Trang chủ
Bài viết mới
Diễn đàn
Bài mới trên hồ sơ
Hoạt động mới nhất
VIDEO
Mùa Tết
Văn Học Trẻ
Văn Học News
Media
New media
New comments
Search media
Đại Học
Đại cương
Chuyên ngành
Triết học
Kinh tế
KHXH & NV
Công nghệ thông tin
Khoa học kĩ thuật
Luận văn, tiểu luận
Phổ Thông
Lớp 12
Ngữ văn 12
Lớp 11
Ngữ văn 11
Lớp 10
Ngữ văn 10
LỚP 9
Ngữ văn 9
Lớp 8
Ngữ văn 8
Lớp 7
Ngữ văn 7
Lớp 6
Ngữ văn 6
Tiểu học
Thành viên
Thành viên trực tuyến
Bài mới trên hồ sơ
Tìm trong hồ sơ cá nhân
Credits
Transactions
Xu: 0
Đăng nhập
Đăng ký
Có gì mới?
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Chỉ tìm trong tiêu đề
Bởi:
Hoạt động mới nhất
Đăng ký
Menu
Đăng nhập
Đăng ký
Install the app
Cài đặt
Chào mừng Bạn tham gia Diễn Đàn VNKienThuc.com -
Định hướng Forum
Kiến Thức
- HÃY TẠO CHỦ ĐỀ KIẾN THỨC HỮU ÍCH VÀ CÙNG NHAU THẢO LUẬN Kết nối:
VNK X
-
VNK groups
| Nhà Tài Trợ:
BhnongFood X
-
Bhnong groups
-
Đặt mua Bánh Bhnong
KIẾN THỨC PHỔ THÔNG
Trung Học Cơ Sở
LỚP 9
Tiếng Anh 9
Đề cương ôn tập Tiếng Anh lớp 9
JavaScript is disabled. For a better experience, please enable JavaScript in your browser before proceeding.
You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.
You should upgrade or use an
alternative browser
.
Trả lời chủ đề
Nội dung
<blockquote data-quote="keobi" data-source="post: 148911" data-attributes="member: 304161"><p style="text-align: center"> ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIẾNG ANH LỚP 9</p><p> [FONT=&amp][f=800]https://d.violet.vn/uploads/resources/279/27539/preview.swf[/f][/FONT]</p><p></p><p></p><p></p><p>Năm học: 2007- 2008</p><p></p><p>Grammar:</p><p></p><p>1. Passive: (Câu bị động)</p><p>a. Thì hiện tại đơn:</p><p>*Active (chủ động) : S + V(s, es) .....+ O</p><p>* Passive (bị động) : S + BE (am/is/are) + Vp2....( BY+O)</p><p>*Question: Be + S + Vp2...............(+ By + O) ?</p><p>b. Thì hiện tại tiếp diễn</p><p>*Active (chủ động) : S + Be (am/ is/ are) +Ving .....+ O</p><p>* Passive (bị động) : S + BE (am/is/are) + Being +Vp2....( BY+O)</p><p>*Question: Be + S +Being + Vp2...............(+ By + O) ?</p><p>c. Thì hiện tại hoàn thành : </p><p>*Active (chủ động) : S + Have/ has +Vp2 .....+ O</p><p>* Passive (bị động) : S + Have/ has + Been +Vp2 .....(By+ O)</p><p>*Question: Have/ has + S + Been + Vp2......(+ By+O) ?</p><p>d. Thì quá khứ đơn :</p><p>*Active (chủ động) : S + V(ed, cột 2) .....+ O</p><p>* Passive (bị động) : S + Was/ were + Vp2....( BY+O)</p><p>*Question: Was/were + S + Vp2...............(+ By + O) ?</p><p>e. Thì qúa khứ tiếp diễn:</p><p>*Active (chủ động) : S + Was/ were +V_ing .....+ O</p><p>* Passive (bị động) : S + Was/ were + Being +Vp2....(+ By+O)</p><p>*Question: Was/were + S +Being + Vp2...............(+ By + O) ?</p><p>f. Thì quá khứ hoàn thành: </p><p>*Active (chủ động) : S + Had +Vp2 .....+ O</p><p>* Passive (bị động) : S + Had + Been +Vp2 .....