Trang chủ
Bài viết mới
Diễn đàn
Bài mới trên hồ sơ
Hoạt động mới nhất
VIDEO
Mùa Tết
Văn Học Trẻ
Văn Học News
Media
New media
New comments
Search media
Đại Học
Đại cương
Chuyên ngành
Triết học
Kinh tế
KHXH & NV
Công nghệ thông tin
Khoa học kĩ thuật
Luận văn, tiểu luận
Phổ Thông
Lớp 12
Ngữ văn 12
Lớp 11
Ngữ văn 11
Lớp 10
Ngữ văn 10
LỚP 9
Ngữ văn 9
Lớp 8
Ngữ văn 8
Lớp 7
Ngữ văn 7
Lớp 6
Ngữ văn 6
Tiểu học
Thành viên
Thành viên trực tuyến
Bài mới trên hồ sơ
Tìm trong hồ sơ cá nhân
Credits
Transactions
Xu: 0
Đăng nhập
Đăng ký
Có gì mới?
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Chỉ tìm trong tiêu đề
Bởi:
Hoạt động mới nhất
Đăng ký
Menu
Đăng nhập
Đăng ký
Install the app
Cài đặt
Chào mừng Bạn tham gia Diễn Đàn VNKienThuc.com -
Định hướng Forum
Kiến Thức
- HÃY TẠO CHỦ ĐỀ KIẾN THỨC HỮU ÍCH VÀ CÙNG NHAU THẢO LUẬN Kết nối:
VNK X
-
VNK groups
| Nhà Tài Trợ:
BhnongFood X
-
Bhnong groups
-
Đặt mua Bánh Bhnong
KIẾN THỨC PHỔ THÔNG
Trung Học Phổ Thông
Hóa Học THPT
Luyện Thi Tốt Nghiệp Hóa
Đề thi thử ĐH môn HÓA - Ngày 10-06-2010 (BDG - có đáp án)
JavaScript is disabled. For a better experience, please enable JavaScript in your browser before proceeding.
You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.
You should upgrade or use an
alternative browser
.
Trả lời chủ đề
Nội dung
<blockquote data-quote="Sa mạc" data-source="post: 41956" data-attributes="member: 46032"><p>[PDF]https://server1.vnkienthuc.com/files/64/Dethi_thu-DH-Mon_Hoa-10-6-2010.pdf[/PDF]</p><p></p><p></p><p></p><p></p><p>PHẦN CHUNG: (44 câu – từ câu 1 ñến câu 44)</p><p></p><p>1. Phương trình hoá học nào dưới ñây không ñúng ? Biết trật tự dãy ñiện hóa :</p><p></p><p>A. 3Cu + 2Fe</p><p></p><p>C. Fe</p><p></p><p>2. Cho phản ứng : Al + H2O + NaOH → NaAlO2 + 3/2H2</p><p></p><p>Chất tham gia phản ứng ñóng vai trò chất oxi hóa trong phản ứng này là : </p><p></p><p>A. Al B. H2O C. NaOH D. NaAlO2</p><p></p><p>3. Hòa tan hoàn toàn 7,68 gam kim loại M (hóa trị n) vào dung dịch HNO3 vừa ñủ thu ñược 1,792 </p><p></p><p>L (ñktc) khí NO. Kim loại M là :</p><p></p><p>A. lưu huỳnh (S) B. sắt (Fe) C. ñồng (Cu) D. kẽm (Zn) </p><p></p><p>4. Xét biểu ñồ quan hệ giữa năng lượng ion hóa thứ nhất và số ñiện tích hạt nhân. </p><p></p><p>3+ → 3Cu</p><p></p><p>2+</p><p></p><p>+ → Fe</p><p></p><p> + Ag</p><p></p><p>2b+ + + + +</p><p></p><p>Mg Fe Cu Fe Ag</p><p></p><p>Mg Fe Cu Ag</p><p></p><p>2+ + 2Fe B. Mg + Fe</p><p></p><p>3+2 2 3</p><p> + Ag D. Fe + 2Fe</p><p></p><p>Kí tự ñại diện cho các nguyên tố kim loại kiềm là :</p><p></p><p>A. W. B. X. C. Y. D. Z. </p><p></p><p>5. Tính