Trang chủ
Bài viết mới
Diễn đàn
Bài mới trên hồ sơ
Hoạt động mới nhất
VIDEO
Mùa Tết
Văn Học Trẻ
Văn Học News
Media
New media
New comments
Search media
Đại Học
Đại cương
Chuyên ngành
Triết học
Kinh tế
KHXH & NV
Công nghệ thông tin
Khoa học kĩ thuật
Luận văn, tiểu luận
Phổ Thông
Lớp 12
Ngữ văn 12
Lớp 11
Ngữ văn 11
Lớp 10
Ngữ văn 10
LỚP 9
Ngữ văn 9
Lớp 8
Ngữ văn 8
Lớp 7
Ngữ văn 7
Lớp 6
Ngữ văn 6
Tiểu học
Thành viên
Thành viên trực tuyến
Bài mới trên hồ sơ
Tìm trong hồ sơ cá nhân
Credits
Transactions
Xu: 0
Đăng nhập
Đăng ký
Có gì mới?
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Chỉ tìm trong tiêu đề
Bởi:
Hoạt động mới nhất
Đăng ký
Menu
Đăng nhập
Đăng ký
Install the app
Cài đặt
Chào mừng Bạn tham gia Diễn Đàn VNKienThuc.com -
Định hướng Forum
Kiến Thức
- HÃY TẠO CHỦ ĐỀ KIẾN THỨC HỮU ÍCH VÀ CÙNG NHAU THẢO LUẬN Kết nối:
VNK X
-
VNK groups
| Nhà Tài Trợ:
BhnongFood X
-
Bhnong groups
-
Đặt mua Bánh Bhnong
KIẾN THỨC PHỔ THÔNG
Trung Học Cơ Sở
LỚP 9
Tiếng Anh 9
Đề ôn tập Tiếng Anh 9
JavaScript is disabled. For a better experience, please enable JavaScript in your browser before proceeding.
You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.
You should upgrade or use an
alternative browser
.
Trả lời chủ đề
Nội dung
<blockquote data-quote="Butchi" data-source="post: 148918" data-attributes="member: 7"><p>[f=800]https://d.violet.vn/uploads/resources/613/2536205/preview.swf[/f]</p><p></p><p></p><p>kiến thức ngữ pháp trọng tâm tiếng anh lớp 8 học kỳ I</p><p>Thì hiện tại đơn giản : từ nhận biết: usually, always , sometimes, never, everyday, everymorning, once,twice, three times....</p><p>V ( I,You, we, they, Nam and Lan)</p><p>V V+ es (she , he , it, Lan và những động từ có chữ cái </p><p>cuối là : sh , ch, s, x, o)</p><p>V+s ( she , he, it, Lan và những động từ còn lại)</p><p>Câu khẳng định: S + V (s,es)...... </p><p>Câu phủ định: S + don`t/ doesn`t + V......</p><p>Câu nghi vấn? Do/ Does + S + V .... ? Yes,S + do/does </p><p>No,S + don`t/ doesn`t.</p><p>2.Thì hiện tại tiếp diễn: từ nhận biết: now , at present, at the moment, look! listen!be careful!..</p><p>Câu khẳng định: S + is, am, are + Ving..........</p><p>Câu phủ định: S + is, am, are + not + Ving.......... </p><p>Yes , S + is, am, are</p><p>Câu nghi vấn? Is, Am, Are + S + Ving........? No, S + is, am, are+not</p><p>3.Thì hiện tại hoàn thành :từ nhận biết: since (từ), for(trong khoảng), already(đã, rồi) just(vừa mới) yet(chưa ) recently,lately(gần đây).....</p><p>Have/ Has (not) + V (pp- cột 3)....</p><p>Have(I,you,we,they,Lan and Mai)</p><p>Has (she ,he, it, Lan)</p><p>4.Thì quá khứ đơn: từ nhận biết: yesterday, last, ago, in 2008,when I was young.... </p><p>Câu khẳng định + S + V(ed)......</p><p>Câu phủ định: - S + did not + V.... Yes,S + did </p><p>Câu nghi vấn: ? Did + S + V..... ? </p><p>No, S + didn`t</p><p>Was (I,she,he, it ,Lan) </p><p>be </p><p>Were(You, we, they,Lan and Hoa) </p><p></p><p>5.Thì tương lai dự định: từ nhận biết:next summer vacation, tonight, this afternoon, this evening, next weekend....</p><p>Câu khẳng định : + S + is, am, are + going to + V....</p><p>Câu phủ định: - S + is, am, are + not + going to + V....</p><p>Câu nghi vấn: ? Is,Am ,Are + S + going to + V....? Yes , S + is, am, are</p><p>No, S + is, am, are+not</p><p>6.Thì tương lai đơn: từ nhận biết: tomorrow, next week, in the future......</p><p>Câu khẳng định : + S + will + V......