Trang chủ
Bài viết mới
Diễn đàn
Bài mới trên hồ sơ
Hoạt động mới nhất
VIDEO
Mùa Tết
Văn Học Trẻ
Văn Học News
Media
New media
New comments
Search media
Đại Học
Đại cương
Chuyên ngành
Triết học
Kinh tế
KHXH & NV
Công nghệ thông tin
Khoa học kĩ thuật
Luận văn, tiểu luận
Phổ Thông
Lớp 12
Ngữ văn 12
Lớp 11
Ngữ văn 11
Lớp 10
Ngữ văn 10
LỚP 9
Ngữ văn 9
Lớp 8
Ngữ văn 8
Lớp 7
Ngữ văn 7
Lớp 6
Ngữ văn 6
Tiểu học
Thành viên
Thành viên trực tuyến
Bài mới trên hồ sơ
Tìm trong hồ sơ cá nhân
Credits
Transactions
Xu: 0
Đăng nhập
Đăng ký
Có gì mới?
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Chỉ tìm trong tiêu đề
Bởi:
Hoạt động mới nhất
Đăng ký
Menu
Đăng nhập
Đăng ký
Install the app
Cài đặt
Chào mừng Bạn tham gia Diễn Đàn VNKienThuc.com -
Định hướng Forum
Kiến Thức
- HÃY TẠO CHỦ ĐỀ KIẾN THỨC HỮU ÍCH VÀ CÙNG NHAU THẢO LUẬN Kết nối:
VNK X
-
VNK groups
| Nhà Tài Trợ:
BhnongFood X
-
Bhnong groups
-
Đặt mua Bánh Bhnong
KIẾN THỨC PHỔ THÔNG
Trung Học Phổ Thông
Hóa Học THPT
Luyện Thi Tốt Nghiệp Hóa
Đề trắc nghiệm hoá học THPT
JavaScript is disabled. For a better experience, please enable JavaScript in your browser before proceeding.
You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.
You should upgrade or use an
alternative browser
.
Trả lời chủ đề
Nội dung
<blockquote data-quote="liti" data-source="post: 18868" data-attributes="member: 2098"><p style="text-align: center"><span style="font-size: 15px"><strong>BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC THPTT</strong></span></p><p></p><p></p><p></p><p></p><p>1.Công thức cấu tạo của propan-1,3 –điol là : </p><p>A. HO-CH2-CH(OH)-CH2-OH B. HO-CH2CH2CH2OH</p><p>C. CH3CH(OH)-CH2CH2OH D. HO-CH2CH(OH)-CH3</p><p></p><p>2.Oxi hoá hoàn toàn m g hỗn hợp X gồm andehit axetic và andehit fomic bằng O2 thu được hỗn hợp Y. Tỉ khổi của Y so với X là a . Khoảng biến thiên của a là :</p><p>A. 1.36 < a < 1.60 B. 1.36 < a < 1.49</p><p>C. 1.30 < a < 1.83 D. 1.36 < a < 1.53</p><p></p><p>3.Nước cường toan là hỗn hợp đặc biệt của HCl và HNO3 . Hỗn hợp này hoà tan được cả những nguyên tố mà axit bình thường không hoà tan được . Nhưng hiện nay có 2 loại nguyên tố đặc biệt không tan trong hỗn hợp nước cường toan này là : </p><p>A. Platin và Osimi B. Crom và Vàng</p><p>C. Vàng và Titan D. Osimi và Irid</p><p></p><p>4.Để trung hoà 8.8g một axit X thuộc dãy đồng đẳng của axit axetic cần vừa đủ 100ml dd NaOH 1M. Công thức phân tử của X là : </p><p>A. C3H7COOH B. C2H5COOH C. C2H3COOH D. CH3COOH</p><p></p><p>5. Nhóm tất cả các chất đều tan trong nước tạo thành dung dịch là :</p><p>A. Na2O, BaO, Al2O3 B. Na2O, CaO, MgO</p><p>C. K2O, BaO, CaO D. K2O, BaO, Fe2O3 </p><p></p><p>6. Để phân biệt ZnSO4 và Al2(SO4)3 ta dùng : </p><p>A. Dung dịch NH3 B. Dung dịch HNO3</p><p>C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch BaCl2 </p><p></p><p>7. Số đồng phân axit của chất có CTPT