Trang chủ
Bài viết mới
Diễn đàn
Bài mới trên hồ sơ
Hoạt động mới nhất
VIDEO
Mùa Tết
Văn Học Trẻ
Văn Học News
Media
New media
New comments
Search media
Đại Học
Đại cương
Chuyên ngành
Triết học
Kinh tế
KHXH & NV
Công nghệ thông tin
Khoa học kĩ thuật
Luận văn, tiểu luận
Phổ Thông
Lớp 12
Ngữ văn 12
Lớp 11
Ngữ văn 11
Lớp 10
Ngữ văn 10
LỚP 9
Ngữ văn 9
Lớp 8
Ngữ văn 8
Lớp 7
Ngữ văn 7
Lớp 6
Ngữ văn 6
Tiểu học
Thành viên
Thành viên trực tuyến
Bài mới trên hồ sơ
Tìm trong hồ sơ cá nhân
Credits
Transactions
Xu: 0
Đăng nhập
Đăng ký
Có gì mới?
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Chỉ tìm trong tiêu đề
Bởi:
Hoạt động mới nhất
Đăng ký
Menu
Đăng nhập
Đăng ký
Install the app
Cài đặt
Chào mừng Bạn tham gia Diễn Đàn VNKienThuc.com -
Định hướng Forum
Kiến Thức
- HÃY TẠO CHỦ ĐỀ KIẾN THỨC HỮU ÍCH VÀ CÙNG NHAU THẢO LUẬN Kết nối:
VNK X
-
VNK groups
| Nhà Tài Trợ:
BhnongFood X
-
Bhnong groups
-
Đặt mua Bánh Bhnong
KIẾN THỨC PHỔ THÔNG
Trung Học Phổ Thông
Hóa Học THPT
Luyện Thi Tốt Nghiệp Hóa
Đề thi thử ĐH, CĐ môn hoá năm 2010 (có đáp án)
JavaScript is disabled. For a better experience, please enable JavaScript in your browser before proceeding.
You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.
You should upgrade or use an
alternative browser
.
Trả lời chủ đề
Nội dung
<blockquote data-quote="HTA" data-source="post: 22713" data-attributes="member: 934"><p><strong>đề ôn thi ĐH,CĐ môn Hóa chương trình chuẩn</strong></p><p></p><p>1 Liên kết\[\sigma \] và liên kết\[\pi \] , liên kết nào kém bền hơn.</p><p></p><p>a. Liên kết\[\sigma \] </p><p>b. Liên kết\[\pi \] </p><p>c. Hai liên kết bền như nhau </p><p>d. Tất cả đều sai </p><p>2 Hòa tan hết 1,08 gam hỗn hợp Cr và Fe trong dung dịch HCl loãng, nóng thu được 448 ml khí (đktc). Lượng crom có trong hỗn hợp là</p><p>a. 0,560 gam. </p><p>b. 1,015 gam. </p><p>c. 0,065 gam. </p><p>d. 0,520 gam</p><p>3 Để bảo quản các kim loại kiềm cần</p><p>a. ngâm chúng trong rượu nguyên chất. </p><p>b. ngâm chúng vào nước. </p><p>c. ngâm chúng trong dầu hoả. </p><p>d. giữ chúng trong lọ có đậy nắp kín.</p><p>4 Mô tả nào dưới đây không phù hợp các nguyên tố nhóm IIA?</p><p>a. Mức oxi hóa đặc trưng trong các hợp chất là +2. </p><p>b. Tinh thể có cấu trúc lục phương. </p><p>c. Cấu hình electron hóa trị là . \[{ns}^{2} \] </p><p>d. Gồm các nguyên tố Be, Mg, Ca, Sr, Ba. </p><p>5 Trong cơ thể, trước khi bị oxi hóa Lipit:</p><p>a. bị thủy phân thành glixerin và axit béo. </p><p>b. không thay đổi. </p><p>c. bị phân hủy thành \[{CO}_{2} \] và \[{H}_{2}O \] </p><p>d. bị hấp thụ. </p><p>6. Số đồng phân ứng với công thức phân tử C2H4O2 tác dụng được với đá vôi là</p><p>a. 4. </p><p>b. 1. </p><p>c. 2. </p><p>d. 3. </p><p>7 Trộn 100ml dung dịch HCl 0,4M với 100ml dung dịch NaOH 0,5M. Tính pH của dung dịch sau phản ứng.