</p><p>Câu phủ định: - S + will not + V..... Yes ,S + will</p><p>Câu nghi vấn: ? ? Will + S + V .....? </p><p>No, S + will not(won`t)</p><p>7. Câu với enough: đủ, không đủ để làm gì.</p><p>Với tính từ: S + be (not) + enough +(for + O) + to + V....</p><p>Với trạng từ: S + V + adv + enough +(for + O) + to + V....</p><p>Với danh từ: S + V + enough + N +(for + O) + to + V....</p><p>8.Câu gián tiếp : a, câu đề nghị yêu cầu:</p><p>S + asked // told + O + (not) + to + V...</p><p>b, câu khuyên nhủ: S 1 + said + S2+ should + (not) + V .....</p><p>hoặc : S + advised + O + (not) + to + V.....</p><p>9. câu so sánh: - a,câu so sánh hơn: S + be /V + adj ngắn ( er) // more adj dài + than + O</p><p>b,câu so sánh nhất: S + be /V + the adj est // the most adj</p></blockquote><p></p>
[QUOTE="Butchi, post: 148918, member: 7"] [f=800]https://d.violet.vn/uploads/resources/613/2536205/preview.swf[/f] kiến thức ngữ pháp trọng tâm tiếng anh lớp 8 học kỳ I Thì hiện tại đơn giản : từ nhận biết: usually, always , sometimes, never, everyday, everymorning, once,twice, three times.... V ( I,You, we, they, Nam and Lan) V V+ es (she , he , it, Lan và những động từ có chữ cái cuối là : sh , ch, s, x, o) V+s ( she , he, it, Lan và những động từ còn lại) Câu khẳng định: S + V (s,es)...... Câu phủ định: S + don`t/ doesn`t + V...... Câu nghi vấn? Do/ Does + S + V .... ? Yes,S + do/does No,S + don`t/ doesn`t. 2.Thì hiện tại tiếp diễn: từ nhận biết: now , at present, at the moment, look! listen!be careful!.. Câu khẳng định: S + is, am, are + Ving.......... Câu phủ định: S + is, am, are + not + Ving.......... Yes , S + is, am, are Câu nghi vấn? Is, Am, Are + S + Ving........? No, S + is, am, are+not 3.Thì hiện tại hoàn thành :từ nhận biết: since (từ), for(trong khoảng), already(đã, rồi) just(vừa mới) yet(chưa ) recently,lately(gần đây)..... Have/ Has (not) + V (pp- cột 3).... Have(I,you,we,they,Lan and Mai) Has (she ,he, it, Lan) 4.Thì quá khứ đơn: từ nhận biết: yesterday, last, ago, in 2008,when I was young.... Câu khẳng định + S + V(ed)...... Câu phủ định: - S + did not + V.... Yes,S + did Câu nghi vấn: ? Did + S + V..... ? No, S + didn`t Was (I,she,he, it ,Lan) be Were(You, we, they,Lan and Hoa) 5.Thì tương lai dự định: từ nhận biết:next summer vacation, tonight, this afternoon, this evening, next weekend.... Câu khẳng định : + S + is, am, are + going to + V.... Câu phủ định: - S + is, am, are + not + going to + V.... Câu nghi vấn: ? Is,Am ,Are + S + going to + V....? Yes , S + is, am, are No, S + is, am, are+not 6.Thì tương lai đơn: từ nhận biết: tomorrow, next week, in the future...... Câu khẳng định : + S + will + V...... Câu phủ định: - S + will not + V..... Yes ,S + will Câu nghi vấn: ? ? Will + S + V .....? No, S + will not(won`t) 7. Câu với enough: đủ, không đủ để làm gì. Với tính từ: S + be (not) + enough +(for + O) + to + V.... Với trạng từ: S + V + adv + enough +(for + O) + to + V.... Với danh từ: S + V + enough + N +(for + O) + to + V.... 8.Câu gián tiếp : a, câu đề nghị yêu cầu: S + asked // told + O + (not) + to + V... b, câu khuyên nhủ: S 1 + said + S2+ should + (not) + V ..... hoặc : S + advised + O + (not) + to + V..... 9. câu so sánh: - a,câu so sánh hơn: S + be /V + adj ngắn ( er) // more adj dài + than + O b,câu so sánh nhất: S + be /V + the adj est // the most adj [/QUOTE]
Tên
Mã xác nhận
Gửi trả lời
KIẾN THỨC PHỔ THÔNG
Trung Học Cơ Sở
LỚP 9
Tiếng Anh 9
Đề ôn tập Tiếng Anh 9
Top