Trang chủ
Bài viết mới
Diễn đàn
Bài mới trên hồ sơ
Hoạt động mới nhất
VIDEO
Mùa Tết
Văn Học Trẻ
Văn Học News
Media
New media
New comments
Search media
Đại Học
Đại cương
Chuyên ngành
Triết học
Kinh tế
KHXH & NV
Công nghệ thông tin
Khoa học kĩ thuật
Luận văn, tiểu luận
Phổ Thông
Lớp 12
Ngữ văn 12
Lớp 11
Ngữ văn 11
Lớp 10
Ngữ văn 10
LỚP 9
Ngữ văn 9
Lớp 8
Ngữ văn 8
Lớp 7
Ngữ văn 7
Lớp 6
Ngữ văn 6
Tiểu học
Thành viên
Thành viên trực tuyến
Bài mới trên hồ sơ
Tìm trong hồ sơ cá nhân
Credits
Transactions
Xu: 0
Đăng nhập
Đăng ký
Có gì mới?
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Chỉ tìm trong tiêu đề
Bởi:
Hoạt động mới nhất
Đăng ký
Menu
Đăng nhập
Đăng ký
Install the app
Cài đặt
Chào mừng Bạn tham gia Diễn Đàn VNKienThuc.com -
Định hướng Forum
Kiến Thức
- HÃY TẠO CHỦ ĐỀ KIẾN THỨC HỮU ÍCH VÀ CÙNG NHAU THẢO LUẬN Kết nối:
VNK X
-
VNK groups
| Nhà Tài Trợ:
BhnongFood X
-
Bhnong groups
-
Đặt mua Bánh Bhnong
KIẾN THỨC PHỔ THÔNG
Trung Học Phổ Thông
Hóa Học THPT
Luyện Thi Tốt Nghiệp Hóa
Đề thi thử ĐH, CĐ môn hoá năm 2010 (có đáp án)
JavaScript is disabled. For a better experience, please enable JavaScript in your browser before proceeding.
You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.
You should upgrade or use an
alternative browser
.
Trả lời chủ đề
Nội dung
<blockquote data-quote="HTA" data-source="post: 22712" data-attributes="member: 934"><p><strong>đề ôn thi ĐH,CĐ môn Hóa chương trình chuẩn</strong></p><p></p><p>1 Liên kết\[\pi \] và liên kết \[\sigma \], liên kết nào kém bền hơn.</p><p></p><p> a. Liên kết \[\sigma \] b. Liên kết\[\pi \] c. Hai liên kết bền như nhau d. Tất cả đều sai </p><p>2. Hòa tan hết 1,08 gam hỗn hợp Cr và Fe trong dung dịch HCl loãng, nóng thu được 448 ml khí (đktc). Lượng crom có trong hỗn hợp là</p><p>a. 0,560 gam. </p><p>b. 1,015 gam. </p><p>c. 0,065 gam. </p><p>d. 0,520 gam 3 Khi điện phân dung dịch muối CuSO4 dư với cường độ dòng điện không đổi. Sau một thời gian lấy một phần dung dịch sau điện phân đem xác định pH, ta thấy.</p><p>a. pH của dung dịch giảm do có sự hình thành axit H2SO4 trong quá trình điện phân. </p><p>b. pH của dung dịch tăng lên do có một phần CuSO4 đã bị điện phân. </p><p>c. pH của dung dịch không thay đổi do CuSO4 là một muối trung hòa. </p><p>d. pH của dung dịch tăng do có sự hình thành axit H2SO4 trong quá trình điện phân. </p><p>4. Đốt cháy hoàn toàn 7,4g hợp chất hữu cơ đơn chức no A thu được 13,2g CO2 và 5,4g H2O. Thể tích không khí (đktc) cần thiết để cho phản ứng xảy ra hoàn toàn là (Cho VO2 /VKK = 0,2)</p><p> </p><p>a. 39,2 lít </p><p>b. 45 lít </p><p>c. 38,2 lít </p><p>d. 37,2 lít 5 </p><p>5. Cho 0,23 gam một axit no đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 0,34 gam muối khan. Công thức phân tử của X là</p><p>a. C2H5COOH </p><p>b. CH3COOH </p><p>c. C3H7COOH </p><p>d. HCOOH </p><p>6. Để điều chế các kim loại Na, Mg, Ca trong công nghiệp, người ta dùng cách nào trong các cách sau?</p><p>a. Dùng H2 hoặc CO khử oxit kim loại tương ứng ở nhiệt độ cao </p><p>b. Dùng kim loại K cho tác dụng với dung dịch muối clorua tương ứng </p><p>c. Điện phân dung dịch muối clorua bão hoà tương ứng có vách ngăn </p><p>d. Điện phân nóng chảy muối clorua khan tương ứng </p><p>7. Để bảo vệ nồi hơi (Supde) bằng thép khỏi bị ăn mòn, người ta có thể lót những kim loại nào sau đây vào mặt trong của nồi hơi.</p><p>a. Zn hoặc Mg </p><p>b. Pb hoặc Pt </p><p>c. Zn hoặc Cr </p><p>d. Ag hoặc Mg 8 Trong công nghiệp, anđehit fomic được điều chế trực tiếp</p><p>a. từ metan hoặc từ rượu metylic </p><p>b. chỉ từ metan </p><p>c. chỉ từ axit fomic </p><p>d. chỉ từ rượu metylic </p><p>9. Cho phương trình phản ứng sau: Al + HNO3\[\rightarrow \] Al(NO3)3 + NO + NO2 + H2O.