thể tích dung dịch NaOH 0,1M tối thiểu cần cho vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,01 mol </p><p></p><p>HCl và 0,02 mol CuCl2 ñể lượng kết tủa thu ñược là cực ñại. </p><p></p><p>A. 200 mL B. 300 mL C. 400 mL D. 500 </p><p></p><p>mL </p><p></p><p>6. Dãy nào dưới ñây chỉ gồm các chất tan tốt trong nước ? </p><p></p><p>A. BeSO4, MgSO4, CaSO4, SrSO4 </p><p></p><p>C. BeCO3, MgCO3, CaCO3, SrCO3 D. Be(OH)2, Mg(OH)2, Ca(OH)2</p><p></p><p>7. Mô tả ứng dụng của Mg nào dưới ñây không ñúng ? </p><p></p><p>A. Dùng chế tạo dây dẫn ñiện. </p><p></p><p>B. Dùng ñể tạo chất chiếu sáng. </p><p></p><p>C. Dùng trong các quá trình tổng hợp hữu cơ. </p><p></p><p>D. Dùng ñể chế tạo hợp kim nhẹ, cần cho công nghiệp sản xuất máy bay, tên lửa, ôtô. </p><p></p><p>8. Hòa tan 0,24 mol FeCl3 và 0,16 mol Al2(SO4)3 vào 0,4 mol dung dịch H2SO4 ñược dung dịch </p><p></p><p>A. Thêm 2,6 mol NaOH nguyên chất vào dung dịch A thấy xuất hiện kết tủa B. Khối lượng của </p><p></p><p>B là : </p><p></p><p>A. 15,60 gam. B. 25,68 gam. C. 41,28 gam. D. 50,64 gam. </p><p></p><p>9. Tính chất vật lí nào dưới ñây không phải là tính chất của Fe kim loại ? </p><p></p><p>A. Kim loại nặng, khó nóng chảy B. Màu vàng nâu, cứng và giòn </p><p></p><p> C. Dẫn ñiện và nhiệt tốt D. Có tính nhiễm từ </p><p></p><p>10. Cho 0,2 mol Fe vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,2 mol Fe(NO3)3 và 0,2 mol AgNO3. Khi phản </p><p></p><p>ứng hoaàntoàn, số mol Fe(NO3)3 trong dung dịch bằng : </p><p></p><p>A. 0,3 mol B. 0,5 mol C. 0,2 mol D. 0,0 mol </p><p></p><p>11. Tính lượng I2 hình thành khi cho dung dịch chứa 0,2 mol FeCl3 phản ứng hoàn toàn với dung </p><p></p><p>dịch chứa 0,3 mol KI. </p><p></p><p>A. 0,10 mol B. 0,15 mol C. 0,20 mol D. 0,40 mol </p><p></p><p>12. Iot có tính chất gần giống nhất với nguyên tố nào dưới ñây ? </p><p></p><p>A. Mangan (Mn) B. Clo (Cl) C. Telu (Te) D. Xenon (Xe) </p><p></p><p>13. Công thức cấu tạo của ñơn chất và hợp chất chứa nguyên tố nitơ nào dưới ñây không ñúng ? </p><p></p><p>B. NH4</p><p></p><p>A. N2 N N</p><p></p><p>C. N2O5 N O N</p><p></p><p>14. Crăckinh một ankan A, người ta thu ñược hỗn hợp sản phẩm gồm : metan, etan, propan, etilen, </p><p></p><p>propilen và butilen. A là : </p><p></p><p>A. propan B. butan C. pentan D. hexan </p><p></p><p>15. Cho isopren phản ứng với Br2 theo tỉ lệ mol 1 : 1. Số sản phẩm thuộc loại dẫn xuất ñibrom thu </p><p></p><p>ñược (không xét ñồng phân hình học) là : </p><p></p><p>A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 </p><p></p><p>16. ðể phân biệt glucozơ và fructozơ thì nên chọn thuốc thử nào dưới ñây ? </p><p></p><p>A. