Trang chủ
Bài viết mới
Diễn đàn
Bài mới trên hồ sơ
Hoạt động mới nhất
VIDEO
Mùa Tết
Văn Học Trẻ
Văn Học News
Media
New media
New comments
Search media
Đại Học
Đại cương
Chuyên ngành
Triết học
Kinh tế
KHXH & NV
Công nghệ thông tin
Khoa học kĩ thuật
Luận văn, tiểu luận
Phổ Thông
Lớp 12
Ngữ văn 12
Lớp 11
Ngữ văn 11
Lớp 10
Ngữ văn 10
LỚP 9
Ngữ văn 9
Lớp 8
Ngữ văn 8
Lớp 7
Ngữ văn 7
Lớp 6
Ngữ văn 6
Tiểu học
Thành viên
Thành viên trực tuyến
Bài mới trên hồ sơ
Tìm trong hồ sơ cá nhân
Credits
Transactions
Xu: 0
Đăng nhập
Đăng ký
Có gì mới?
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Chỉ tìm trong tiêu đề
Bởi:
Hoạt động mới nhất
Đăng ký
Menu
Đăng nhập
Đăng ký
Install the app
Cài đặt
Chào mừng Bạn tham gia Diễn Đàn VNKienThuc.com -
Định hướng Forum
Kiến Thức
- HÃY TẠO CHỦ ĐỀ KIẾN THỨC HỮU ÍCH VÀ CÙNG NHAU THẢO LUẬN Kết nối:
VNK X
-
VNK groups
| Nhà Tài Trợ:
BhnongFood X
-
Bhnong groups
-
Đặt mua Bánh Bhnong
KIẾN THỨC PHỔ THÔNG
Trung Học Phổ Thông
Hóa Học THPT
Kiến thức cơ bản Hóa
Hóa học 12
Đề ôn thi giữa kì I môn Hoá học 12
JavaScript is disabled. For a better experience, please enable JavaScript in your browser before proceeding.
You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.
You should upgrade or use an
alternative browser
.
Trả lời chủ đề
Nội dung
<blockquote data-quote="Đỗ Thị Lan Hương" data-source="post: 193873" data-attributes="member: 317476"><p><em>Để chuẩn bị tốt kì thi giữa kì sắp tới cùng tham khảo đề dưới đây để làm quen với cấu trúc đề nhé!</em></p><p></p><p style="text-align: center">[ATTACH=full]6442[/ATTACH]</p> <p style="text-align: center"><strong><span style="font-size: 18px">Đề ôn thi giữa kì I</span></strong></p> <p style="text-align: center"><strong><span style="font-size: 18px">Môn Hoá học 12</span></strong></p><p></p><p><strong>Câu 1:</strong> Trong y học, cacbohiđrat nào sau đây dùng để làm thuốc tăng lực?</p><p>A. Fructozơ.</p><p>B. Glucozơ.</p><p>C. Xenlulozơ.</p><p>D. Saccarozơ.</p><p></p><p><strong>Câu 2:</strong> Chất nào dưới đây <strong>không</strong> phải là este?</p><p>A. CH3COOCH3.</p><p>B. HCOOC6H5.</p><p>C. HCOOCH3.</p><p>D. CH3COOH.</p><p></p><p><strong>Câu 3:</strong> Amin nào sau đây là amin bậc 2?</p><p>A. (CH3)3N.</p><p>B. C2H5NH2</p><p>C. C6H5NH2.</p><p>D. (CH3)2NH.</p><p></p><p><strong>Câu 4:</strong> Đun nóng a gam hỗn hợp E chứa triglixerit X và các axit béo với 200 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được glixerol và hỗn hợp muối Y. Hiđro hóa hoàn toàn Y cần vừa đủ 0,1 mol H2 chỉ thu được muối natri panmitat. Đốt cháy 0,07 mol E thu được 1,645 mol CO2. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là</p><p>A. 55,40.</p><p>B. 50,16.</p><p>C. 54,56.</p><p>D. 52,14.