</p><p></p><p>Với tỉ lệ số mol của NO và NO2 bằng 1 : 2.</p><p></p><p>Hệ số cân bằng của phản ứng là </p><p>a. 3; 16; 3; 1; 2; 8 </p><p>b. 5; 24; 5; 3; 6; 12. </p><p>c. Đáp án khác. </p><p>d. 1; 12; 1; 3; 6; 6 </p><p>10. Thổi khí \[{NH}_{3}\] dư qua 1 gam \[{CrO}_{3}\] đốt nóng đến phản ứng hoàn toàn thì thu được lượng chất rắn bằng</p><p>a. 0,52 gam </p><p>b. 0,76 gam </p><p>c. 0,68 gam </p><p>d. 1,52 gam </p><p>11. Khi nhiệt phân, dãy muối nitrat nào đều cho sản phẩm là oxit kim loại, khí nitơ đioxit và khí oxi?</p><p>a. Cu(NO3)2, LiNO3, KNO3 </p><p>b. Cu(NO3)2, Fe(NO3)2, Mg(NO3)2 </p><p>c. Hg(NO3)2, AgNO3, KNO3 </p><p>d. Zn(NO3)2, KNO3, Pb(NO3)2 </p><p>12. Cho 0,96 gam Cu tác dụng với HNO3 dư, thu được 0,224 lít ( đktc ) khí X duy nhất ( không có sản phẩm khử khác ). X chỉ có thể là</p><p>a. NO2 </p><p>b. N2 </p><p>c. N2O </p><p>d. NO </p><p>13. Hiện tượng nào đã xảy khi cho Na kim loại vào dung dịch CuSO4?</p><p>a. Sủi bọt khí không màu và có kết tủa màu đỏ </p><p>b. Sủi bọt khí không màu và có kết tủa màu xanh </p><p>c. Bề mặt kim loại có màu đỏ và có kết tủa màu xanh. </p><p>d. Bề mặt kim loại có màu đỏ, dung dịch nhạt màu </p><p>14. X là một dẫn xuất của benzen, không phản ứng với dung dịch NaOH, có công thức phân tử C7H8O. Số đồng phân phù hợp của X là:</p><p>a. 2 đồng phân </p><p>b. 3 đồng phân </p><p>c. 4 đồng phân </p><p>d. 5 đồng phân. </p><p>15. Đốt một gam bột Fe kim loại trong khí Clo dư, phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được bột rắn A. Hòa tan A trong 10 ml dung dịch HCl 20% dư, thu được dung dịch B có màu vàng nhạt. Lấy 2 ml dung dịch B vào ống nghiệm. Cho thêm vào ống nghiệm đó một lá Cu kim loại sạch. Sau một thời gian, ta thấy</p><p>a. lá Cu kim loại bị tan một phần, dung dịch trong ống nghiệm có màu xanh do Cu kim loại đã bị ion Fe3+ oxi hóa thành ion Cu2+ </p><p>b. lá đồng kim loại có màu xám do Fe kim loại bám vào, dung dịch trong ống nghiệm có màu xanh do Cu kim loại đẩy được Fe kim loại ra khỏi dung dịch muối </p><p>c. lá Cu kim loại không bị tan, dung dịch trong ống nghiệm vẫn có màu vàng nhạt do Cu kim loại không đẩy được Fe kim loại ra khỏi dung dịch muối </p><p>d. lá Cu kim loại bị tan một phần, dung dịch trong ống nghiệm có màu xanh do Cu kim loại đã phản ứng với HCl đặc trong dung dịch B tạo thành CuCl2 </p><p>16. Khi tham gia vào các phản ứng hóa học các nguyên tử của đơn chất kim loại thường đóng vai trò là</p><p>a. chất góp chung electron để tạo thành các liên kết cộng hóa trị vì các electron lớp ngoài cùng của chúng tương đối linh động </p><p>b. chất nhường electron để tạo thành các cation vì năng lượng cần để tách electron khỏi nguyên tử kim loại tương đối nhỏ </p><p>c. chất nhường electron để tạo thành các cation vì chúng có năng lượng ion hóa lớn </p><p>d. chất nhận electron để tạo thành các ion dương vì chúng có năng lượng ion hóa nhỏ </p><p>17. Đốt cháy hoàn toàn 5,5 gam chất X chỉ thu được 0,3 mol CO2 và 0,15 mol H2O. Mỗi phân tử X chỉ có 2 nguyên tử oxi. Công thức phân tử của X là:</p><p> a. C5H10O2 </p><p>b. C5H12O2 </p><p>c. C6H6O2 </p><p>d. C6H12O2 </p><p>18. Cho hỗn hợp bột gồm Mg và Fe vào dung dịch CuSO4. Lấy dung dịch A thu được sau phản ứng cho tác dụng với dung dịch NaOH dư, kết tủa thu được chỉ chứa một hidroxit kim loại. Cation kim loại có trong dung dịch A là</p><p>a. Mg2+ </p><p>b. Cu2+ </p><p>c. Mg2+ và Fe2+ </p><p>d. Fe2+ </p><p>19. Dung dịch etylamin tác dụng được với dung dịch nước của chất nào sau đây?