Trang chủ
Bài viết mới
Diễn đàn
Bài mới trên hồ sơ
Hoạt động mới nhất
VIDEO
Mùa Tết
Văn Học Trẻ
Văn Học News
Media
New media
New comments
Search media
Đại Học
Đại cương
Chuyên ngành
Triết học
Kinh tế
KHXH & NV
Công nghệ thông tin
Khoa học kĩ thuật
Luận văn, tiểu luận
Phổ Thông
Lớp 12
Ngữ văn 12
Lớp 11
Ngữ văn 11
Lớp 10
Ngữ văn 10
LỚP 9
Ngữ văn 9
Lớp 8
Ngữ văn 8
Lớp 7
Ngữ văn 7
Lớp 6
Ngữ văn 6
Tiểu học
Thành viên
Thành viên trực tuyến
Bài mới trên hồ sơ
Tìm trong hồ sơ cá nhân
Credits
Transactions
Xu: 0
Đăng nhập
Đăng ký
Có gì mới?
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Chỉ tìm trong tiêu đề
Bởi:
Hoạt động mới nhất
Đăng ký
Menu
Đăng nhập
Đăng ký
Install the app
Cài đặt
Chào mừng Bạn tham gia Diễn Đàn VNKienThuc.com -
Định hướng Forum
Kiến Thức
- HÃY TẠO CHỦ ĐỀ KIẾN THỨC HỮU ÍCH VÀ CÙNG NHAU THẢO LUẬN Kết nối:
VNK X
-
VNK groups
| Nhà Tài Trợ:
BhnongFood X
-
Bhnong groups
-
Đặt mua Bánh Bhnong
KIẾN THỨC PHỔ THÔNG
Trung Học Cơ Sở
LỚP 8
Tiếng Anh 8
Đề ôn tập HKII môn Tiếng Anh lớp 8
JavaScript is disabled. For a better experience, please enable JavaScript in your browser before proceeding.
You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.
You should upgrade or use an
alternative browser
.
Trả lời chủ đề
Nội dung
<blockquote data-quote="keobi" data-source="post: 149197" data-attributes="member: 304161"><p>[FONT=&amp][f=800]https://d.violet.vn/uploads/resources/278/2975965/preview.swf[/f][/FONT]</p><p></p><p></p><p></p><p>I. VOCABULARY (TỪ VỰNG)</p><p></p><p>Từ vựng thuộc chủ điểm y tế, cấp cứu sơ cứu: Unit 9</p><p>Từ vựng thuộc chủ điểm du lịch: Unit 11, Unit 12, Unit 14</p><p>Từ vựng thuộc chủ điểm lễ hội: Unit 13</p><p>Từ vựng thuộc chủ điểm khoa học kỹ thuật: Unit 15, 16</p><p>Từ vựng thuộc chủ điểm tái sử dụng vật dụng: Unit 10</p><p></p><p>II. GRAMMAR (NGỮ PHÁP)</p><p>TENSES : </p><p>Simple present: English 6, 7, 8</p><p></p><p>A. CÁCH CHIA: (FORM)</p><p>Các chủ ngữ ở ngôi thứ 3 số ít như he, she, it, Mary, my father... thêm s hoặc es vào sau động từ nguyên mẫu </p><p>Các chủ ngữ ở các ngôi còn lại như I, you, we, they, their fathers, Mary and Nam... chỉ viết lại động từ nguyên mẫu</p><p></p><p>B. CÁC TRẠNG TỪ THƯỜNG GẶP: (ADVERBS OR ADVERB PHRASES)</p><p></p><p>Always, usually, frequently, often, generally, sometimes, occasionally, seldom, rarely, never (không bao giờ)</p><p>Every (day, week, year, Sunday, summer...) </p><p>On Mondays, twice a year...</p><p></p><p>C. CÁCH DÙNG: (USE)</p><p></p><p>Dùng để một hành động mang tính thói quen (habit), lập đi lập lại, </p><p>e.g.: It rains in Summer</p><p>Dogs bark.</p><p>Dùng để một hành động mang tính sự thật hiển nhiên (truth)</p><p>e.g.: The sun rises in the morning.</p><p>Dùng để ra ở lai</p><p>e.g.: It rains in Summer</p><p></p><p>Present Progressive: English 6, 7, 8</p><p></p><p>A. CÁCH CHIA: (FORM)</p><p></p><p>am / is / are + Ving</p><p></p><p>B. CÁC TRẠNG TỪ THƯỜNG GẶP: (ADVERBS OR ADVERB PHRASES)</p><p>now, right now, at the moment, at present, at this time...