C5H10O2 là : </p><p>A. 2 B. 3 C. 4 D. 5</p><p></p><p>8. Cho 42g hỗn hợp gồm MgCO3, CuCO3, ZnCO3 tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng thu được 0.25 mol CO2, dung dịch A và chất rắn B. Cô cạn dung dịch A thu được 38.1g muối khan. Đem lượng chất rắn B trên cho đến khi khối lượng không đổi thì thu được 0.12 mol CO¬2 và còn lại chất rắn C. Khối lượng B và C lần lượt là : </p><p>A. 10.36g, 5.08g B. 12.90g, 7.62g </p><p>C. 15.63g, 10.35g D. 16.5g, 11.22g </p><p></p><p>9.Cho 2.48 g Na2O vào 200 g dung dịch NaOH 10% thu được dung dịch A. C% của dung dịch Alà : </p><p>A. 11.46% B. 9.65% C. 12.56% D. 17.65% </p><p></p><p>10. Thuỷ phân hỗn hợp 2 este Metyl axetat và Etyl axetat trong dung dịch NaOH vừa đủ đun nóng, sau phản ứng thu được hỗn hợp gồm : </p><p>A. 1 muối, 1 rượu, NaOH còn lại B. 1 muối, 2 rượu </p><p>C. 2 rượu, 1 muối D. 2 rượu, 1 muối , NaOH dư </p><p></p><p>11.Nguyên tử C trong benzencó các obitan hoá trị ở trạng thái lai hoá nào sau đây : </p><p>A. sp B. sp3 C. sp3d2 D. sp2</p><p></p><p>12. Đun nóng 8.8g FeS và 12g FeS2, khí thu được cho vào V ml dung dịch NaOH 25%( d= 1.28g/ml ) được muối trung tính. Tính V( ml) : </p><p>A. 96ml B. 75ml C. 122.88ml D. 125ml</p><p></p><p>13.Liên kết hoá học giữa các ion được gọi là : </p><p>A. Liên kết anion-cation B. Liên kết ion hoá.</p><p>C. Liên kết điện hoá trị ( ion ) . D. Liên kết tĩnh điện.</p><p></p><p>14. Hỗn hợp T gồm 2 chất hữu cơ mạch hở no X và Y, X có một nhóm chức và Y có 2 nhóm chức được tạo bởi các nhóm –COOH và –OH. Cho 15g hỗn hợp trên tác dụng hết với Na thu được 3.36l H2 (đktc) . Cũng 15 gam hỗn hợp trên tác dụng vừa đủ 200ml dung dịch NaOH 1M. Số nhóm chức của hỗn hợp T là : </p><p>A. 1 nhóm –COOH, 1 nhóm –OH B. 1nhóm –COOH, 2 nhóm –OH </p><p>C. 2 nhóm –COOH, 1 nhóm –OH D. 2 nhóm –COOH, 2 nhóm –OH </p><p></p><p>15. Để nhận biết CO2 và SO2 người ta dùng :</p><p>A. Dung dịch nước Brom B. Dung dịch Ca(OH)2</p><p>C. Dung dịch KMnO4 D. Cả A và C đều đúng </p><p></p><p>16. Một hỗn hợp gồm 2 ankin, khi đốt cháy hỗn hợp trên thu được 13.2g CO2 và 0.36g H2O. Tính khối lượng Br2 có thể cộng vào hỗn hợp nói trên :</p><p>A. 8g B. 16g C. 32g D. Không đủ dữ kiện để trả lời</p><p></p><p>17. Hấp thụ hoàn toàn 3.584l CO2(đktc) vào 2 lít dung dịch Ca(OH)2 0.05M được kết tủa X và dung dịch Y. Khi đó khối lượng của dung dịch Y so với dung dịch Ca(OH)2 sẽ : </p><p>A. Tăng 7.04g B. Tăng 3.04g C. Giảm 3.04g D. Giảm 4g</p><p></p><p>18.Trộn 100ml dung dịch AlCl3 1M với 350 ml dung dịch NaOH 1M, sau khi phản ứng kết thúc, khối lượng kết tủa thu được là : </p><p>A. 12.3g B. 7.8g C. 9g D. 18g</p><p></p><p>19. Đun nóng hỗn hợp gồm 2 rượu với H2SO4 đặc ở 1400C thu được 21.6g H2O và 72g hỗn hợp 3 ete có số mol bằng nhau. Công thức của 2 rượu là : </p><p>A. CH3OH, C2H5OH. B. C2H5OH, C3H7OH.