</p><p>a. 13,97 </p><p>b. 12,70 </p><p>c. 1,397 </p><p>d. 10,69 </p><p>8 Ngâm một lá kẽm trong dung dịch có hoà tan 4,16 gam CdSO4. Phản ứng xong, khối lượng lá kẽm tăng 2,35%. Khối lượng lá kẽm trước khi phản ứng là (Biết Cd = 112)</p><p>a. 60 gam. </p><p>b. 40 gam. </p><p>c. 100 gam. </p><p>d. 80 gam </p><p>9. Đổ dung dịch chứa 2 gam HBr vào dung dịch chứa 2 gam NaOH. Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch thu được. Giấy quỳ tím</p><p></p><p>a. không xác định được màu. </p><p>b. chuyển sang màu đỏ. </p><p>c. chuyển sang màu xanh. </p><p>d. không đổi màu. </p><p>10. Nhúng thanh Fe vào 100 ml dung dịch Cu(NO3)2 0,1 M. Đến khi phản ứng hoàn toàn thì thấy khối lượng thanh Fe:</p><p>a. giảm 0,56 gam </p><p>b. tăng 0,08 gam </p><p>c. tăng 0,80 gam </p><p>d. giảm 0,08 gam </p><p>11. Dung dịch nào làm quì tím hoá đỏ: (1) H2NCH2COOH ; (2) Cl - NH3+-CH2COOH ; (3) H2NCH2COO- ; (4) H2N(CH2)2CH(NH2)COOH ; (5) HOOC(CH2)2CH(NH2)COOH</p><p>a. (2) </p><p>b. (3) </p><p>c. (1), (4) </p><p>d. (2), (5) </p><p>12 Cho các phản ứng sau:</p><p></p><p>a. Zn + Cl2\[\rightarrow \]ZnCl2</p><p></p><p>b. CaCO3\[\rightarrow \]CaO + CO2</p><p></p><p>c. Cl2 + 2NaBr\[\rightarrow \]2NaCl + Br2</p><p></p><p>d. NH3 + HCl\[\rightarrow \]NH4Cl</p><p></p><p>e. 2NO2 + 2NaOH\[\rightarrow \]NaNO3 + NaNO2 + H2O</p><p></p><p>f. CuO + SO3\[\rightarrow \]CuSO4 </p><p>Các phản ứng là phản ứng oxi hoá - khử là </p><p>a. c, d ,e </p><p>b. b, d, f </p><p>c. a, b, c </p><p>d. a, c, e </p><p>13 Thể tích của m gam \[{O}_{2} \] gấp 2,25 lần thể tích hơi của m gam hiđrocacbon X ở cùng điều kiện. Điclo hoá X chỉ thu được 2 sản phẩm là đồng phân. Tên gọi của X là</p><p>a. propan. </p><p>b. neo- pentan. </p><p>c. isobutan. </p><p>d. isopentan</p><p>14 Biết rằng buten có 2 đồng phân mạch thẳng. Cho hiđroclorua phản ứng với buten, số sản phẩm cộng là đồng phân mạch thẳng:</p><p>a. 3 </p><p>b. 4 </p><p>c. 2 </p><p>d. 5 </p><p>15. Dãy gồm các dung dịch đều hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng là</p><p>a. glucozơ, fructozơ, mantozơ và saccarozơ </p><p>b. glucozơ, fructozơ, mantozơ và xenlulozơ. </p><p>c. glucozơ, fructozơ, mantozơ và tinh bột. d. glucozơ, fructozơ, focmalin và tinh bột. </p><p>16. Cho 90 gam axit axetic tác dụng với 69 gam rượu etylic (H2SO4 đặc xúc tác). Khi phản ứng đạt tới cân bằng thì 66% lượng axit đã chuyển thành este. Khối lượng este sinh ra là</p><p>a. 147,2 gam </p><p>b. 87,12 gam </p><p>c. 174,2 gam </p><p>d. 78,1 gam </p><p>17 Sắp xếp các chất sau: Na, Al, Si, Mg, P theo thứ tự giảm dần nhiệt độ nóng chảy.