</p><p></p><p>C. CÁCH DÙNG: (USE)</p><p>Dùng để một hành động đang xảy ra ở thời điển nói.</p><p>e.g.: John is sleeping right now.</p><p>John and Mary are talking in the phone</p><p>Dùng để một hành động sẽ xảy ra ở tương lai, có sắp đặt sẵn</p><p>e.g.: My uncle is coming to dinner on Sunday. (means: He has accepted our invitation)</p><p></p><p>Simple Future: English 7, 8</p><p></p><p>A. CÁCH CHIA: (FORM)</p><p>Thêm will / shall trưóc động từ cần chia.( will/ shall =+ bare infinitive.</p><p></p><p>B. CÁC TRẠNG TỪ THƯỜNG GẶP: (ADVERBS OR ADVERB PHRASES)</p><p>Tomorrow </p><p>Next (week, month, year, summer, ....)</p><p>In + một khoảng thời gian như in 3 days...</p><p>In + thời gian ở tương lai như: in 2010,...</p><p></p><p>C. CÁCH DÙNG: (USE)</p><p>Dùng để một hành động xảy ra trong tương lai</p><p>e.g.: He will finish his work tomorrow</p><p>Simple past: English 7, 8, Unit 1</p><p></p><p>A. CÁCH CHIA: (FORM)</p><p>Các động từ có qui tắc: thêm ed vào sau động từ cần chia.</p><p>Các động từ bất qui tắc: xem và học thuộc trong bảng động từ bất qui tắc, cột thứ 2</p><p></p><p>B. CÁC TRẠNG TỪ THƯỜNG GẶP: (ADVERBS OR ADVERB PHRASES)</p><p>ago</p><p>last (week, month, week, summer, Sunday...)</p><p>yesterday</p><p>In + thời gian ở quá khứ như in 2001, in 1965.....</p><p></p><p>C. CÁCH DÙNG: (USE)</p><p>Dùng để một hành động xảy ra và chấm dứt trong quá khứ, có thời gian xác định</p><p>e.g.: My sister worked hard last year</p><p>I bought a new car three days ago</p><p></p><p>Past Progressive: English 7, 8</p><p></p><p>A. CÁCH CHIA: (FORM)</p><p>was/ were + Ving</p><p></p><p>B. CÁC TRẠNG TỪ THƯỜNG GẶP: (ADVERBS OR ADVERB PHRASES)</p><p></p><p>C. CÁCH DÙNG: (USE)</p><p>Dùng để một hành động ĐANG xảy ra ở một thời điểm xác định trong quá khứ</p><p>e.g.: At eight o’clock last night, I was studying.</p><p>Dùng để một hành động ĐANG xảy ra ở quá khứ thì một việc khác bất chợt xảy ra</p><p>e.g.: At eight o’clock last night, I was studying.</p><p>Dùng để hai hay nhiều hành động cùng xảy một lúc trong quá khứ.</p><p>e.g.: While I was studying, my father was reading a newspaper and my mother was preparing for the dinner</p><p></p><p>Present perfect: Unit 2</p><p></p><p>A. CÁCH CHIA: (FORM)</p><p>have / has + past participle ( Các động từ có qui tắc: thêm ed, các động từ bất qui tắc cột thứ 3</p></blockquote><p></p>
[QUOTE="keobi, post: 149197, member: 304161"] [FONT=&][f=800]https://d.violet.vn/uploads/resources/278/2975965/preview.swf[/f][/FONT] I. VOCABULARY (TỪ VỰNG) Từ vựng thuộc chủ điểm y tế, cấp cứu sơ cứu: Unit 9 Từ vựng thuộc chủ điểm du lịch: Unit 11, Unit 12, Unit 14 Từ vựng thuộc chủ điểm lễ hội: Unit 13 Từ vựng thuộc chủ điểm khoa học kỹ thuật: Unit 15, 16 Từ vựng thuộc chủ điểm tái sử dụng vật dụng: Unit 10 II. GRAMMAR (NGỮ PHÁP) TENSES : Simple present: English 6, 7, 8 A. CÁCH CHIA: (FORM) Các chủ ngữ ở ngôi thứ 3 số ít như he, she, it, Mary, my