Trang chủ
Bài viết mới
Diễn đàn
Bài mới trên hồ sơ
Hoạt động mới nhất
VIDEO
Mùa Tết
Văn Học Trẻ
Văn Học News
Media
New media
New comments
Search media
Đại Học
Đại cương
Chuyên ngành
Triết học
Kinh tế
KHXH & NV
Công nghệ thông tin
Khoa học kĩ thuật
Luận văn, tiểu luận
Phổ Thông
Lớp 12
Ngữ văn 12
Lớp 11
Ngữ văn 11
Lớp 10
Ngữ văn 10
LỚP 9
Ngữ văn 9
Lớp 8
Ngữ văn 8
Lớp 7
Ngữ văn 7
Lớp 6
Ngữ văn 6
Tiểu học
Thành viên
Thành viên trực tuyến
Bài mới trên hồ sơ
Tìm trong hồ sơ cá nhân
Credits
Transactions
Xu: 0
Đăng nhập
Đăng ký
Có gì mới?
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Chỉ tìm trong tiêu đề
Bởi:
Hoạt động mới nhất
Đăng ký
Menu
Đăng nhập
Đăng ký
Install the app
Cài đặt
Chào mừng Bạn tham gia Diễn Đàn VNKienThuc.com -
Định hướng Forum
Kiến Thức
- HÃY TẠO CHỦ ĐỀ KIẾN THỨC HỮU ÍCH VÀ CÙNG NHAU THẢO LUẬN Kết nối:
VNK X
-
VNK groups
| Nhà Tài Trợ:
BhnongFood X
-
Bhnong groups
-
Đặt mua Bánh Bhnong
KIẾN THỨC PHỔ THÔNG
Trung Học Phổ Thông
TOÁN THPT
ĐÈ THI THỬ CỦA THPT năm 2009
JavaScript is disabled. For a better experience, please enable JavaScript in your browser before proceeding.
You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.
You should upgrade or use an
alternative browser
.
Trả lời chủ đề
Nội dung
<blockquote data-quote="yoyoyo" data-source="post: 2202" data-attributes="member: 204"><p><strong><p style="text-align: center"><span style="font-size: 26px"><span style="color: Lime">Thử sức <em>Trước Kì Thi</em></span></span></p></strong></p><p style="text-align: center"><strong></p></strong></p><p style="text-align: center"><strong><span style="font-size: 18px"><span style="color: Blue">ĐỀ THI SỐ 1</span></span></p></strong></p><p style="text-align: center"><strong><em>( Thời gian làm bài :180 phút)</em></p><p></strong><span style="color: Red"><strong>I. PHẦN CHUNG</strong></span></p><p><u><span style="color: blue">Câu 1:</span></u> (<em> 2 điểm</em> )</p><p><span style="color: Red">1)</span> Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số </p><p>\[y = \frac{{x - 2}}{{x - 1}}(C).\\]</p><p></p><p><span style="color: Red">2)</span> Chứng minh rằng với mọi giá trị thực của \[m\], đường thằng \[y=-x+m (d)\] luôn cắt đồ thị \[(C)\] tại hai điểm phân biệt \[A,B\]. Tìm giá trị nhỏ nhất của độ dài đoạn thằng \[AB\].</p><p><u><span style="color: blue">Câu 2:</span></u> (<em> 2 điểm</em> )</p><p><span style="color: Red">1) </span>Giải phương trình \[{3^{{x^2}}}{.2^{\frac{x}{{2x - 1}}}} = 6.\\]</p><p></p><p><span style="color: Red">2)</span>Giải phương trình \[\tan \left( {x - \frac{\pi }{6}} \right)\tan \left( {x + \frac{\pi }{3}} \right).\sin 3x = {\{\rm \nolimits} {\rm{sinx}} + \sin 2x.\\]</p><p><u><span style="color: blue">Câu 3:</span></u> (<em> 1 điểm</em> )</p><p>Tính thể tích hình chóp \[S.ABC\] biết \[SA=a, SB=b, SC=c,\widehat{{\rm{AS}}B} = {60^o},\widehat{BSC} = {90^o},\widehat{CSA} = {120^o}.