</p><p>a. Si > Al > Mg > Na > P </p><p>b. Al > Si > Mg > P > Na </p><p>c. P > Si > Al > Mg > Na </p><p>d. Na > Mg > Al > P > Si </p><p>18. Trong những câu sau, câu nào không đúng?</p><p>a. Nhiệt độ nóng chảy của hợp kim thường thấp hơn so với các kim loại tạo ra chúng. </p><p>b. Khi tạo thành liên kết cộng hoá trị, mật độ electron tự do trong hợp kim giảm </p><p>c. Hợp kim thường có độ cứng và dòn hơn các kim loại tạo ra chúng </p><p>d. Tính dẫn điện, dẫn nhiệt của hợp kim tốt hơn các kim loại tạo ra chúng. </p><p>19. Đốt cháy hết hỗn hợp gồm hai rượu no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu được 5,6 lít CO2 (đktc) và 6,3 g nước. Công thức phân tử của 2 rượu là</p><p>a. C3H7OH và C4H9OH </p><p>b. CH3OH và C2H5OH. </p><p>c. C2H5OH và C3H7OH. </p><p>d. C2H4O và C3H6O</p><p></p><p>20 Một bột màu lục A thực tế không tan trong dung dịch loãng của axit và kiềm. Khi nấu chảy với kiềm và có mặt không khí nó chuyển thành chất B có màu vàng và dễ tan trong nước. Chất B tác dụng với axit chuyển thành chất C có màu da cam. Chất C bị lưu huỳnh hóa thành chất A và oxi hóa axit clohiđric thành khí clo. A, B và C lần lượt là các chất nào sau đây?</p><p>a. Al2O3 , Na2AlO4 , Na2Al2O7 </p><p>b. Cr2O3 , Na2CrO3 , Na2CrO4 </p><p>c. CrO , Na2CrO4 , Na2Cr2O7 </p><p>d. Cr2O3 , Na2CrO4 , Na2Cr2O7 </p><p>21. Polime thiên nhiên nào sau đây có thể là sản phẩm trùng ngưng:</p><p>a. tinh bột (C6H10O5)n ; cao su isopren (C5H8)n ; </p><p>b. tinh bột (C6H10O5)n ; tơ tằm (-NH- R-CO-)n; </p><p>c. cao su isopren (C5H8)n ; </p><p>d. tinh bột (C6H10O5)n ; </p><p>22 Cho 1,35 gam hỗn hợp gồm Cu, Mg, Al tác dụng với dung dịch HNO3 dư, thu được 1,12 lít ( đktc ) hỗn hợp khí NO và NO2 có tỉ khối so với hidro bằng </p><p>20.Tổng khối lượng muối nitrat sinh ra là </p><p>a. 66,75 gam. </p><p>b. 6,775 gam </p><p>c. 3, 335 gam. </p><p>d. 33, 35 gam. </p><p>23. Một chất hữu cơ A chỉ có 1 liên kết pi, MA = 180, A có thể hoà tan Cu(OH)2 cho dung dịch xanh lam thẫm. Đun nóng dung dịch xanh lam thẫm thu được kết tủa đỏ gạch. 18g chất đó có thể phản ứng được với bao nhiêu gam Ag2O (trong NH3)?</p><p>a. 34,8g </p><p>b. 58g </p><p>c. 46,4 g </p><p>d. 23,2g</p></blockquote><p></p>
