Trang chủ
Bài viết mới
Diễn đàn
Bài mới trên hồ sơ
Hoạt động mới nhất
VIDEO
Mùa Tết
Văn Học Trẻ
Văn Học News
Media
New media
New comments
Search media
Đại Học
Đại cương
Chuyên ngành
Triết học
Kinh tế
KHXH & NV
Công nghệ thông tin
Khoa học kĩ thuật
Luận văn, tiểu luận
Phổ Thông
Lớp 12
Ngữ văn 12
Lớp 11
Ngữ văn 11
Lớp 10
Ngữ văn 10
LỚP 9
Ngữ văn 9
Lớp 8
Ngữ văn 8
Lớp 7
Ngữ văn 7
Lớp 6
Ngữ văn 6
Tiểu học
Thành viên
Thành viên trực tuyến
Bài mới trên hồ sơ
Tìm trong hồ sơ cá nhân
Credits
Transactions
Xu: 0
Đăng nhập
Đăng ký
Có gì mới?
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Chỉ tìm trong tiêu đề
Bởi:
Hoạt động mới nhất
Đăng ký
Menu
Đăng nhập
Đăng ký
Install the app
Cài đặt
Chào mừng Bạn tham gia Diễn Đàn VNKienThuc.com -
Định hướng Forum
Kiến Thức
- HÃY TẠO CHỦ ĐỀ KIẾN THỨC HỮU ÍCH VÀ CÙNG NHAU THẢO LUẬN Kết nối:
VNK X
-
VNK groups
| Nhà Tài Trợ:
BhnongFood X
-
Bhnong groups
-
Đặt mua Bánh Bhnong
KIẾN THỨC PHỔ THÔNG
Trung Học Phổ Thông
TOÁN THPT
Đề thi thử đại học môn Toán học
JavaScript is disabled. For a better experience, please enable JavaScript in your browser before proceeding.
You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.
You should upgrade or use an
alternative browser
.
Trả lời chủ đề
Nội dung
<blockquote data-quote="son93" data-source="post: 79561" data-attributes="member: 43593"><p>Hồi chiều vừa thi xong post lên mọi người làm nhé, làm rồi post lời giải cho mình nữa nhé! (tải về xem)</p><p></p><p style="text-align: center"><strong>ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG </strong></p> <p style="text-align: center"><strong>Môn: Toán; khối A+B (150')</strong></p><p></p><p><strong>I - PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH</strong> (7 điểm)</p><p></p><p><strong>Câu 1</strong> (2 điểm)</p><p></p><p>Cho hàm số \[y=x^{3}-\frac{3m}{2}x^{2}+m\qquad (1)\]</p><p></p><p>1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số khi \[m = 2\]</p><p></p><p>2. Tìm \[m\] để hàm số \[(1)\] có cực trị nằm về \[2\] phía của đường thẳng \[y = x\]</p><p></p><p><strong>Câu 2</strong>: (2 điểm)</p><p></p><p>1. Giải phương trình: \[3\tan ^{3}x-\tan x+\frac{3(1+\sin x)}{\cos ^{2}x}=8\cos^{2}\left( \frac{\pi}{4}-\frac{x}{2}\right)\] </p><p></p><p>2. Giải hệ phương trình sau: \[\left{ x^{2}+y^{2}=\frac{3}{4y}+\frac{1}{y} \\ x^{2}-y^{2}=\frac{3}{2y}-\frac{2}{x}\]</p><p></p><p><strong>Câu 3</strong>. (1 điểm): Tính tích phân: </p><p></p><p>\[\int\limits_{0}^{\frac{\pi}{3}}\frac{\tan x}{1+\cos^{3}x}dx\]</p><p><strong></strong></p><p><strong>Câu 