father... thêm s hoặc es vào sau động từ nguyên mẫu Các chủ ngữ ở các ngôi còn lại như I, you, we, they, their fathers, Mary and Nam... chỉ viết lại động từ nguyên mẫu B. CÁC TRẠNG TỪ THƯỜNG GẶP: (ADVERBS OR ADVERB PHRASES) Always, usually, frequently, often, generally, sometimes, occasionally, seldom, rarely, never (không bao giờ) Every (day, week, year, Sunday, summer...) On Mondays, twice a year... C. CÁCH DÙNG: (USE) Dùng để một hành động mang tính thói quen (habit), lập đi lập lại, e.g.: It rains in Summer Dogs bark. Dùng để một hành động mang tính sự thật hiển nhiên (truth) e.g.: The sun rises in the morning. Dùng để ra ở lai e.g.: It rains in Summer Present Progressive: English 6, 7, 8 A. CÁCH CHIA: (FORM) am / is / are + Ving B. CÁC TRẠNG TỪ THƯỜNG GẶP: (ADVERBS OR ADVERB PHRASES) now, right now, at the moment, at present, at this time... C. CÁCH DÙNG: (USE) Dùng để một hành động đang xảy ra ở thời điển nói. e.g.: John is sleeping right now. John and Mary are talking in the phone Dùng để một hành động sẽ xảy ra ở tương lai, có sắp đặt sẵn e.g.: My uncle is coming to dinner on Sunday. (means: He has accepted our invitation) Simple Future: English 7, 8 A. CÁCH CHIA: (FORM) Thêm will / shall trưóc động từ cần chia.( will/ shall =+ bare infinitive. B. CÁC TRẠNG TỪ THƯỜNG GẶP: (ADVERBS OR ADVERB PHRASES) Tomorrow Next (week, month, year, summer, ....) In + một khoảng thời gian như in 3 days... In + thời gian ở tương lai như: in 2010,... C. CÁCH DÙNG: (USE) Dùng để một hành động xảy ra trong tương lai e.g.: He will finish his work tomorrow Simple past: English 7, 8, Unit 1 A. CÁCH CHIA: (FORM) Các động từ có qui tắc: thêm ed vào sau động từ cần chia. Các động từ bất qui tắc: xem và học thuộc trong bảng động từ bất qui tắc, cột thứ 2 B. CÁC TRẠNG TỪ THƯỜNG GẶP: (ADVERBS OR ADVERB PHRASES) ago last (week, month, week, summer, Sunday...) yesterday In + thời gian ở quá khứ như in 2001, in 1965..... C. CÁCH DÙNG: (USE) Dùng để một hành động xảy ra và chấm dứt trong quá khứ, có thời gian xác định e.g.: My sister worked hard last year I bought a new car three days ago Past Progressive: English 7, 8 A. CÁCH CHIA: (FORM) was/ were + Ving B. CÁC TRẠNG TỪ THƯỜNG GẶP: (ADVERBS OR ADVERB PHRASES) C. CÁCH DÙNG: (USE) Dùng để một hành động ĐANG xảy ra ở một thời điểm xác định trong quá khứ e.g.: At eight o’clock last night, I was studying. Dùng để một hành động ĐANG xảy ra ở quá khứ thì một việc khác bất chợt xảy ra e.g.: At eight o’clock last night, I was studying. Dùng để hai hay nhiều hành động cùng xảy một lúc trong quá khứ. e.g.: While I was studying, my father was reading a newspaper and my mother was preparing for the dinner Present perfect: Unit 2 A. CÁCH CHIA: (FORM) have / has + past participle ( Các động từ có qui tắc: thêm ed, các động từ bất qui tắc cột thứ 3 [/QUOTE]
Tên
Mã xác nhận
Gửi trả lời
KIẾN THỨC PHỔ THÔNG
Trung Học Cơ Sở
LỚP 8
Tiếng Anh 8
Đề ôn tập HKII môn Tiếng Anh lớp 8
Top