</p><p></p><p><strong>Câu 5:</strong> Chất nào sau đây <strong>không</strong> tan trong nước lạnh</p><p>A. saccarozơ.</p><p>B. tinh bột.</p><p>C. glucozơ.</p><p>D. fructozơ.</p><p></p><p><strong>Câu 6:</strong> Công thức chung của este tạo bởi ancol thuộc dãy đồng đẳng của ancol etylic và axit thuộc dãy đồng đẳng của axit axetic là công thức nào sau đây?</p><p>A. CnH2n-4O2(n ≥ 3)</p><p>B. CnH2n+2O2(n ≥ 3).</p><p>C. CnH2nO2 (n ≥ 2).</p><p>D. CnH2n-2O2 (n ≥ 2)</p><p></p><p><strong>Câu 7:</strong> Dung dịch amin nào sau đây <strong>không</strong> làm quỳ tím chuyển màu xanh?</p><p>A. Etylamin.</p><p>B. Metylamin.</p><p>C. Phenylamin.</p><p>D. Đimetylamin.</p><p></p><p><strong>Câu 8:</strong> Xà phòng hoá hoàn toàn 8,8 gam CH3COOC2H5 trong 150 ml dung dịch NaOH 1,0M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là</p><p>A. 8,20.</p><p>B. 14,80</p><p>C. 10,20.</p><p>D. 12,30.</p><p></p><p><strong>Câu 9:</strong> Este phenyl axetat có công thức là</p><p>A. CH3COOC6H5.</p><p>B. CH3COOCH=CH2.</p><p>C. C6H5COOCH3.</p><p>D. CH3COOCH2C6H5.</p><p></p><p><strong>Câu 10:</strong> Thủy phân một triglixerit X bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp muối gồm natri oleat, natri stearat (có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2) và glixerol. Có bao nhiêu triglixerit X thỏa mãn tính chất trên?</p><p>A. 1.</p><p>B. 4.</p><p>C. 2.</p><p>D. 3.</p><p></p><p><strong>Câu 11:</strong> Fructozơ (C6H12O6) phản ứng được với chất nào tạo thành dung dịch có màu xanh thẫm?</p><p>A. AgNO3/NH3(to).</p><p>B. H2(to, Ni).</p><p>C. O2 (to).</p><p>D. Cu(OH)2.</p><p></p><p><strong>Câu 12:</strong> Khi thủy phân bất kỳ chất béo nào cũng thu được</p><p>A. glixerol.</p><p>B. axit oleic.</p><p>C. axit panmitic.</p><p>D. axit stearic.</p><p></p><p><strong>Câu 13:</strong> Este nào sau đây tác dụng với NaOH thu được ancol etylic?</p><p>A. CH3COOC2H5.</p><p>B. C2H5COOCH3.</p><p>C. HCOOCH3.</p><p>D. CH3COOC3H7.</p><p></p><p><strong>Câu 14:</strong> Chất béo X là trieste của glixerol với axit cacboxylic Y. Axit Y có thể là</p><p>A. C15H31COOH.</p><p>B. HCOOH.</p><p>C. C2H5COOH.</p><p>D. C2H3COOH.</p><p></p><p><strong>Câu 15:</strong> Ở điều kiện thích hợp, tinh bột (C6H10O5)n <strong>không</strong> tham phản ứng với chất nào?</p><p>A. O2(to).</p><p>B. Cu(OH)2.</p><p>C. I2.</p><p>D. H2O (to, H+).</p><p></p><p><strong>Câu 16:</strong> Lên men m gam tinh bột thành ancol etylic với hiệu suất 81%, hấp thụ toàn bộ khí CO2 sinh ra vào dung dịch chứa 0,05 mol Ba(OH)2, thu được kết tủa và dung dịch X. Cho từ từ dung dịch NaOH vào X, đến khi kết tủa lớn nhất thì cần ít nhất 10 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là</p><p>A. 6,0.</p><p>B. 5,5.</p><p>C. 7,0.</p><p>D. 6,5.