\\]</p><p></p><p><u><span style="color: blue">Câu 4:</span></u> (<em> 1 điểm</em> )</p><p>Tính tích phân \[I = \int_0^{\frac{\pi }{2}} {\frac{sinx dx}{(sinx+\sqrt 3.cosx)^3}\]</p><p></p><p><u><span style="color: blue">Câu 5:</span></u> (<em> 1 điểm</em> )</p><p>Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức \[P = \sqrt {\log _2^2x + 1} + \sqrt {\log _2^2y + 1} + \sqrt {\log _2^2z + 4} \\] </p><p>trong đó \[xy,z\] là các số dương thỏa mãn điều kiện \[xyz=8\]</p><p></p><p><span style="color: Red"><strong>II. PHẦN RIÊNG</strong></span>( <em>Thi sinh chỉ làm một trong hai phần</em>)</p><p style="text-align: center"><em><span style="color: Blue">THEO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN</span></em></p><p><u><span style="color: blue">Câu 6a:</span></u> (<em> 2 điểm</em> )</p><p><span style="color: Red">1) </span>Trong mặt phằng với hệ trục tọa độ vuông góc \[Oxy\], cho hai đường thẳng có phương trình: \[x + y + 1 = 0{\rm{ (}}{d_1});{\rm{ 2}}x - y - 1 = 0{\rm{ (}}{d_2}).\\]</p><p>Lập phương trình đường thẳng đi qua điểm \[M(1,1)\] cắt \[(d_1),(d_2)\] tương ứng tại \[A,B \] sao cho \[2\ {MA}\limits^ \to + \ {MB}\limits^ \to = \0\limits^ \to \\].</p><p></p><p><span style="color: Red">2)</span>Trong không gian với hệ trục tọa độ vuông góc \[Oxyz\], cho mặt phẳng \[(P)\] có phương trình \[x+2y-2z+1=0\] và hai điểm \[A(1,7,-1);B(4,2,0)\]. Lập phương trình đường thẳng \[(d)\] là hình chiếu vuông góc của đường thẳng \[AB\] trên mặt phẳng \[(P)\].</p><p></p><p><u><span style="color: blue">Câu 7a:</span></u> (<em> 1 điểm</em> )</p><p>Kí hiệu \[x_1,x_2\] là hai nghiệm phức của phương trình bậc hai \[2x^2-2x+1=0\]. Tính giá trị các số phức \[\frac{1}{{x_1^2}}\\] và \[\frac{1}{{x_2^2}}\\].</p><p></p><p style="text-align: center"><em><span style="color: Blue">THEO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO</span></em></p><p></p><p><u><span style="color: blue">Câu 6b:</span></u> (<em> 2 điểm</em> )</p><p><span style="color: Red">1)</span> Trong mặt phẳng với hệ tọa độ vuông góc \[Oxy\], cho hyperbol \[(H)\] có phương trình \[\frac{{{x^2}}}{9} - \frac{{{y^2}}}{4} = 1\\]. Giả sư \[(d)\] là một tiếp tuyến thay đổi và \[F\] là một trong hai tiêu điểm của \[(H)\], kẻ \[FM\] vuông góc với \[(d)\]. Chứng minh rằng \[M\] luôn nằm trên một đường tròn cố định, viết phương trình đường tròn đó.</p><p></p><p><span style="color: Red">2) </span>Trong không gian với hệ trục tọa độ vuông góc \[Oxyz\], cho ba điểm \[A(1,0,0);B(0,2,0);C(0,0,3).\] Tìm tọa độ trực tâm của tam giác \[ABC\].</p><p></p><p><u><span style="color: blue">Câu 7b:</span></u> (<em> 1 điểm</em> )</p><p>Người ta sử dụng \[5\] cuốn sách Toán, \[6\] cuốn Vật Lí, \[7\] cuốn Hóa học (các cuốn sách cùng loại giống nhau) để làm giải thưởng cho \[9\] học sinh, mỗi học sinh được hai cuốn sách khác loại. Trong số 9 học sinh trên có hai bạn Ngọc và Thảo. Tìm xác suất để hai bạn Ngọc và Thảo có giải thưởng giống nhau.</p><p style="text-align: right"><em>NGUYẾN ANH DŨNG</em> ( Hà Nội)</p></blockquote><p></p>
[QUOTE="yoyoyo, post: 2202, member: 204"] [B][CENTER][SIZE="7"][COLOR="Lime"]Thử sức [I]Trước Kì Thi[/I][/COLOR][/SIZE] [SIZE="5"][COLOR="Blue"]ĐỀ THI SỐ 1[/COLOR][/SIZE] [I]( Thời gian làm bài :180 phút)[/I][/CENTER][/B] [COLOR="Red"][B]I. PHẦN CHUNG[/B][/COLOR] [U][COLOR="blue"]Câu 1:[/COLOR][/U] ([I] 2 điểm[/I] ) [COLOR="Red"]1)[/COLOR] Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số \[y = \frac{{x - 2}}{{x - 1}}(C).\\] [COLOR="Red"]2)[/COLOR] Chứng minh rằng với mọi giá trị thực của \[m\], đường thằng \[y=-x+m (d)\] luôn cắt đồ thị \[(C)\] tại hai điểm phân biệt \[A,B\]. Tìm giá trị nhỏ nhất của độ dài đoạn thằng \[AB\]. [U][COLOR="blue"]Câu 2:[/COLOR][/U] ([I] 2 điểm[/I] ) [COLOR="Red"]1) [/COLOR]Giải phương trình \[{3^{{x^2}}}{.2^{\frac{x}{{2x - 1}}}} = 6.