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm nóng B. Dung dịch AgNO3 trong NH3</p><p></p><p>C. Dung dịch brom D. Cu(OH)2</p><p></p><p>17. Phát biểu nào dưới ñây về ứng dụng của xenlulozơ là không ñúng ? </p><p></p><p>A. Xenlulozơ dùng làm vật liệu xây dựng, ñồ dùng gia ñình, sản xuất giấy, ... </p><p></p><p>B. Xenlulozơ dùng làm một số tơ tự nhiên và nhân tạo. </p><p></p><p>C. Xenlulozơ dùng làm nguyên liệu sản xuất ancol etylic. </p><p></p><p>D. Xenlulozơ dùng làm thực phẩm cho con người. </p><p></p><p>18. Tinh bột có khối lượng phân tử khoảng 200.000 ñến 1.000.000 ñvC. Vậy số mắt xích trong </p><p></p><p>phân tử tinh bột là ở khoảng : </p><p></p><p>A. từ 2000 ñến 6000 B. từ 600 ñến 2000 C. từ 1000 ñến 5500 D. từ 1000 ñến 6000 </p><p></p><p>19. Phản ứng nào dưới ñây không thể hiện tính bazơ của amin ? </p><p></p><p>A. CH3NH2 + H2O → CH3NH3</p><p></p><p>C. Fe</p><p></p><p>H2O </p><p></p><p>20. Tên gọi của amino axit nào dưới ñây là ñúng ? </p><p></p><p> A. H2N–CH2–COOH (glixerin hay glixerol) </p><p></p><p>D. HNO3 H O N</p><p></p><p>+ + OH– 3+ </p><p></p><p>+ 3CH3NH2+ 3H2O → Fe(OH)3 + 3CH3NH3</p><p></p><p>B. CH3 CH COOH</p><p></p><p>(anilin)</p><p></p><p>C. CH</p><p></p><p>HOOC [CH2</p><p></p><p>. CH] D 2</p><p></p><p>21. Phát biểu nào sau ñây không ñúng ? </p><p></p><p>A. Những hợp chất hình thành bằng cách ngưng tụ hai hay nhiều α-amino axit ñược gọi là </p><p></p><p>peptit. </p><p></p><p>B. Phân tử có hai nhóm -CO-NH- ñược gọi là ñipeptit, ba nhóm thì ñược gọi là tripeptit. </p><p></p><p>C. Các peptit có từ 10 ñến 50 ñơn vị amino axit cấu thành ñược gọi là polipeptit. </p><p></p><p>D. Trong mỗi phân tử peptit, các amino axit ñược sắp xếp theo một thứ tự xác ñịnh. </p><p></p><p>22. Phản ứng nào dưới ñây là phản ứng nào làm giảm mạch polime ? </p><p></p><p>A. poli(vinyl clorua) + Cl2 →</p><p></p><p>C. poli(vinyl axetat) + H2O →</p><p></p><p>23. Loại cao su nào dưới ñây là kết quả của phản ứng ñồng trùng hợp ? </p><p></p><p>A. Cao su buna B. Cao su buna-N C. Cao su isopren. D. Cao su clopren </p><p></p><p>24. Có các chất : CH4, CH3Cl, HCHO và CH3CHO. Chất KHÔNG thể trực tiếp ñiều chế metanol là </p><p></p><p>A. CH4 </p><p></p><p>25. Dưới ñây là giản ñồ nhiệt ñộ sôi của bốn hợp chất hữu cơ là C2H5Cl, C2H5OH, CH3COOH và </p><p></p><p>CH3COOC2H5. </p><p></p><p>NH2CH2NH2NH2</p><p></p><p>COOH (phenylalanin)</p><p></p><p>COOH (axit glutaric)</p><p></p><p>tOH t,−</p><p></p><p> D. amilozơ + H2O →</p><p></p><p> B. CH3Cl C. CH3CHO D. HCHO </p><p></p><p>C)o</p></blockquote><p></p>