</p><p></p><p><strong>Câu 17:</strong> Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este đơn chức, thu 0,3 mol CO2 và 0,3 mol H2O. Công thức phân tử của este là</p><p>A. C2H4O2.</p><p>B. C4H8O2.</p><p>C. C3H6O2.</p><p>D. C5H10O2.</p><p></p><p><strong>Câu 18:</strong> Cho các phát biểu sau:</p><p>(a) Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước.</p><p>(b) Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl.</p><p>(c) Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp.</p><p>(d) Trong một phân tử chất béo luôn có 6 nguyên tử oxi.</p><p>(e) Trong thành phần của gạo nếp lượng amilopectin rất cao nên gạo nếp dẻo hơn gạo tẻ.</p><p>(g) Phản ứng của chất béo với dung dịch kiềm được gọi là phản ứng xà phòng hóa và nó xảy ra chậm hơn phản ứng thủy phân trong môi trường axit.</p><p>Số phát biểu đ<strong>úng</strong> là</p><p>A. 4.</p><p>B. 2.</p><p>C. 5.</p><p>D. 3.</p><p></p><p><strong>Câu 19:</strong> Benzyl axetat là este có mùi thơm của hoa nhài. Công thức của benzyl axetat là</p><p>A. CH3COOC6H5.</p><p>B. C2H5COOCH2C6H5.</p><p>C. C2H5COOC6H5.</p><p>D. CH3COOCH2C6H5.</p><p></p><p><strong>Câu 20:</strong> Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste được tạo ra tối đa là</p><p>A. 3.</p><p>B. 6.</p><p>C. 5.</p><p>D. 4.</p><p></p><p><strong>Câu 21:</strong> Đốt cháy hoàn toàn 6,46 gam hỗn hợp E gồm ba este no, mạch hở X, Y, Z (đều tạo bởi axit cacboxylic và ancol; MX < MY <MZ < 248) cần vừa đủ 0,235 mol O2, thu được 5,376 lít khí CO2. Cho 6,46 gam E tác dụng hết với dung dịch NaOH (lấy dư 20% so với lượng phản ứng) rồi chưng cất dung dịch, thu được hỗn hợp hai ancol đồng đẳng kế tiếp và hỗn hợp chất rắn khan T. Đốt cháy hoàn toàn T, thu được Na2CO3, CO2 và 0,18 gam H2O. Phân tử khối của Z là</p><p>A. 88.</p><p>B. 74.</p><p>C. 160.</p><p>D. 146.</p><p></p><p><strong>Câu 22:</strong> Công thức cấu tạo của hợp chất (C17H33COO)3C3H5 có tên gọi là</p><p>A. tristearin.</p><p>B. triolein.</p><p>C. trilinolein.</p><p>D. tripanmitin.</p><p></p><p><strong>Câu 23:</strong> Ở điều kiện thường, amin nào sau đây ở trạng thái lỏng?</p><p>A. Đimetylamin.</p><p>B. Metylamin.</p><p>C. Phenylamin.</p><p>D. Etylamin.</p><p></p><p><strong>Câu 24:</strong> Cho 4,5 gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được 8,15 gam muối. Số nguyên tử hiđro trong phân tử X là</p><p>A. 2.</p><p>B. 5.</p><p>C. 7.</p><p>D. 4.</p><p></p><p><em>Trên đây là một số câu hỏi trắc nghiệm giúp các bạn củng cố kiến thức để hoàn thành bài thi giữa kì một cách chọn vẹn nhất.</em></p><p style="text-align: center">_Chúc các bạn học tốt!_</p></blockquote><p></p>