4</strong>: (1 điểm)</p><p></p><p>Cho hình chóp tam giác đều \[S.ABC\] có \[SA = 2a\], tam giác \[ABC\] cạnh \[a\]. Gọi \[M, N\] lần lượt là trung điểm của \[SB, SC\]. Tính thể tích của hình chóp \[S.AMN\] theo a và cosin góc giữa \[(AMN)\] và \[(SBC)\]</p><p></p><p><strong>Câu 5</strong> (1 điểm): cho các số thực dương \[a, b, c\]. Chứng minh rằng:</p><p></p><p>\[\left ( 1+\frac{a}{b}\right ) \left ( 1+\frac{b}{c}\right ) \left ( 1+\frac{c}{a}\right )\geq 2\left ( 1+\frac{a+b+c}{\sqrt[3]{abc}}\right )\] </p><p></p><p><strong>II - PHẦN RIÊNG</strong> (Thí sinh chỉ làm 1trong 2 phần a hoặc b)</p><p></p><p><strong>A. Theo chương trình chuẩn</strong></p><p></p><p><strong>Câu 6a</strong>: (2 điểm)</p><p></p><p>1. Trong mặt phẳng toạ độ \[Oxy\], cho đường tròn \[x^{2}+y^{2}-6x+5=0\].Tìm \[M\] thuộc trục tung sao cho qua \[M\] dựng được \[2\] tiếp tuyến tới \[( C )\] mà góc giữa chúng là \[60^{o}\] </p><p></p><p>2. Trong không gian \[Oxyz\] cho \[4\] điểm \[A(1;2;1), B(3;4;1), C(2;0;1), D(2;2;4)\]. Viêt phương trình mặt phẳng chứa \[A, B\] đồng thời khoảng cách từ \[C\] đến \[( P )\] bằng \[2\] lần khoảng cách từ \[D\] đến \[( P )\]</p><p><strong></strong></p><p><strong></strong></p><p><strong>Câu 7a</strong>: (1 điểm): Giải phương trình: \[\log _{4}^{2}(2x^{3})+\log_{2}x-5=0\]</p><p></p><p><strong>B. Theo chương trình nâng cao</strong></p><p><strong></strong></p><p><strong>Câu 6b</strong>: (2 điểm)</p><p></p><p>1. Trong mặt phẳng toạ độ \[Oxy\], cho tam giác \[ABC\] cân tại \[A\]. Hai cạnh \[AB, BC\] lần lượt trên đương thẳng \[d:\quad x + 2y = 0\qquad d' :\quad x-y+2=0\]. Viết phương trình đường cao kẻ từ \[B\] của \[ABC\]</p><p></p><p>2. Trong không gian \[Oxyz\] cho mặt cầu \[( S )\] có phương trình \[x^{2}+y^{2}+z^{2}-2x+4y-4=0\]. Viết phương trình mặt phẳng \[( P )\] qua \[A(2;0;0) , B(0;1;1)\] đồng thời cắt mặt cầu theo đường tròn có bán kính \[r=\sqrt{6}\]</p><p></p><p><strong>Câu 7b</strong>: (1 điểm): Giải phương trình: \[4^{x^{2}-3x+2}+4^{x^{2}+6x+5}=4^{2x^{2}+3x+7}+1\]</p><p></p><p>=========================</p><p>Tải về file đính kèm bên dưới</p><p>[ATTACH]3968[/ATTACH]</p></blockquote><p></p>