(By+ O)</p><p>*Question: Had + S + Been + Vp2......(+ By+O) ?</p><p>g. Thì tương lai đơn:</p><p>*Active (chủ động) : S +Will +V_infinitive .....+ O</p><p>* Passive (bị động) : S + Will + Be (không chia) +Vp2 .....(By+ O)</p><p>*Question: Will + S + Be(không chia) + Vp2......(+ By+O) ?</p><p>h. Thì tương lai tiếp diễn:</p><p>*Active (chủ động) : S +Will +Be +V_ing .....+ O</p><p>* Passive (bị động) : S + Will + Be (không chia) +Being+Vp2 .....(By+ O)</p><p>*Question: Will + S + Be(không chia) +Being + Vp2......(+ By+O) ?</p><p>i. Thì tương lai hoàn thành:</p><p>*Active (chủ động) : S +Will have +Vp2 .....+ O</p><p>* Passive (bị động) : S + Will have + Been +Vp2 .....(By+ O) </p><p>*Question: Will + S +have + Been + Vp2......(+ By+O) ?</p><p></p><p>** Modal verbs (động từ khuyết thiếu)</p><p>*Active (chủ động) S + (modal verbs)+ V_infinitive + O.......</p><p>* Passive (bị động) S + (modal verbs)+ be + V-ed/ V3(past participle) ...(+By+O)</p><p></p><p>2. Wish<img src="https://cdn.jsdelivr.net/gh/twitter/twemoji@14.0.2/assets/72x72/1f641.png" class="smilie smilie--emoji" loading="lazy" width="72" height="72" alt=":(" title="Frown :(" data-smilie="3"data-shortname=":(" />câu điều ước không có thật ở hiện tại)</p><p>*Cấu trúc: S1 + Wish(es) + S2 + -Would/ could + V_infinitive....</p><p>-V (simple past_quá khứ đơn)</p><p>-Were.....................</p><p></p><p>** Lưu ý: + Nếu động từ theo sau S2 là (to)be thì thường chia là “WERE” với tất cả các chủ ngữ (xem công thức)</p><p>+ S1 và S2 có thể giống nhau hoặc không (tuỳ theo nghĩa của câu)</p><p>3. Adverb clauses of result<img src="https://cdn.jsdelivr.net/gh/twitter/twemoji@14.0.2/assets/72x72/1f641.png" class="smilie smilie--emoji" loading="lazy" width="72" height="72" alt=":(" title="Frown :(" data-smilie="3"data-shortname=":(" />mệnh đề trạng ngữ chỉ kết quả) </p><p>so /therefore : vì thế/ vì vậy / do đó... </p><p>Ex: Ba stayed up late so he is tired.</p><p>Ba stayed up late therefore, he is tired.</p><p>4. Adverb clauses of reason: <img src="https://cdn.jsdelivr.net/gh/twitter/twemoji@14.0.2/assets/72x72/1f641.png" class="smilie smilie--emoji" loading="lazy" width="72" height="72" alt=":(" title="Frown :(" data-smilie="3"data-shortname=":(" />mệnh đề trang ngữ chỉ nguyên nhân)</p><p>as/ because/ since: vì/ bởi vì </p><p>Ex: Ba is tired because/ as/ since he stayed up late. </p><p>5. Making suggestions: (câu gợi ý, đề nghị )</p><p>* S + suggest(s) + V-ing + ...</p><p>* S + suggest(s) + (that) + S (+ should )+ V(infinitive) +...</p><p>EX: He suggests going fishing this weekend</p><p>He suggests (that) we (should) go fishing this weekend. </p><p>6. Adverbs clauses of concession: although/ though/ even though : mặc dù </p><p>Ex: He went to school although/ though/ even though he was tired.