</p><p>C. C3H7OH, C4H9OH. D. CH3OH, C4H9OH</p><p></p><p>20. Hợp chất A chứa C, H, O có dA/H2 = 30 . Lập công thức phân tử của A</p><p>A. C3H6O B. C3H8O C. C3H4O D. C2H4O</p><p></p><p>21. Ban đầu cho 0.17mol XOH tác dụng với 0.05mol AlCl3. Lọc bỏ kết tủa rồi cho dung dịch thu được đi qua H2SO4 vừa đủ thì thu được 24.24gam muối khan. Kim loại X là gì : </p><p>A. Na B. Rb C. K D. Li</p><p></p><p>22. Chia b gam hỗn hợp 2 axit X và Y trong đó, X có thể điều chế từ C2H2 và Y là axit tạp chức có thêm 1 nhóm –OH thành 2 phần bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn phần 1 thu được 5.6l O2 và 4.8g H2O . Phần 2 phản ứng vừa đủ với 100ml dung dịch NaOH 1M . Khi oxy hoá axit Y bằng O2 của không khí xúc tác ta thu được sản phẩm Z không có phản ứng tráng gương thì CTCT của Y là : ( Biết trong hỗn hợp có nX = nY ) </p><p>A. HOCH2CH2COOH B. CH3CHOH-CH2CH2COOH</p><p>C. CH3-CH(OH)-COOH D. HO-CH2-COOH</p><p></p><p>23. Khi thuỷ phân chất nào sẽ thu được glixerol : </p><p>A. Este B. Chất béo C. Muối D. Etyl axetat </p><p></p><p>24.Công thức của một hidrocacbon A mạch hở có dạng (CxH2x+1)m. Giá trị m chỉ có thể là : </p><p>A. 2 B. 3 C. 4 D. 6</p><p></p><p>25. Cho 2.9 gam một andehit tác dụng hết với AgNO3 trong NH3 dư . Sau phản ứng thu được 21.6 gam bạc. Andehit trên có CTCT là : </p><p>A. HCHO B. OHC-CHO C. CH3CHO D. CH2(CHO)2</p><p></p><p>26. Sắp xếp theo tính tăng dần của các axit nào sau đây là đúng: </p><p>A. HCl, HBr, HI, HF B. HF, HBr, HCl, HI</p><p>C. HI, HBr, HCl, HF D. HF, HCl, HBr, HI </p><p></p><p>27. Hidrát hoá anken ( có xúc tác ) thu được một rượu duy nhất có CT : C4H9OH. Tên gọi của anken đó là : </p><p>A. But-2-en B. Propen C. But-1-en D. 2-metyl propen</p><p></p><p>28. Để nhận biết 3 dung dịch HCl, NaOH, H2SO4 có cùng nồng độ ta dùng hoá chất nào sau đây : </p><p>A. Quỳ tím B. BaCl2 C. BaCO3 D. Không xác định được</p><p></p><p>29. Cho dung dịch A gồm : Al(NO3)3, ZnCl2, AgNO3, CrCl3, Pb(NO3)2. Cho dung dịch NH3 dư vào dd A thì thu được kết tủa B. Cho NaOH dư vào kết tua B thì sau cùng ta thu được bao nhiêu kết tủa: </p><p>A. 1 B. 2 C. 3 D. Không thu được kết tủa nào.</p><p></p><p>30. Đem mg Fe cho tác dụng với O2 sau một thời gian thu được chất rắn A gồm các oxit của Fe và Fe nặng 12g. Hoà tan hỗn hợp này bằng dung dịch HNO3 . Sau phản ứng thấy có 2.24l NO thoát ra. Tính m : </p><p>A. 10.08g B. 9.8g</p><p>C. 11.56g D. Không xác định được vì thiếu dữ kiện</p></blockquote><p></p>
[QUOTE="liti, post: 18868, member: 2098"] [CENTER][SIZE="4"][B]BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC THPTT[/B][/SIZE][/CENTER] 1.Công thức cấu tạo của propan-1,3 –điol là : A. HO-CH2-CH(OH)-CH2-OH B. HO-CH2CH2CH2OH C. CH3CH(OH)-CH2CH2OH D. HO-CH2CH(OH)-CH3 2.Oxi hoá hoàn toàn m g hỗn hợp X gồm andehit axetic và andehit fomic bằng O2 thu được hỗn hợp Y. Tỉ khổi của Y so với X là a . Khoảng biến thiên của a là : A. 1.36 < a < 1.60 B. 1.36 < a < 1.49 C. 1.30 < a < 1.83 D. 1.36 < a < 1.53 3.Nước cường toan là hỗn hợp đặc biệt của HCl và HNO3 . Hỗn hợp này hoà tan được cả những nguyên tố mà axit bình thường không hoà tan được . Nhưng hiện nay có 2 loại nguyên tố đặc biệt không tan trong hỗn hợp nước cường toan này là : A. Platin và Osimi B. Crom và Vàng C. Vàng và Titan D. Osimi và Irid 4.