</p><p>a. NaOH </p><p>b. FeCl3 và H2SO4 </p><p>c. NH3 </p><p>d. NaCl </p><p>20. Phân lớp electron ngoài cùng của nguyên tử X, Y lần lượt là 3p và 4s. Tổng số electron trong 2 phân lớp đó bằng 7. X không phải là khí hiếm. Tổng số proton trong X và Y bằng 43. X, Y (tương ứng) là các nguyên tố</p><p>a. S và Co </p><p>b. Cl và Fe </p><p>c. NH3 </p><p>d. NaCl </p><p>21. Khi bị nhiệt phân, tất cả các muối nitrat trong dãy sau đều cho sản phẩm là kim loại, khí NO2 và khí O2:</p><p>a. Cu(NO3)2, LiNO3, KNO3 </p><p>b. Zn(NO3)2, KNO3, Pb(NO3)2 </p><p>c. Ca(NO3)2, LiNO3, KNO3 </p><p>d. Hg(NO3)2, AgNO3 </p><p>22. Để làm mềm một lượng nước cứng có chứa 6.10-2mol CaCl2. Cần dùng 1 lượng sôđa là</p><p>a. 6,63 gam </p><p>b. 6,36 gam </p><p>c. 0,636 gam </p><p>d. 66,3 gam. </p><p>23. Hòa tan hoàn toàn 0,224 gam một kim loại M có hóa trị ba vào dung dịch HNO3 (nồng độ 1M) dư, thu được 89,6 ml (ở điều kiện tiêu chuẩn) khí NO. Biết khối lượng nguyên tử của Al = 27, Mg = 24, Na = 23, Fe = 56, Zn = 65, Ag = 108. Kim loại M là</p><p>a. Al </p><p>b. Ag </p><p>c. Ca </p><p>d. Fe </p><p>25. Glucozơ lên men thành rượu etylic, toàn bộ khí sinh ra được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư tách ra 40 gam kết tủa, biết hiệu suất lên men đạt 75%. Lượng glucozơ cần dùng bằng</p><p>a. 27,0 gam </p><p>b. 24,0 gam </p><p>c. 43,2 gam </p><p>d. 48,0 gam </p><p>26. Cho sắt kim loại tác dụng với dung dịch axit sunfuric loãng, sau đó cho bay hơi hết nước của dung dịch thu được thì còn lại 55,6 gam tinh thể FeSO4.7H2O. Thể tích hidro thoát ra (đktc) khi Fe tan là</p><p>a. 3,36 lít </p><p>b. 2,24 lít </p><p>c. 5,60 lít </p><p>d. 4,48 lít </p><p>27. (X) là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C5H11O2N. Đun X với dd NaOH thu được một hỗn hợp chất có công thức phân tử C2H4O2NNa và chất hữu cơ (Y), cho hơi (Y) qua CuO/to thu được chất hữu cơ (Z) có khả năng cho phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của (X) là:</p><p>a. H2N - CH2 - CH2 - COOC2H5 </p><p>b. CH3(CH2)4NO2 </p><p>c. NH2 - CH2COO - CH2 - CH2 - CH3 </p><p>d. NH2 - CH2 - COO - CH(CH3)2 </p><p>28. Người ta điều chế anilin bằng cách nitro hoá 500 g benzen rồi khử hợp chất nitro sinh ra. Khối lượng anilin thu được là bao nhiêu, biết hiệu suất mỗi giai đoạn là 78%.</p><p> a. 358,7 g </p><p>b. 362,7 g </p><p>c. 463,4 g </p><p>d. 346,7 g </p><p>29. Câu nào sau đây là đúng?</p><p>a. Cu có khả năng tan trong dung dịch FeCl3. </p><p>b. Cu có khả năng tan trong dung dịch FeCl2 </p><p>c. Cu có khả năng tan trong dung dịch PbCl2 </p><p>d. Ag có khả năng tan trong dung dịch FeCl3 </p><p>30. Trong các cặp chất dưới đây, cặp chất nào là đồng đẳng của nhau?</p><p>a. n-propan và iso-propan </p><p>b. Penten-2 và penten-1 </p><p>c. Xiclobutan và hexen-1 </p><p>d. Buten-1 và hexen-1 </p><p>31. Cho các chất: (1) H2O; (2) CH3CHO; (3) HCOOH; (4) CH3CH2OH, (5) CH3COOH.</p><p>Chiều sắp xếp đúng nhiệt độ sôi giảm dần là </p><p>a. (5) > (3) > (4) > (1) > (2) </p><p>b. (5) > (4) < (1) < (3) > (2) </p><p>c. (5) > (3) > (1)> (4) > (2) </p><p>d. (5) > (4) > (3) > (1) > (2) </p><p>32. Cho các chất C2H5Cl (I); C2H5OH (II); CH3COOH (III); CH3COOC2H5 (IV). Trật tự tăng dần nhiệt độ sôi các chất (trái sang phải) như sau:</p><p>a. (II), (I), (III), (IV) </p><p>b. (I), (IV), (II), (III) </p><p>c. (I), (II), (III), (IV) </p><p>d. (IV), (I), (III), (II) </p><p>33. Cho 0,1 mol hỗn hợp 2 axit cacboxylic tác dụng với Na giải phóng ra 0,1 mol H2. Kết luận nào sau đây đúng?