[QUOTE="Sa mạc, post: 41956, member: 46032"] [PDF]https://server1.vnkienthuc.com/files/64/Dethi_thu-DH-Mon_Hoa-10-6-2010.pdf[/PDF] PHẦN CHUNG: (44 câu – từ câu 1 ñến câu 44) 1. Phương trình hoá học nào dưới ñây không ñúng ? Biết trật tự dãy ñiện hóa : A. 3Cu + 2Fe C. Fe 2. Cho phản ứng : Al + H2O + NaOH → NaAlO2 + 3/2H2 Chất tham gia phản ứng ñóng vai trò chất oxi hóa trong phản ứng này là : A. Al B. H2O C. NaOH D. NaAlO2 3. Hòa tan hoàn toàn 7,68 gam kim loại M (hóa trị n) vào dung dịch HNO3 vừa ñủ thu ñược 1,792 L (ñktc) khí NO. Kim loại M là : A. lưu huỳnh (S) B. sắt (Fe) C. ñồng (Cu) D. kẽm (Zn) 4. Xét biểu ñồ quan hệ giữa năng lượng ion hóa thứ nhất và số ñiện tích hạt nhân. 3+ → 3Cu 2+ + → Fe + Ag 2b+ + + + + Mg Fe Cu Fe Ag Mg Fe Cu Ag 2+ + 2Fe B. Mg + Fe 3+2 2 3 + Ag D. Fe + 2Fe Kí tự ñại diện cho các nguyên tố kim loại kiềm là : A. W. B. X. C. Y. D. Z. 5. Tính thể tích dung dịch NaOH 0,1M tối thiểu cần cho vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,01 mol HCl và 0,02 mol CuCl2 ñể lượng kết tủa thu ñược là cực ñại. A. 200 mL B. 300 mL C. 400 mL D. 500 mL 6. Dãy nào dưới ñây chỉ gồm các chất tan tốt trong nước ? A. BeSO4, MgSO4, CaSO4, SrSO4 C. BeCO3, MgCO3, CaCO3, SrCO3 D. Be(OH)2, Mg(OH)2, Ca(OH)2 7. Mô tả ứng dụng của Mg nào dưới ñây không ñúng ? A. Dùng chế tạo dây dẫn ñiện. B. Dùng ñể tạo chất chiếu sáng. C. Dùng trong các quá trình tổng hợp hữu cơ. D. Dùng ñể chế tạo hợp kim nhẹ, cần cho công nghiệp sản xuất máy bay, tên lửa, ôtô. 8. Hòa tan 0,24 mol FeCl3 và 0,16 mol Al2(SO4)3 vào 0,4 mol dung dịch H2SO4 ñược dung dịch A. Thêm 2,6 mol NaOH nguyên chất vào dung dịch A thấy xuất hiện kết tủa B. Khối lượng của B là : A. 15,60 gam. B. 25,68 gam. C. 41,28 gam. D. 50,64 gam. 9. Tính chất vật lí nào dưới ñây không phải là tính chất của Fe kim loại ? A. Kim loại nặng, khó nóng chảy B. Màu vàng nâu, cứng và giòn C. Dẫn ñiện và nhiệt tốt D. Có tính nhiễm từ 10. Cho 0,2 mol Fe vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,2 mol Fe(NO3)3 và 0,2 mol AgNO3. Khi phản ứng hoaàntoàn, số mol Fe(NO3)3 trong dung dịch bằng : A. 0,3 mol B. 0,5 mol C. 0,2 mol D. 0,0 mol 11. Tính lượng I2 hình thành khi cho dung dịch chứa 0,2 mol FeCl3 phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 0,3 mol KI. A. 0,10 mol B. 0,15 mol C. 0,20 mol D. 0,40 mol 12. Iot có tính chất gần giống nhất với nguyên tố nào dưới ñây ? A. Mangan (Mn) B. Clo (Cl) C. Telu (Te) D. Xenon (Xe) 13. Công thức cấu tạo của ñơn chất và hợp chất chứa nguyên tố nitơ nào