Để trung hoà 8.8g một axit X thuộc dãy đồng đẳng của axit axetic cần vừa đủ 100ml dd NaOH 1M. Công thức phân tử của X là : A. C3H7COOH B. C2H5COOH C. C2H3COOH D. CH3COOH 5. Nhóm tất cả các chất đều tan trong nước tạo thành dung dịch là : A. Na2O, BaO, Al2O3 B. Na2O, CaO, MgO C. K2O, BaO, CaO D. K2O, BaO, Fe2O3 6. Để phân biệt ZnSO4 và Al2(SO4)3 ta dùng : A. Dung dịch NH3 B. Dung dịch HNO3 C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch BaCl2 7. Số đồng phân axit của chất có CTPT C5H10O2 là : A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 8. Cho 42g hỗn hợp gồm MgCO3, CuCO3, ZnCO3 tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng thu được 0.25 mol CO2, dung dịch A và chất rắn B. Cô cạn dung dịch A thu được 38.1g muối khan. Đem lượng chất rắn B trên cho đến khi khối lượng không đổi thì thu được 0.12 mol CO¬2 và còn lại chất rắn C. Khối lượng B và C lần lượt là : A. 10.36g, 5.08g B. 12.90g, 7.62g C. 15.63g, 10.35g D. 16.5g, 11.22g 9.Cho 2.48 g Na2O vào 200 g dung dịch NaOH 10% thu được dung dịch A. C% của dung dịch Alà : A. 11.46% B. 9.65% C. 12.56% D. 17.65% 10. Thuỷ phân hỗn hợp 2 este Metyl axetat và Etyl axetat trong dung dịch NaOH vừa đủ đun nóng, sau phản ứng thu được hỗn hợp gồm : A. 1 muối, 1 rượu, NaOH còn lại B. 1 muối, 2 rượu C. 2 rượu, 1 muối D. 2 rượu, 1 muối , NaOH dư 11.Nguyên tử C trong benzencó các obitan hoá trị ở trạng thái lai hoá nào sau đây : A. sp B. sp3 C. sp3d2 D. sp2 12. Đun nóng 8.8g FeS và 12g FeS2, khí thu được cho vào V ml dung dịch NaOH 25%( d= 1.28g/ml ) được muối trung tính. Tính V( ml) : A. 96ml B. 75ml C. 122.88ml D. 125ml 13.Liên kết hoá học giữa các ion được gọi là : A. Liên kết anion-cation B. Liên kết ion hoá. C. Liên kết điện hoá trị ( ion ) . D. Liên kết tĩnh điện. 14. Hỗn hợp T gồm 2 chất hữu cơ mạch hở no X và Y, X có một nhóm chức và Y có 2 nhóm chức được tạo bởi các nhóm –COOH và –OH. Cho 15g hỗn hợp trên tác dụng hết với Na thu được 3.36l H2 (đktc) . Cũng 15 gam hỗn hợp trên tác dụng vừa đủ 200ml dung dịch NaOH 1M. Số nhóm chức của hỗn hợp T là : A. 1 nhóm –COOH, 1 nhóm –OH B. 1nhóm –COOH, 2 nhóm –OH C. 2 nhóm –COOH, 1 nhóm –OH D. 2 nhóm –COOH, 2 nhóm –OH 15. Để nhận biết CO2 và SO2 người ta dùng : A. Dung dịch nước Brom B. Dung dịch Ca(OH)2 C. Dung dịch KMnO4 D. Cả A và C đều đúng 16. Một hỗn hợp gồm 2 ankin, khi đốt cháy hỗn hợp trên thu được 13.2g CO2 và 0.36g H2O. Tính khối lượng Br2 có thể cộng vào hỗn hợp nói trên : A. 8g B. 16g C. 32g D. Không đủ dữ kiện để trả lời 17. Hấp thụ hoàn