</p><p>a. Đó là 2 axit, một axit có 3 gốc(-COOH); một axit có 1 gốc (-COOH) </p><p>b. Đó là 2 axit, một axit có 2 gốc(-COOH); một axit có 3 gốc (-COOH) </p><p>c. Tất cả đều sai. </p><p>d. Đó là 2 axit, một axit có 2 gốc(-COOH); một axit có 1 gốc (-COOH) </p><p>34. Để phân biệt các dung dịch hóa chất riêng biệt Na2CO3, NH4NO3, NaNO3, phenolphtalein nếu chỉ dùng một hóa chất làm thuốc thử, thì có thể chọn dung dịch nào sau đây?</p><p>a. NaOH (1) </p><p>b. Ba(OH)2 (2) </p><p>c. HCl (3) </p><p>d. Cả (1), (2), (3) đều sai </p><p>35. Để điều chế những kim loại có tính khử mạnh (từ Li đến Al), người ta phải điện phân hợp chất nóng chảy của chúng. Khi điện phân CaCl2 nóng chảy thì các quá trình xảy ra ở catôt và anôt lần lượt là</p><p>a. ion clorua bị khử và ion canxi bị oxi hóa </p><p>b. ion clorua bị oxi hóa và ion canxi bị khử. </p><p>c. ion canxi bị oxi hóa và ion clorua bị khử </p><p>d. ion canxi bị khử và ion clorua bị oxi hóa. </p><p>36. Đốt 1 mol rượu no, đơn chức, mạch hở A thu được 4 mol CO2. Oxi hoá 0,1 mol rượu A được 1 axit cacboxylic. Đốt axit cacboxylic này thu được bao nhiêu mol nước?</p><p>a. 0,4 mol </p><p>b. Không xác định được </p><p>c. 0,5 mol </p><p>d. 0,2 mol </p><p>37. Cho các câu sau:</p><p></p><p>a) Anđehit là hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm – CHO. </p><p></p><p>b) Anđehit và xeton có phản ứng cộng hiđro giống etylen nên chúng thuộc loại hợp chất không no</p><p></p><p>c) Anđehit giống axetylen vì đều tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3.</p><p></p><p>d) Anđehit no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử CnH2nO.</p><p></p><p>e) Hợp chất có công thức phân tử CnH2nO là anđehit no, đơn chức.</p><p></p><p>Những câu đúng là: </p><p>a. a, b, d, e </p><p>b. a, b, c, e </p><p>c. a, b, c, d </p><p>d. a, b, d </p><p>38 . Hoà tan một đinh thép có khối lượng 1,14 gam trong dung dịch axit sunfuric loãng dư, lọc bỏ phần không tan và chuẩn độ nước lọc bằng dung dịch KMnO4 0,1 M cho đến khi nước lọc xuất hiện màu hồng thì thể tích dung dịch KMnO4 đã dùng hết 40 ml. Thành phần % lượng Fe trong đinh thép là</p><p>a. 98,2% </p><p>b. 92,8% </p><p>c. 95,1% </p><p>d. 91,5% </p><p>39. Cho 3 nguyên tố X, Y, Z có số hiệu nguyên tử lần lượt là 9, 16, 17. Dãy nào sau đây sắp xếp đúng theo chiều tăng dần tính phi kim (từ trái qua phải)?</p><p>a. Z < Y < X </p><p>b. X < Y < Z. </p><p>c. Y < Z < X </p><p>d. X < Z < Y </p><p>40. Một este có công thức phân tử là C3H6O2 , có phản ứng tráng gương với dung dịch AgNO3 trong NH3, công thức cấu tạo của este đó là</p><p> a. CH3COOCH3 </p><p>b. HCOOC2H5 </p><p>c. HCOOC3H7 </p><p>d. C2H5COOCH3 </p><p>41. Axit photphoric và axit nitric cùng có phản ứng với nhóm các chất sau</p><p> a. KOH, NH3, Na2CO3, Ca(HCO3)2 b. NaCl, KOH, Na2CO3, NH3 c. KOH, Na2CO3, NH3, MgCl2 d. MgO, KOH, CuSO4, NH3 </p><p>42. Phát biểu nào sau đây đúng:</p><p></p><p>(1) Protit là hợp chất cao phân tử thiên nhiên có cấu trúc phức tạp:</p><p></p><p>(2) Protit chỉ có trong cơ thể người và động vật.</p><p></p><p>(3) Cơ thể người và động vật không thể tổng hợp được protit từ những chất vô cơ mà chỉ tổng hợp được từ các aminoaxit.</p><p></p><p>(4) Protit bền đối với nhiệt , đối với axit và kiềm </p><p>a. (2), (3) </p><p>b. (1), (3) </p><p>c. (1),(2) </p><p>d. (3), (4) </p><p>43. Để trung hoà 8,8 gam một axit cacboxylic mạch thẳng thuộc dãy đồng đẳng của axit axetic cần 100 ml dung dịch NaOH 1M. Công thức cấu tạo của axit trên là:</p><p>a. CH3CH2-COOH </p><p>b. H- COOH </p><p>c. (CH3)2CH-COOH </p><p>d. CH3CH2CH2-COOH </p><p>44. Dãy các chất và ion chỉ đóng vai trò là axit là</p><p>a. HSO4-, NH4+, CO32- </p><p>b. NH4+, CH3COOH, Al2O3 </p><p>c. Al(OH)3, HCO3-, NH4+ </p><p>d. HSO4-, NH4+ , CH3COOH. </p><p>45. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là</p><p>a. thực hiện quá trình khử các cation kim loại trong các hợp chất về kim loại. </p><p>b. thực hiện quá trình oxi hóa các ion dương kim loại trong các hợp chất về kim loại </p><p>c. thực hiện quá trình oxi hóa các đơn chất kim loại thành các ion dương kim loại </p><p>d. thực hiện quá trình khử các cation kim loại trong nút mạng tinh thể kim loại </p><p>46. Glicogen hay còn gọi là</p><p>a. tinh bột động vật </p><p>b. glixerin </p><p>c. tinh bột thực vật </p><p>d. glixin. </p><p>47. Phân biệt dung dịch MgSO4; dung dịch FeCl2; dung dịch Fe(NO3)3 bằng một thuốc thử.</p><p> a. AgNO3 </p><p>b. H2S </p><p>c. PbSO4 </p><p>d. NaOH </p><p>48. Loại tơ nào dưới đây thường dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi "len" đan áo rét?</p><p>a. Tơ lapsan </p><p>b. Tơ capron </p><p>c. Tơnilon-6,6 </p><p>d. Tơ nitron </p><p>49. Cho 6,72 lít CO2 (đktc) tác dụng với 400ml dd NaOH 1M thu được:</p><p>a. 31,8 g Na2CO3 và 4,0 g NaOH dư </p><p>b. 34,8 g NaHCO3 và 4,4 g CO2 dư </p><p>c. 21,2 g Na2CO3 và 8,4 gNaHCO3 </p><p>d. 10,6 g Na2CO3 và 16,8 g NaHCO3 </p><p>50. Trong cơ thể, trước khi bị oxi hóa Lipit:</p><p>a. bị phân hủy thành CO2 và H2O </p><p>b. bị thủy phân thành glixerin và axit béo </p><p>c. không thay đổi. </p><p>d. bị hấp thụ</p></blockquote><p></p>
[QUOTE="HTA, post: 22712, member: 934"] [b]đề ôn thi ĐH,CĐ môn Hóa chương trình chuẩn[/b] 1 Liên kết\[\pi \] và liên kết \[\sigma \], liên kết nào kém bền hơn. a. Liên kết \[\sigma \] b. Liên kết\[\pi \] c. Hai liên kết bền như nhau d. Tất cả đều sai 2. Hòa tan hết 1,08 gam hỗn hợp Cr và Fe trong dung dịch HCl loãng, nóng thu được 448 ml khí (đktc). Lượng crom có trong hỗn hợp là a. 0,560 gam. b. 1,015 gam. c. 0,065 gam. d. 0,520 gam 3 Khi điện phân dung dịch muối CuSO4 dư với cường độ dòng điện không đổi. Sau một thời gian lấy một phần dung dịch sau điện phân đem xác định pH, ta thấy. a. pH của dung dịch giảm do có sự hình thành axit H2SO4 trong quá trình điện phân. b. pH của dung dịch tăng lên do có một phần CuSO4 đã bị điện phân. c. pH của dung dịch không thay đổi do CuSO4 là một muối trung hòa. d. pH của dung dịch tăng do có sự hình thành axit H2SO4 trong quá trình điện phân. 4. Đốt cháy hoàn toàn 7,4g hợp chất hữu cơ đơn chức no A thu được 13,2g CO2 và 5,4g H2O. Thể tích không khí (đktc) cần thiết để cho phản ứng xảy ra hoàn toàn là (Cho VO2 /VKK = 0,2) a. 39,2 lít b. 45 lít c. 38,2 lít d. 37,2 lít 5 5. Cho 0,23 gam một axit no đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 0,34 gam muối khan. Công thức phân tử của X là a. C2H5COOH b. CH3COOH c. C3H7COOH d. HCOOH 6. Để điều chế các kim loại Na, Mg, Ca trong công nghiệp, người ta dùng cách nào trong các cách sau? a. Dùng H2 hoặc CO khử oxit kim loại tương ứng ở nhiệt độ cao b. Dùng kim loại K cho tác dụng với dung dịch muối clorua tương ứng c. Điện phân dung dịch muối clorua bão hoà tương ứng có vách ngăn d. Điện phân nóng chảy muối clorua khan tương ứng 7. Để bảo vệ nồi hơi (Supde) bằng thép khỏi bị ăn mòn, người ta có thể lót những kim loại nào sau đây vào mặt trong của nồi hơi. a. Zn hoặc Mg b. Pb hoặc Pt c. Zn hoặc Cr d. Ag hoặc Mg 8 Trong công nghiệp, anđehit fomic được điều chế trực tiếp a. từ metan hoặc từ rượu metylic b. chỉ từ metan c. chỉ từ axit fomic d. chỉ từ rượu metylic 9. Cho phương trình phản ứng sau: Al + HNO3\[\rightarrow \] Al(NO3)3 + NO + NO2 + H2O. Với tỉ lệ số mol của NO và NO2 bằng 1 : 2. Hệ số cân bằng của phản ứng là a. 3; 16; 3; 1; 2; 8 b. 5; 24; 5; 3; 6; 12. c. Đáp án khác. d. 1; 12; 1; 3; 6; 6 10. Thổi khí \[{NH}_{3}\] dư qua 1 gam \[{CrO}_{3}\] đốt nóng đến phản ứng hoàn toàn thì thu được lượng chất rắn bằng a. 0,52 gam b. 0,76 gam c. 0,68 gam d. 1,52 gam 11. Khi nhiệt phân, dãy muối nitrat nào đều cho sản phẩm là oxit kim loại, khí nitơ đioxit và khí oxi? a. Cu(NO3)2, LiNO3, KNO3 b. Cu(NO3)2, Fe(NO3)2, Mg(NO3)2 c. Hg(NO3)2, AgNO3, KNO3 d. Zn(NO3)2, KNO3, Pb(NO3)2 12. Cho 0,96 gam Cu tác dụng với HNO3 dư, thu được 0,224 lít ( đktc ) khí X duy nhất ( không có sản phẩm khử khác ). X chỉ có thể là a. NO2 b. N2 c. N2O d. NO 13. Hiện tượng nào đã xảy khi cho Na kim loại vào dung dịch CuSO4? a. Sủi bọt khí không màu và có kết tủa màu đỏ b. Sủi bọt khí không màu và có kết tủa màu xanh c. Bề mặt kim loại có màu đỏ và có kết tủa màu xanh. d. Bề mặt kim loại có màu đỏ, dung dịch nhạt màu 14. X là một dẫn xuất của benzen, không phản ứng với dung dịch NaOH, có công thức phân tử C7H8O. Số đồng phân phù hợp của X là: a. 2 đồng phân b. 3 đồng phân c. 4 đồng phân d. 5 đồng phân. 15. Đốt một gam bột Fe kim loại trong khí Clo dư, phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được bột rắn A. Hòa tan A trong 10 ml dung dịch HCl 20% dư, thu được dung dịch B có màu vàng nhạt. Lấy 2 ml dung dịch B vào ống nghiệm. Cho thêm vào ống nghiệm đó một lá Cu kim loại sạch. Sau một thời gian, ta thấy a. lá Cu kim loại bị tan một phần, dung dịch trong ống nghiệm có màu xanh do Cu kim loại đã bị ion Fe3+ oxi hóa thành ion Cu2+ b. lá đồng kim loại có màu xám do Fe kim loại bám vào, dung dịch trong ống nghiệm có màu xanh do Cu kim loại đẩy được Fe kim loại ra khỏi dung dịch muối c. lá Cu kim loại không bị tan, dung dịch trong ống nghiệm vẫn có màu vàng nhạt do Cu kim loại không đẩy được Fe kim loại ra khỏi dung dịch muối d. lá Cu kim loại bị tan một phần, dung dịch trong ống nghiệm có màu xanh do Cu kim loại đã phản ứng với HCl đặc trong dung dịch B tạo thành CuCl2 16. Khi tham gia vào các phản ứng hóa học các nguyên tử của đơn chất kim loại thường đóng vai trò là a. chất góp chung electron để tạo thành các liên kết cộng hóa trị vì các electron lớp ngoài cùng của chúng tương đối linh động b. chất nhường electron để tạo thành các cation vì năng lượng cần để tách electron khỏi nguyên tử kim loại tương đối nhỏ c. chất nhường electron để tạo thành các cation vì chúng có năng lượng ion hóa lớn d. chất nhận electron để tạo thành các ion dương vì chúng có năng lượng ion hóa nhỏ 17. Đốt cháy hoàn toàn 5,5 gam chất X chỉ thu được 0,3 mol CO2 và 0,15 mol H2O. Mỗi phân tử X chỉ có 2 nguyên tử oxi. Công thức phân tử của X là: a. C5H10O2 b. C5H12O2 c. C6H6O2 d. C6H12O2 18. Cho hỗn hợp bột gồm Mg và Fe vào dung dịch CuSO4. Lấy dung dịch A thu được sau phản ứng cho tác dụng với dung dịch NaOH dư, kết tủa thu được chỉ chứa một hidroxit kim loại. Cation kim loại có trong dung dịch A là a. Mg2+ b. Cu2+ c. Mg2+ và Fe2+ d. Fe2+ 19. Dung dịch etylamin tác dụng được với dung dịch nước của chất nào sau đây? a. NaOH b. FeCl3 và H2SO4 c. NH3 d. NaCl 20. Phân lớp electron ngoài cùng của nguyên tử X, Y lần lượt là 3p và 4s. Tổng số electron trong 2 phân lớp đó bằng 7. X không phải là khí hiếm. Tổng số proton trong X và Y bằng 43. X, Y (tương ứng) là các nguyên tố a. S và Co b. Cl và Fe c. NH3 d. NaCl 21. Khi bị nhiệt phân, tất cả các muối nitrat trong dãy sau đều cho sản phẩm là kim loại, khí NO2 và khí O2: a. Cu(NO3)2, LiNO3, KNO3 b. Zn(NO3)2, KNO3, Pb(NO3)2 c. Ca(NO3)2, LiNO3, KNO3 d. Hg(NO3)2, AgNO3 22. Để làm mềm một lượng nước cứng có chứa 6.10-2mol CaCl2. Cần dùng 1 lượng sôđa là a. 6,63 gam b. 6,36 gam c. 0,636 gam d. 66,3 gam. 23. Hòa tan hoàn toàn 0,224 gam một kim loại M có hóa trị ba vào dung dịch HNO3 (nồng độ 1M) dư, thu được 89,6 ml (ở điều kiện tiêu chuẩn) khí NO. Biết khối lượng nguyên tử của Al = 27, Mg = 24, Na = 23, Fe = 56, Zn = 65, Ag = 108. Kim loại M là a. Al b. Ag c. Ca d. Fe 25. Glucozơ lên men thành rượu etylic, toàn bộ khí sinh ra được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư tách ra 40 gam kết tủa, biết hiệu suất lên men đạt 75%. Lượng glucozơ cần dùng bằng a. 27,0 gam b. 24,0 gam c. 43,2 gam d. 48,0 gam 26. Cho sắt kim loại tác dụng với dung dịch axit sunfuric loãng, sau đó cho bay hơi hết nước của dung dịch thu được thì còn lại 55,6 gam tinh thể FeSO4.7H2O. Thể tích hidro thoát ra (đktc) khi Fe tan là a. 3,36 lít b. 2,24 lít c. 5,60 lít d. 4,48 lít 27. (X) là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C5H11O2N. Đun X với dd NaOH thu được một hỗn hợp chất có công thức phân tử C2H4O2NNa và chất hữu cơ (Y), cho hơi (Y) qua CuO/to thu được chất hữu cơ (Z) có khả năng cho phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của (X) là: a. H2N - CH2 - CH2 - COOC2H5 b. CH3(CH2)4NO2 c. NH2 - CH2COO - CH2 - CH2 - CH3 d. NH2 - CH2 - COO - CH(CH3)2 28. Người ta điều chế anilin bằng cách nitro hoá 500 g benzen rồi khử hợp chất nitro sinh ra. Khối lượng anilin thu được là bao nhiêu, biết hiệu suất mỗi giai đoạn là 78%. a. 358,7 g b. 362,7 g c. 463,4 g d. 346,7 g 29. Câu nào sau đây là đúng? a. Cu có khả năng tan trong dung dịch FeCl3. b. Cu có khả năng tan trong dung dịch FeCl2 c. Cu có khả năng tan trong dung dịch PbCl2 d. Ag có khả năng tan trong dung dịch FeCl3 30. Trong các cặp chất dưới đây, cặp chất nào là đồng đẳng của nhau? a. n-propan và iso-propan b. Penten-2 và penten-1 c. Xiclobutan và hexen-1 d. Buten-1 và hexen-1 31. Cho các chất: (1) H2O; (2) CH3CHO; (3) HCOOH; (4) CH3CH2OH, (5) CH3COOH. Chiều sắp xếp đúng nhiệt độ sôi giảm dần là a. (5) > (3) > (4) > (1) > (2) b. (5) > (4) < (1) < (3) > (2) c. (5) > (3) > (1)> (4) > (2) d. (5) > (4) > (3) > (1) > (2) 32. Cho các chất C2H5Cl (I); C2H5OH (II); CH3COOH (III); CH3COOC2H5 (IV). Trật tự tăng dần nhiệt độ sôi các chất (trái sang phải) như sau: a. (II), (I), (III), (IV) b. (I), (IV), (II), (III) c. (I), (II), (III), (IV) d. (IV), (I), (III), (II) 33. Cho 0,1 mol hỗn hợp 2 axit cacboxylic tác dụng với Na giải phóng ra 0,1 mol H2. Kết luận nào sau đây đúng? a. Đó là 2 axit, một axit có 3 gốc(-COOH); một axit có 1 gốc (-COOH) b. Đó là 2 axit, một axit có 2 gốc(-COOH); một axit có 3 gốc (-COOH) c. Tất cả đều sai. d. Đó là 2 axit, một axit có 2 gốc(-COOH); một axit có 1 gốc (-COOH) 34. Để phân biệt các dung dịch hóa chất riêng biệt Na2CO3, NH4NO3, NaNO3, phenolphtalein nếu chỉ dùng một hóa chất làm thuốc thử, thì có thể chọn dung dịch nào sau đây? a. NaOH (1) b. Ba(OH)2 (2) c. HCl (3) d. Cả (1), (2), (3) đều sai 35. Để điều chế những kim loại có tính khử mạnh (từ Li đến Al), người ta phải điện phân hợp chất nóng chảy của chúng. Khi điện phân CaCl2 nóng chảy thì các quá trình xảy ra ở catôt và anôt lần lượt là a. ion clorua bị khử và ion canxi bị oxi hóa b. ion clorua bị oxi hóa và ion canxi bị khử. c. ion canxi bị oxi hóa và ion clorua bị khử d. ion canxi bị khử và ion clorua bị oxi hóa. 36. Đốt 1 mol rượu no, đơn chức, mạch hở A thu được 4 mol CO2. Oxi hoá 0,1 mol rượu A được 1 axit