[QUOTE="Đỗ Thị Lan Hương, post: 193873, member: 317476"] [I]Để chuẩn bị tốt kì thi giữa kì sắp tới cùng tham khảo đề dưới đây để làm quen với cấu trúc đề nhé![/I] [CENTER][ATTACH type="full" width="300px" height="300px" alt="Đề ôn thi giữa kì I Môn Hoá học 12.png"]6442[/ATTACH] [B][SIZE=5]Đề ôn thi giữa kì I Môn Hoá học 12[/SIZE][/B][/CENTER] [B]Câu 1:[/B] Trong y học, cacbohiđrat nào sau đây dùng để làm thuốc tăng lực? A. Fructozơ. B. Glucozơ. C. Xenlulozơ. D. Saccarozơ. [B]Câu 2:[/B] Chất nào dưới đây [B]không[/B] phải là este? A. CH3COOCH3. B. HCOOC6H5. C. HCOOCH3. D. CH3COOH. [B]Câu 3:[/B] Amin nào sau đây là amin bậc 2? A. (CH3)3N. B. C2H5NH2 C. C6H5NH2. D. (CH3)2NH. [B]Câu 4:[/B] Đun nóng a gam hỗn hợp E chứa triglixerit X và các axit béo với 200 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được glixerol và hỗn hợp muối Y. Hiđro hóa hoàn toàn Y cần vừa đủ 0,1 mol H2 chỉ thu được muối natri panmitat. Đốt cháy 0,07 mol E thu được 1,645 mol CO2. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là A. 55,40. B. 50,16. C. 54,56. D. 52,14. [B]Câu 5:[/B] Chất nào sau đây [B]không[/B] tan trong nước lạnh A. saccarozơ. B. tinh bột. C. glucozơ. D. fructozơ. [B]Câu 6:[/B] Công thức chung của este tạo bởi ancol thuộc dãy đồng đẳng của ancol etylic và axit thuộc dãy đồng đẳng của axit axetic là công thức nào sau đây? A. CnH2n-4O2(n ≥ 3) B. CnH2n+2O2(n ≥ 3). C. CnH2nO2 (n ≥ 2). D. CnH2n-2O2 (n ≥ 2) [B]Câu 7:[/B] Dung dịch amin nào sau đây [B]không[/B] làm quỳ tím chuyển màu xanh? A. Etylamin. B. Metylamin. C. Phenylamin. D. Đimetylamin. [B]Câu 8:[/B] Xà phòng hoá hoàn toàn 8,8 gam CH3COOC2H5 trong 150 ml dung dịch NaOH 1,0M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 8,20. B. 14,80 C. 10,20. D. 12,30. [B]Câu 9:[/B] Este phenyl axetat có công thức là A. CH3COOC6H5. B. CH3COOCH=CH2. C. C6H5COOCH3. D. CH3COOCH2C6H5. [B]Câu 10:[/B] Thủy phân một triglixerit X bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp muối gồm natri oleat, natri stearat (có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2) và glixerol. Có bao nhiêu triglixerit X thỏa mãn tính chất trên? A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. [B]Câu 11:[/B] Fructozơ (C6H12O6) phản ứng được với chất nào tạo thành dung dịch có màu xanh thẫm? A. AgNO3/NH3(to). B. H2(to, Ni). C. O2 (to). D. Cu(OH)2. [B]Câu 12:[/B] Khi thủy phân bất kỳ chất béo nào cũng thu được A. glixerol. B. axit oleic. C. axit panmitic. D. axit stearic. [B]Câu 13:[/B] Este nào sau đây tác dụng với NaOH thu được ancol etylic? A. CH3COOC2H5. B. C2H5COOCH3. C. HCOOCH3. D. CH3COOC3H7. [B]Câu 14:[/B] Chất béo X là trieste của glixerol với axit cacboxylic Y. Axit Y có thể là A. C15H31COOH. B. HCOOH. C. C2H5COOH. D. C2H3COOH. [B]Câu 15:[/B] Ở điều kiện thích hợp, tinh bột (C6H10O5)n [B]không[/B] tham phản ứng