\\] [COLOR="Red"]2)[/COLOR]Giải phương trình \[\tan \left( {x - \frac{\pi }{6}} \right)\tan \left( {x + \frac{\pi }{3}} \right).\sin 3x = {\{\rm \nolimits} {\rm{sinx}} + \sin 2x.\\] [U][COLOR="blue"]Câu 3:[/COLOR][/U] ([I] 1 điểm[/I] ) Tính thể tích hình chóp \[S.ABC\] biết \[SA=a, SB=b, SC=c,\widehat{{\rm{AS}}B} = {60^o},\widehat{BSC} = {90^o},\widehat{CSA} = {120^o}.\\] [U][COLOR="blue"]Câu 4:[/COLOR][/U] ([I] 1 điểm[/I] ) Tính tích phân \[I = \int_0^{\frac{\pi }{2}} {\frac{sinx dx}{(sinx+\sqrt 3.cosx)^3}\] [U][COLOR="blue"]Câu 5:[/COLOR][/U] ([I] 1 điểm[/I] ) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức \[P = \sqrt {\log _2^2x + 1} + \sqrt {\log _2^2y + 1} + \sqrt {\log _2^2z + 4} \\] trong đó \[xy,z\] là các số dương thỏa mãn điều kiện \[xyz=8\] [COLOR="Red"][B]II. PHẦN RIÊNG[/B][/COLOR]( [I]Thi sinh chỉ làm một trong hai phần[/I]) [CENTER][I][COLOR="Blue"]THEO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN[/COLOR][/I][/CENTER] [U][COLOR="blue"]Câu 6a:[/COLOR][/U] ([I] 2 điểm[/I] ) [COLOR="Red"]1) [/COLOR]Trong mặt phằng với hệ trục tọa độ vuông góc \[Oxy\], cho hai đường thẳng có phương trình: \[x + y + 1 = 0{\rm{ (}}{d_1});{\rm{ 2}}x - y - 1 = 0{\rm{ (}}{d_2}).\\] Lập phương trình đường thẳng đi qua điểm \[M(1,1)\] cắt \[(d_1),(d_2)\] tương ứng tại \[A,B \] sao cho \[2\ {MA}\limits^ \to + \ {MB}\limits^ \to = \0\limits^ \to \\]. [COLOR="Red"]2)[/COLOR]Trong không gian với hệ trục tọa độ vuông góc \[Oxyz\], cho mặt phẳng \[(P)\] có phương trình \[x+2y-2z+1=0\] và hai điểm \[A(1,7,-1);B(4,2,0)\]. Lập phương trình đường thẳng \[(d)\] là hình chiếu vuông góc của đường thẳng \[AB\] trên mặt phẳng \[(P)\]. [U][COLOR="blue"]Câu 7a:[/COLOR][/U] ([I] 1 điểm[/I] ) Kí hiệu \[x_1,x_2\] là hai nghiệm phức của phương trình bậc hai \[2x^2-2x+1=0\]. Tính giá trị các số phức \[\frac{1}{{x_1^2}}\\] và \[\frac{1}{{x_2^2}}\\]. [CENTER][I][COLOR="Blue"]THEO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO[/COLOR][/I][/CENTER] [U][COLOR="blue"]Câu 6b:[/COLOR][/U] ([I] 2 điểm[/I] ) [COLOR="Red"]1)[/COLOR] Trong mặt phẳng với hệ tọa độ vuông góc \[Oxy\], cho hyperbol \[(H)\] có phương trình \[\frac{{{x^2}}}{9} - \frac{{{y^2}}}{4} = 1\\]. Giả sư \[(d)\] là một tiếp tuyến thay đổi và \[F\] là một trong hai tiêu điểm của \[(H)\], kẻ \[FM\] vuông góc với \[(d)\]. Chứng minh rằng \[M\] luôn nằm trên một đường tròn cố định, viết phương trình đường tròn đó. [COLOR="Red"]2) [/COLOR]Trong không gian với hệ trục tọa độ vuông góc \[Oxyz\], cho ba điểm \[A(1,0,0);B(0,2,0);C(0,0,3).\] Tìm tọa độ trực tâm của tam giác \[ABC\]. [U][COLOR="blue"]Câu 7b:[/COLOR][/U] ([I] 1 điểm[/I] ) Người ta sử dụng \[5\] cuốn sách Toán, \[6\] cuốn Vật Lí, \[7\] cuốn Hóa học (các cuốn sách cùng loại giống nhau) để làm giải thưởng cho \[9\] học sinh, mỗi học sinh được hai cuốn sách khác loại. Trong số 9 học sinh trên có hai bạn Ngọc và Thảo. Tìm xác suất để hai bạn Ngọc và Thảo có giải thưởng giống nhau. [RIGHT][I]NGUYẾN ANH DŨNG[/I] ( Hà Nội)[/RIGHT] [/QUOTE]
Tên
Mã xác nhận
Gửi trả lời
KIẾN THỨC PHỔ THÔNG
Trung Học Phổ Thông
TOÁN THPT
ĐÈ THI THỬ CỦA THPT năm 2009
Top