[QUOTE="HTA, post: 22713, member: 934"] [b]đề ôn thi ĐH,CĐ môn Hóa chương trình chuẩn[/b] 1 Liên kết\[\sigma \] và liên kết\[\pi \] , liên kết nào kém bền hơn. a. Liên kết\[\sigma \] b. Liên kết\[\pi \] c. Hai liên kết bền như nhau d. Tất cả đều sai 2 Hòa tan hết 1,08 gam hỗn hợp Cr và Fe trong dung dịch HCl loãng, nóng thu được 448 ml khí (đktc). Lượng crom có trong hỗn hợp là a. 0,560 gam. b. 1,015 gam. c. 0,065 gam. d. 0,520 gam 3 Để bảo quản các kim loại kiềm cần a. ngâm chúng trong rượu nguyên chất. b. ngâm chúng vào nước. c. ngâm chúng trong dầu hoả. d. giữ chúng trong lọ có đậy nắp kín. 4 Mô tả nào dưới đây không phù hợp các nguyên tố nhóm IIA? a. Mức oxi hóa đặc trưng trong các hợp chất là +2. b. Tinh thể có cấu trúc lục phương. c. Cấu hình electron hóa trị là . \[{ns}^{2} \] d. Gồm các nguyên tố Be, Mg, Ca, Sr, Ba. 5 Trong cơ thể, trước khi bị oxi hóa Lipit: a. bị thủy phân thành glixerin và axit béo. b. không thay đổi. c. bị phân hủy thành \[{CO}_{2} \] và \[{H}_{2}O \] d. bị hấp thụ. 6. Số đồng phân ứng với công thức phân tử C2H4O2 tác dụng được với đá vôi là a. 4. b. 1. c. 2. d. 3. 7 Trộn 100ml dung dịch HCl 0,4M với 100ml dung dịch NaOH 0,5M. Tính pH của dung dịch sau phản ứng. a. 13,97 b. 12,70 c. 1,397 d. 10,69 8 Ngâm một lá kẽm trong dung dịch có hoà tan 4,16 gam CdSO4. Phản ứng xong, khối lượng lá kẽm tăng 2,35%. Khối lượng lá kẽm trước khi phản ứng là (Biết Cd = 112) a. 60 gam. b. 40 gam. c. 100 gam. d. 80 gam 9. Đổ dung dịch chứa 2 gam HBr vào dung dịch chứa 2 gam NaOH. Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch thu được. Giấy quỳ tím a. không xác định được màu. b. chuyển sang màu đỏ. c. chuyển sang màu xanh. d. không đổi màu. 10. Nhúng thanh Fe vào 100 ml dung dịch Cu(NO3)2 0,1 M. Đến khi phản ứng hoàn toàn thì thấy khối lượng thanh Fe: a. giảm 0,56 gam b. tăng 0,08 gam c. tăng 0,80 gam d. giảm 0,08 gam 11. Dung dịch nào làm quì tím hoá đỏ: (1) H2NCH2COOH ; (2) Cl - NH3+-CH2COOH ; (3) H2NCH2COO- ; (4) H2N(CH2)2CH(NH2)COOH ; (5) HOOC(CH2)2CH(NH2)COOH a. (2) b. (3) c. (1), (4) d. (2), (5) 12 Cho các phản ứng sau: a. Zn + Cl2\[\rightarrow \]ZnCl2 b. CaCO3\[\rightarrow \]CaO + CO2 c. Cl2 + 2NaBr\[\rightarrow \]2NaCl + Br2 d. NH3 + HCl\[\rightarrow \]NH4Cl e. 2NO2 + 2NaOH\[\rightarrow \]NaNO3 + NaNO2 + H2O f. CuO + SO3\[\rightarrow \]CuSO4 Các phản ứng là phản ứng oxi hoá - khử là a. c, d ,e b. b, d, f c. a, b, c d. a, c, e 13 Thể tích của m gam \[{O}_{2} \] gấp 2,25 lần thể tích hơi của m gam hiđrocacbon X ở cùng điều kiện. Điclo hoá X chỉ thu được 2 sản phẩm là đồng phân. Tên gọi của X là a. propan. b. neo- pentan. c. isobutan. d. isopentan 14 Biết rằng buten có 2 đồng phân mạch thẳng. Cho hiđroclorua phản ứng với buten, số sản phẩm cộng là đồng phân mạch thẳng: a. 3 b. 4 c. 2 d. 5 15. Dãy gồm các dung dịch đều hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng là a. glucozơ, fructozơ, mantozơ và saccarozơ b. glucozơ, fructozơ, mantozơ và xenlulozơ. c. glucozơ, fructozơ, mantozơ và tinh bột. d. glucozơ, fructozơ, focmalin và tinh bột. 16. Cho 90 gam axit axetic tác dụng với 69 gam rượu etylic (H2SO4 đặc xúc tác). Khi phản ứng đạt tới cân bằng thì 66% lượng axit đã chuyển thành este. Khối lượng este sinh ra là a. 147,2 gam b. 87,12 gam c. 174,2 gam d. 78,1 gam 17 Sắp xếp các chất sau: Na, Al, Si, Mg, P theo thứ tự giảm dần nhiệt độ nóng chảy. a. Si > Al > Mg > Na > P b. Al > Si > Mg > P > Na c. P > Si > Al > Mg > Na d. Na > Mg > Al > P > Si 18. Trong những câu sau, câu nào không đúng? a. Nhiệt độ nóng chảy của hợp kim thường thấp hơn so với các kim loại tạo ra chúng. b. Khi tạo thành liên kết cộng hoá trị, mật độ electron tự do trong hợp kim giảm c. Hợp kim thường có độ cứng và dòn hơn các kim loại tạo ra chúng d. Tính dẫn điện, dẫn nhiệt của hợp kim tốt hơn các kim loại tạo ra chúng. 19. Đốt cháy hết hỗn hợp gồm hai rượu no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu được 5,6 lít CO2 (đktc) và 6,3 g nước. Công thức phân tử của 2 rượu là a. C3H7OH và C4H9OH b. CH3OH và C2H5OH. c. C2H5OH và C3H7OH. d. C2H4O và C3H6O 20 Một bột màu lục A thực tế không tan trong dung dịch loãng của axit và kiềm. Khi nấu chảy với kiềm và có mặt không khí nó chuyển thành chất B có màu vàng và dễ tan trong nước. Chất B tác dụng với axit chuyển thành chất C có màu da cam. Chất C bị lưu huỳnh hóa thành chất A và oxi hóa axit clohiđric thành khí clo. A, B và C lần lượt là các chất nào sau đây? a. Al2O3 , Na2AlO4 , Na2Al2O7 b. Cr2O3 , Na2CrO3 , Na2CrO4 c. CrO , Na2CrO4 , Na2Cr2O7 d. Cr2O3 , Na2CrO4 , Na2Cr2O7 21. Polime thiên nhiên nào sau đây có thể là sản phẩm trùng ngưng: a. tinh bột (C6H10O5)n ; cao su isopren (C5H8)n ; b. tinh bột (C6H10O5)n ; tơ tằm (-NH- R-CO-)n; c. cao su isopren (C5H8)n ; d. tinh bột (C6H10O5)n ; 22 Cho 1,35 gam hỗn hợp gồm Cu, Mg, Al tác dụng với dung dịch HNO3 dư, thu được 1,12 lít ( đktc ) hỗn hợp khí NO và NO2 có tỉ khối so với hidro bằng 20.Tổng khối lượng muối nitrat sinh ra là a. 66,75 gam. b. 6,775 gam c. 3, 335 gam. d. 33, 35 gam. 23. Một chất hữu cơ A chỉ có 1 liên kết pi, MA = 180, A có thể hoà tan Cu(OH)2 cho dung dịch xanh lam thẫm. Đun nóng dung dịch xanh lam thẫm thu được kết tủa đỏ gạch. 18g chất đó có thể phản ứng được với bao nhiêu gam Ag2O (trong NH3)? a. 34,8g b. 58g c. 46,4 g d. 23,2g [/QUOTE]
Tên
Mã xác nhận
Gửi trả lời
KIẾN THỨC PHỔ THÔNG
Trung Học Phổ Thông
Hóa Học THPT
Luyện Thi Tốt Nghiệp Hóa
Đề thi thử ĐH, CĐ môn hoá năm 2010 (có đáp án)
Top