[QUOTE="son93, post: 79561, member: 43593"] Hồi chiều vừa thi xong post lên mọi người làm nhé, làm rồi post lời giải cho mình nữa nhé! (tải về xem) [CENTER][B]ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG Môn: Toán; khối A+B (150')[/B][/CENTER] [B]I - PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH[/B] (7 điểm) [B]Câu 1[/B] (2 điểm) Cho hàm số \[y=x^{3}-\frac{3m}{2}x^{2}+m\qquad (1)\] 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số khi \[m = 2\] 2. Tìm \[m\] để hàm số \[(1)\] có cực trị nằm về \[2\] phía của đường thẳng \[y = x\] [B]Câu 2[/B]: (2 điểm) 1. Giải phương trình: \[3\tan ^{3}x-\tan x+\frac{3(1+\sin x)}{\cos ^{2}x}=8\cos^{2}\left( \frac{\pi}{4}-\frac{x}{2}\right)\] 2. Giải hệ phương trình sau: \[\left{ x^{2}+y^{2}=\frac{3}{4y}+\frac{1}{y} \\ x^{2}-y^{2}=\frac{3}{2y}-\frac{2}{x}\] [B]Câu 3[/B]. (1 điểm): Tính tích phân: \[\int\limits_{0}^{\frac{\pi}{3}}\frac{\tan x}{1+\cos^{3}x}dx\] [B] Câu 4[/B]: (1 điểm) Cho hình chóp tam giác đều \[S.ABC\] có \[SA = 2a\], tam giác \[ABC\] cạnh \[a\]. Gọi \[M, N\] lần lượt là trung điểm của \[SB, SC\]. Tính thể tích của hình chóp \[S.AMN\] theo a và cosin góc giữa \[(AMN)\] và \[(SBC)\] [B]Câu 5[/B] (1 điểm): cho các số thực dương \[a, b, c\]. Chứng minh rằng: \[\left ( 1+\frac{a}{b}\right ) \left ( 1+\frac{b}{c}\right ) \left ( 1+\frac{c}{a}\right )\geq 2\left ( 1+\frac{a+b+c}{\sqrt[3]{abc}}\right )\] [B]II - PHẦN RIÊNG[/B] (Thí sinh chỉ làm 1trong 2 phần a hoặc b) [B]A. Theo chương trình chuẩn[/B] [B]Câu 6a[/B]: (2 điểm) 1. Trong mặt phẳng toạ độ \[Oxy\], cho đường tròn \[x^{2}+y^{2}-6x+5=0\].Tìm \[M\] thuộc trục tung sao cho qua \[M\] dựng được \[2\] tiếp tuyến tới \[( C )\] mà góc giữa chúng là \[60^{o}\] 2. Trong không gian \[Oxyz\] cho \[4\] điểm \[A(1;2;1), B(3;4;1), C(2;0;1), D(2;2;4)\]. Viêt phương trình mặt phẳng chứa \[A, B\] đồng thời khoảng cách từ \[C\] đến \[( P )\] bằng \[2\] lần khoảng cách từ \[D\] đến \[( P )\] [B] Câu 7a[/B]: (1 điểm): Giải phương trình: \[\log _{4}^{2}(2x^{3})+\log_{2}x-5=0\] [B]B. Theo chương trình nâng cao[/B] [B] Câu 6b[/B]: (2 điểm) 1. Trong mặt phẳng toạ độ \[Oxy\], cho tam giác \[ABC\] cân tại \[A\]. Hai cạnh \[AB, BC\] lần lượt trên đương thẳng \[d:\quad x + 2y = 0\qquad d' :\quad x-y+2=0\]. Viết phương trình đường cao kẻ từ \[B\] của \[ABC\] 2. Trong không gian \[Oxyz\] cho mặt cầu \[( S )\] có phương trình \[x^{2}+y^{2}+z^{2}-2x+4y-4=0\]. Viết phương trình mặt phẳng \[( P )\] qua \[A(2;0;0) , B(0;1;1)\] đồng thời cắt mặt cầu theo đường tròn có bán kính \[r=\sqrt{6}\] [B]Câu 7b[/B]: (1 điểm): Giải phương trình: \[4^{x^{2}-3x+2}+4^{x^{2}+6x+5}=4^{2x^{2}+3x+7}+1\] ========================= Tải về file đính kèm bên dưới [ATTACH]3968[/ATTACH] [/QUOTE]
Tên
Mã xác nhận
Gửi trả lời
KIẾN THỨC PHỔ THÔNG
Trung Học Phổ Thông
TOÁN THPT
Đề thi thử đại học môn Toán học
Top