toàn 3.584l CO2(đktc) vào 2 lít dung dịch Ca(OH)2 0.05M được kết tủa X và dung dịch Y. Khi đó khối lượng của dung dịch Y so với dung dịch Ca(OH)2 sẽ : A. Tăng 7.04g B. Tăng 3.04g C. Giảm 3.04g D. Giảm 4g 18.Trộn 100ml dung dịch AlCl3 1M với 350 ml dung dịch NaOH 1M, sau khi phản ứng kết thúc, khối lượng kết tủa thu được là : A. 12.3g B. 7.8g C. 9g D. 18g 19. Đun nóng hỗn hợp gồm 2 rượu với H2SO4 đặc ở 1400C thu được 21.6g H2O và 72g hỗn hợp 3 ete có số mol bằng nhau. Công thức của 2 rượu là : A. CH3OH, C2H5OH. B. C2H5OH, C3H7OH. C. C3H7OH, C4H9OH. D. CH3OH, C4H9OH 20. Hợp chất A chứa C, H, O có dA/H2 = 30 . Lập công thức phân tử của A A. C3H6O B. C3H8O C. C3H4O D. C2H4O 21. Ban đầu cho 0.17mol XOH tác dụng với 0.05mol AlCl3. Lọc bỏ kết tủa rồi cho dung dịch thu được đi qua H2SO4 vừa đủ thì thu được 24.24gam muối khan. Kim loại X là gì : A. Na B. Rb C. K D. Li 22. Chia b gam hỗn hợp 2 axit X và Y trong đó, X có thể điều chế từ C2H2 và Y là axit tạp chức có thêm 1 nhóm –OH thành 2 phần bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn phần 1 thu được 5.6l O2 và 4.8g H2O . Phần 2 phản ứng vừa đủ với 100ml dung dịch NaOH 1M . Khi oxy hoá axit Y bằng O2 của không khí xúc tác ta thu được sản phẩm Z không có phản ứng tráng gương thì CTCT của Y là : ( Biết trong hỗn hợp có nX = nY ) A. HOCH2CH2COOH B. CH3CHOH-CH2CH2COOH C. CH3-CH(OH)-COOH D. HO-CH2-COOH 23. Khi thuỷ phân chất nào sẽ thu được glixerol : A. Este B. Chất béo C. Muối D. Etyl axetat 24.Công thức của một hidrocacbon A mạch hở có dạng (CxH2x+1)m. Giá trị m chỉ có thể là : A. 2 B. 3 C. 4 D. 6 25. Cho 2.9 gam một andehit tác dụng hết với AgNO3 trong NH3 dư . Sau phản ứng thu được 21.6 gam bạc. Andehit trên có CTCT là : A. HCHO B. OHC-CHO C. CH3CHO D. CH2(CHO)2 26. Sắp xếp theo tính tăng dần của các axit nào sau đây là đúng: A. HCl, HBr, HI, HF B. HF, HBr, HCl, HI C. HI, HBr, HCl, HF D. HF, HCl, HBr, HI 27. Hidrát hoá anken ( có xúc tác ) thu được một rượu duy nhất có CT : C4H9OH. Tên gọi của anken đó là : A. But-2-en B. Propen C. But-1-en D. 2-metyl propen 28. Để nhận biết 3 dung dịch HCl, NaOH, H2SO4 có cùng nồng độ ta dùng hoá chất nào sau đây : A. Quỳ tím B. BaCl2 C. BaCO3 D. Không xác định được 29. Cho dung dịch A gồm : Al(NO3)3, ZnCl2, AgNO3, CrCl3, Pb(NO3)2. Cho dung dịch NH3 dư vào dd A thì thu được kết tủa B. Cho NaOH dư vào kết tua B thì sau cùng ta thu được bao nhiêu kết tủa: A. 1 B. 2 C. 3 D. Không thu được kết tủa nào. 30. Đem mg Fe cho tác dụng với O2 sau một thời gian thu được chất rắn A gồm các oxit của Fe và Fe nặng 12g. Hoà tan hỗn hợp này bằng dung dịch HNO3 . Sau phản ứng thấy có 2.24l NO thoát ra. Tính m : A. 10.08g B. 9.8g C. 11.56g D. Không xác định được vì thiếu dữ kiện [/QUOTE]
Tên
Mã xác nhận
Gửi trả lời
KIẾN THỨC PHỔ THÔNG
Trung Học Phổ Thông
Hóa Học THPT
Luyện Thi Tốt Nghiệp Hóa
Đề trắc nghiệm hoá học THPT
Top