với chất nào? A. O2(to). B. Cu(OH)2. C. I2. D. H2O (to, H+). [B]Câu 16:[/B] Lên men m gam tinh bột thành ancol etylic với hiệu suất 81%, hấp thụ toàn bộ khí CO2 sinh ra vào dung dịch chứa 0,05 mol Ba(OH)2, thu được kết tủa và dung dịch X. Cho từ từ dung dịch NaOH vào X, đến khi kết tủa lớn nhất thì cần ít nhất 10 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là A. 6,0. B. 5,5. C. 7,0. D. 6,5. [B]Câu 17:[/B] Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este đơn chức, thu 0,3 mol CO2 và 0,3 mol H2O. Công thức phân tử của este là A. C2H4O2. B. C4H8O2. C. C3H6O2. D. C5H10O2. [B]Câu 18:[/B] Cho các phát biểu sau: (a) Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước. (b) Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl. (c) Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp. (d) Trong một phân tử chất béo luôn có 6 nguyên tử oxi. (e) Trong thành phần của gạo nếp lượng amilopectin rất cao nên gạo nếp dẻo hơn gạo tẻ. (g) Phản ứng của chất béo với dung dịch kiềm được gọi là phản ứng xà phòng hóa và nó xảy ra chậm hơn phản ứng thủy phân trong môi trường axit. Số phát biểu đ[B]úng[/B] là A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. [B]Câu 19:[/B] Benzyl axetat là este có mùi thơm của hoa nhài. Công thức của benzyl axetat là A. CH3COOC6H5. B. C2H5COOCH2C6H5. C. C2H5COOC6H5. D. CH3COOCH2C6H5. [B]Câu 20:[/B] Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste được tạo ra tối đa là A. 3. B. 6. C. 5. D. 4. [B]Câu 21:[/B] Đốt cháy hoàn toàn 6,46 gam hỗn hợp E gồm ba este no, mạch hở X, Y, Z (đều tạo bởi axit cacboxylic và ancol; MX < MY <MZ < 248) cần vừa đủ 0,235 mol O2, thu được 5,376 lít khí CO2. Cho 6,46 gam E tác dụng hết với dung dịch NaOH (lấy dư 20% so với lượng phản ứng) rồi chưng cất dung dịch, thu được hỗn hợp hai ancol đồng đẳng kế tiếp và hỗn hợp chất rắn khan T. Đốt cháy hoàn toàn T, thu được Na2CO3, CO2 và 0,18 gam H2O. Phân tử khối của Z là A. 88. B. 74. C. 160. D. 146. [B]Câu 22:[/B] Công thức cấu tạo của hợp chất (C17H33COO)3C3H5 có tên gọi là A. tristearin. B. triolein. C. trilinolein. D. tripanmitin. [B]Câu 23:[/B] Ở điều kiện thường, amin nào sau đây ở trạng thái lỏng? A. Đimetylamin. B. Metylamin. C. Phenylamin. D. Etylamin. [B]Câu 24:[/B] Cho 4,5 gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được 8,15 gam muối. Số nguyên tử hiđro trong phân tử X là A. 2. B. 5. C. 7. D. 4. [I]Trên đây là một số câu hỏi trắc nghiệm giúp các bạn củng cố kiến thức để hoàn thành bài thi giữa kì một cách chọn vẹn nhất.[/I] [CENTER]_Chúc các bạn học tốt!_[/CENTER] [/QUOTE]
Tên
Mã xác nhận
Gửi trả lời
KIẾN THỨC PHỔ THÔNG
Trung Học Phổ Thông
Hóa Học THPT
Kiến thức cơ bản Hóa
Hóa học 12
Đề ôn thi giữa kì I môn Hoá học 12
Top