dưới ñây không ñúng ? B. NH4 A. N2 N N C. N2O5 N O N 14. Crăckinh một ankan A, người ta thu ñược hỗn hợp sản phẩm gồm : metan, etan, propan, etilen, propilen và butilen. A là : A. propan B. butan C. pentan D. hexan 15. Cho isopren phản ứng với Br2 theo tỉ lệ mol 1 : 1. Số sản phẩm thuộc loại dẫn xuất ñibrom thu ñược (không xét ñồng phân hình học) là : A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 16. ðể phân biệt glucozơ và fructozơ thì nên chọn thuốc thử nào dưới ñây ? A. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm nóng B. Dung dịch AgNO3 trong NH3 C. Dung dịch brom D. Cu(OH)2 17. Phát biểu nào dưới ñây về ứng dụng của xenlulozơ là không ñúng ? A. Xenlulozơ dùng làm vật liệu xây dựng, ñồ dùng gia ñình, sản xuất giấy, ... B. Xenlulozơ dùng làm một số tơ tự nhiên và nhân tạo. C. Xenlulozơ dùng làm nguyên liệu sản xuất ancol etylic. D. Xenlulozơ dùng làm thực phẩm cho con người. 18. Tinh bột có khối lượng phân tử khoảng 200.000 ñến 1.000.000 ñvC. Vậy số mắt xích trong phân tử tinh bột là ở khoảng : A. từ 2000 ñến 6000 B. từ 600 ñến 2000 C. từ 1000 ñến 5500 D. từ 1000 ñến 6000 19. Phản ứng nào dưới ñây không thể hiện tính bazơ của amin ? A. CH3NH2 + H2O → CH3NH3 C. Fe H2O 20. Tên gọi của amino axit nào dưới ñây là ñúng ? A. H2N–CH2–COOH (glixerin hay glixerol) D. HNO3 H O N + + OH– 3+ + 3CH3NH2+ 3H2O → Fe(OH)3 + 3CH3NH3 B. CH3 CH COOH (anilin) C. CH HOOC [CH2 . CH] D 2 21. Phát biểu nào sau ñây không ñúng ? A. Những hợp chất hình thành bằng cách ngưng tụ hai hay nhiều α-amino axit ñược gọi là peptit. B. Phân tử có hai nhóm -CO-NH- ñược gọi là ñipeptit, ba nhóm thì ñược gọi là tripeptit. C. Các peptit có từ 10 ñến 50 ñơn vị amino axit cấu thành ñược gọi là polipeptit. D. Trong mỗi phân tử peptit, các amino axit ñược sắp xếp theo một thứ tự xác ñịnh. 22. Phản ứng nào dưới ñây là phản ứng nào làm giảm mạch polime ? A. poli(vinyl clorua) + Cl2 → C. poli(vinyl axetat) + H2O → 23. Loại cao su nào dưới ñây là kết quả của phản ứng ñồng trùng hợp ? A. Cao su buna B. Cao su buna-N C. Cao su isopren. D. Cao su clopren 24. Có các chất : CH4, CH3Cl, HCHO và CH3CHO. Chất KHÔNG thể trực tiếp ñiều chế metanol là A. CH4 25. Dưới ñây là giản ñồ nhiệt ñộ sôi của bốn hợp chất hữu cơ là C2H5Cl, C2H5OH, CH3COOH và CH3COOC2H5. NH2CH2NH2NH2 COOH (phenylalanin) COOH (axit glutaric) tOH t,− D. amilozơ + H2O → B. CH3Cl C. CH3CHO D. HCHO C)o [/QUOTE]
Tên
Mã xác nhận
Gửi trả lời
KIẾN THỨC PHỔ THÔNG
Trung Học Phổ Thông
Hóa Học THPT
Luyện Thi Tốt Nghiệp Hóa
Đề thi thử ĐH môn HÓA - Ngày 10-06-2010 (BDG - có đáp án)
Top