cacboxylic. Đốt axit cacboxylic này thu được bao nhiêu mol nước? a. 0,4 mol b. Không xác định được c. 0,5 mol d. 0,2 mol 37. Cho các câu sau: a) Anđehit là hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm – CHO. b) Anđehit và xeton có phản ứng cộng hiđro giống etylen nên chúng thuộc loại hợp chất không no c) Anđehit giống axetylen vì đều tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3. d) Anđehit no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử CnH2nO. e) Hợp chất có công thức phân tử CnH2nO là anđehit no, đơn chức. Những câu đúng là: a. a, b, d, e b. a, b, c, e c. a, b, c, d d. a, b, d 38 . Hoà tan một đinh thép có khối lượng 1,14 gam trong dung dịch axit sunfuric loãng dư, lọc bỏ phần không tan và chuẩn độ nước lọc bằng dung dịch KMnO4 0,1 M cho đến khi nước lọc xuất hiện màu hồng thì thể tích dung dịch KMnO4 đã dùng hết 40 ml. Thành phần % lượng Fe trong đinh thép là a. 98,2% b. 92,8% c. 95,1% d. 91,5% 39. Cho 3 nguyên tố X, Y, Z có số hiệu nguyên tử lần lượt là 9, 16, 17. Dãy nào sau đây sắp xếp đúng theo chiều tăng dần tính phi kim (từ trái qua phải)? a. Z < Y < X b. X < Y < Z. c. Y < Z < X d. X < Z < Y 40. Một este có công thức phân tử là C3H6O2 , có phản ứng tráng gương với dung dịch AgNO3 trong NH3, công thức cấu tạo của este đó là a. CH3COOCH3 b. HCOOC2H5 c. HCOOC3H7 d. C2H5COOCH3 41. Axit photphoric và axit nitric cùng có phản ứng với nhóm các chất sau a. KOH, NH3, Na2CO3, Ca(HCO3)2 b. NaCl, KOH, Na2CO3, NH3 c. KOH, Na2CO3, NH3, MgCl2 d. MgO, KOH, CuSO4, NH3 42. Phát biểu nào sau đây đúng: (1) Protit là hợp chất cao phân tử thiên nhiên có cấu trúc phức tạp: (2) Protit chỉ có trong cơ thể người và động vật. (3) Cơ thể người và động vật không thể tổng hợp được protit từ những chất vô cơ mà chỉ tổng hợp được từ các aminoaxit. (4) Protit bền đối với nhiệt , đối với axit và kiềm a. (2), (3) b. (1), (3) c. (1),(2) d. (3), (4) 43. Để trung hoà 8,8 gam một axit cacboxylic mạch thẳng thuộc dãy đồng đẳng của axit axetic cần 100 ml dung dịch NaOH 1M. Công thức cấu tạo của axit trên là: a. CH3CH2-COOH b. H- COOH c. (CH3)2CH-COOH d. CH3CH2CH2-COOH 44. Dãy các chất và ion chỉ đóng vai trò là axit là a. HSO4-, NH4+, CO32- b. NH4+, CH3COOH, Al2O3 c. Al(OH)3, HCO3-, NH4+ d. HSO4-, NH4+ , CH3COOH. 45. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là a. thực hiện quá trình khử các cation kim loại trong các hợp chất về kim loại. b. thực hiện quá trình oxi hóa các ion dương kim loại trong các hợp chất về kim loại c. thực hiện quá trình oxi hóa các đơn chất kim loại thành các ion dương kim loại d. thực hiện quá trình khử các cation kim loại trong nút mạng tinh thể kim loại 46. Glicogen hay còn gọi là a. tinh bột động vật b. glixerin c. tinh bột thực vật d. glixin. 47. Phân biệt dung dịch MgSO4; dung dịch FeCl2; dung dịch Fe(NO3)3 bằng một thuốc thử. a. AgNO3 b. H2S c. PbSO4 d. NaOH 48. Loại tơ nào dưới đây thường dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi "len" đan áo rét? a. Tơ lapsan b. Tơ capron c. Tơnilon-6,6 d. Tơ nitron 49. Cho 6,72 lít CO2 (đktc) tác dụng với 400ml dd NaOH 1M thu được: a. 31,8 g Na2CO3 và 4,0 g NaOH dư b. 34,8 g NaHCO3 và 4,4 g CO2 dư c. 21,2 g Na2CO3 và 8,4 gNaHCO3 d. 10,6 g Na2CO3 và 16,8 g NaHCO3 50. Trong cơ thể, trước khi bị oxi hóa Lipit: a. bị phân hủy thành CO2 và H2O b. bị thủy phân thành glixerin và axit béo c. không thay đổi. d. bị hấp thụ [/QUOTE]
Tên
Mã xác nhận
Gửi trả lời
KIẾN THỨC PHỔ THÔNG
Trung Học Phổ Thông
Hóa Học THPT
Luyện Thi Tốt Nghiệp Hóa
Đề thi thử ĐH, CĐ môn hoá năm 2010 (có đáp án)
Top