</p><p>7. Relative clauses: (Mệnh đề quan hệ) </p><p>- Who: thay thế cho danh từ chỉ người (subject_làm chủ ngữ trong câu)</p><p>- Whom: thay thế cho danh từ chỉ người (object_làm tân ngữ trong câu) </p><p>- Which: thay thế cho danh từ chỉ vật (S/O_ có thể là chủ ngữ hoặc tân ngữ trong câu)</p><p>- That: thay thế cho danh từ chỉ người/ vật. (không dùng trong mệnh đề không xác định_có 2 dấu phẩy)</p><p>8. Conditional sentences: (Câu điều kiện)</p><p>* Conditional type 1(câu điều kiện loại 1): </p><p>* Công thức: If + S + V(s, es) / Be( am/is/are)........... , S + Will + V_infinitive........</p><p>* Cách sử dụng: Dùng để diễn tả:</p><p>+ Điều phỏng đoán có thể xảy ra trong tương lai ( VD1)</p><p>+ Điều chắc chắn sẽ xảy ra (VD2)</p><p></p><p>Ex: 1. If it is fine tomorrow, I will go fishing</p><p>2. If you let an object off your hand, It will fall </p><p>* Conditional type 2(câu điều kiện loại 2): </p><p>* Công thức : If + S + -V (simple past) ........ , S + Would/ could + V_infinitive </p><p>- Were........</p><p>- Could + V_infinitive.....</p><p></p><p>* Cách sử dụng : Chúng ta dùng câu điều kiện loại 2 để diễn tả 1 điều không có thật ở hiện tại và còn được gọi là câu điều kiện không có thật ở hiện tại. </p><p>Ex: Nam could arrive at school on time if he had an alarm clock.</p></blockquote><p></p>
[QUOTE="keobi, post: 148911, member: 304161"] [CENTER] ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIẾNG ANH LỚP 9[/CENTER] [FONT=&][f=800]https://d.violet.vn/uploads/resources/279/27539/preview.swf[/f][/FONT] Năm học: 2007- 2008 Grammar: 1. Passive: (Câu bị động) a. Thì hiện tại đơn: *Active (chủ động) : S + V(s, es) .....+ O * Passive (bị động) : S + BE (am/is/are) + Vp2....( BY+O) *Question: Be + S + Vp2...............(+ By + O) ? b. Thì hiện tại tiếp diễn *Active (chủ động) : S + Be (am/ is/ are) +Ving .....+ O * Passive (bị động) : S + BE (am/is/are) + Being +Vp2....( BY+O) *Question: Be + S +Being + Vp2...............(+ By + O) ? c. Thì hiện tại hoàn thành : *Active (chủ động) : S + Have/ has +Vp2 .....+ O * Passive (bị động) : S + Have/ has + Been +Vp2 .....(By+ O) *Question: Have/ has + S + Been + Vp2......(+ By+O) ? d. Thì quá khứ đơn : *Active (chủ động) : S + V(ed, cột 2) .....+ O * Passive (bị động) : S + Was/ were + Vp2....( BY+O) *Question: Was/were + S + Vp2...............(+ By + O) ? e. Thì qúa khứ tiếp diễn: *Active (chủ động) : S + Was/ were +V_ing .....+ O * Passive (bị động) : S + Was/ were + Being +Vp2....(+ By+O) *Question: Was/were + S +Being + Vp2...............(+ By + O) ? f. Thì quá khứ hoàn thành: *Active (chủ động) : S + Had +Vp2 .....+ O * Passive (bị động) : S + Had + Been +Vp2 .....(By+ O) *Question: Had + S + Been + Vp2......(+ By+O) ? g. Thì tương lai đơn: *Active (chủ động) : S +Will +V_infinitive .....+ O * Passive (bị động) : S + Will + Be (không chia) +Vp2 .....(By+ O) *Question: Will + S + Be(không chia) + Vp2......(+ By+O) ? h. Thì tương lai tiếp diễn: *Active (chủ động) : S +Will +Be +V_ing .....+ O * Passive (bị động) : S + Will + Be (không chia) +Being+Vp2 .....(By+ O) *Question: Will + S + Be(không chia) +Being + Vp2......(+ By+O) ? i. Thì tương lai hoàn thành: *Active (chủ động) : S +Will have +Vp2 .....+ O * Passive (bị động) : S + Will have + Been +Vp2 .....(By+ O) *Question: Will + S +have + Been + Vp2......(+ By+O) ? ** Modal verbs (động từ khuyết thiếu) *Active (chủ động) S + (modal verbs)+ V_infinitive + O....... * Passive (bị động) S + (modal verbs)+ be + V-ed/ V3(past participle) ...(+By+O) 2. Wish:(câu điều ước không có thật ở hiện tại) *Cấu trúc: S1 + Wish(es) + S2 + -Would/ could + V_infinitive.... -V (simple past_quá khứ đơn) -Were..................... ** Lưu ý: + Nếu động từ theo sau S2 là (to)be thì thường chia là “WERE” với tất cả các chủ ngữ (xem công thức) + S1 và S2 có thể giống nhau hoặc không (tuỳ theo nghĩa của câu) 3. Adverb clauses of result:(mệnh đề trạng ngữ chỉ kết quả) so /therefore : vì thế/ vì vậy / do đó... Ex: Ba stayed up late so he is tired. Ba stayed up late therefore, he is tired. 4. Adverb clauses of reason: :(mệnh đề trang ngữ chỉ nguyên nhân) as/ because/ since: vì/ bởi vì Ex: Ba is tired because/ as/ since he stayed up late. 5. Making suggestions: (câu gợi ý, đề nghị ) * S + suggest(s) + V-ing + ... * S + suggest(s) + (that) + S (+ should )+ V(infinitive) +... EX: He suggests going fishing this weekend He suggests (that) we (should) go fishing this weekend. 6. Adverbs clauses of concession: although/ though/ even though : mặc dù Ex: He went to school although/ though/ even though he was tired. 7. Relative clauses: (Mệnh đề quan hệ) - Who: thay thế cho danh từ chỉ người (subject_làm chủ ngữ trong câu) - Whom: thay thế cho danh từ chỉ người (object_làm tân ngữ trong câu) - Which: thay thế cho danh từ chỉ vật (S/O_ có thể là chủ ngữ hoặc tân ngữ trong câu) - That: thay thế cho danh từ chỉ người/ vật. (không dùng trong mệnh đề không xác định_có 2 dấu phẩy) 8. Conditional sentences: (Câu điều kiện) * Conditional type 1(câu điều kiện loại 1): * Công thức: If + S + V(s, es) / Be( am/is/are)........... , S + Will + V_infinitive........ * Cách sử dụng: Dùng để diễn tả: + Điều phỏng đoán có thể xảy ra trong tương lai ( VD1) + Điều chắc chắn sẽ xảy ra (VD2) Ex: 1. If it is fine tomorrow, I will go fishing 2. If you let an object off your hand, It will fall * Conditional type 2(câu điều kiện loại 2): * Công thức : If + S + -V (simple past) ........ , S + Would/ could + V_infinitive - Were........ - Could + V_infinitive..... * Cách sử dụng : Chúng ta dùng câu điều kiện loại 2 để diễn tả 1 điều không có thật ở hiện tại và còn được gọi là câu điều kiện không có thật ở hiện tại. Ex: Nam could arrive at school on time if he had an alarm clock. [/QUOTE]
Tên
Mã xác nhận
Gửi trả lời
KIẾN THỨC PHỔ THÔNG
Trung Học Cơ Sở
LỚP 9
Tiếng Anh 9
Đề cương ôn tập Tiếng Anh lớp 9
Top