Trang chủ
Bài viết mới
Diễn đàn
Bài mới trên hồ sơ
Hoạt động mới nhất
VIDEO
Mùa Tết
Văn Học Trẻ
Văn Học News
Media
New media
New comments
Search media
Đại Học
Đại cương
Chuyên ngành
Triết học
Kinh tế
KHXH & NV
Công nghệ thông tin
Khoa học kĩ thuật
Luận văn, tiểu luận
Phổ Thông
Lớp 12
Ngữ văn 12
Lớp 11
Ngữ văn 11
Lớp 10
Ngữ văn 10
LỚP 9
Ngữ văn 9
Lớp 8
Ngữ văn 8
Lớp 7
Ngữ văn 7
Lớp 6
Ngữ văn 6
Tiểu học
Thành viên
Thành viên trực tuyến
Bài mới trên hồ sơ
Tìm trong hồ sơ cá nhân
Credits
Transactions
Xu: 0
Đăng nhập
Đăng ký
Có gì mới?
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Chỉ tìm trong tiêu đề
Bởi:
Hoạt động mới nhất
Đăng ký
Menu
Đăng nhập
Đăng ký
Install the app
Cài đặt
Chào mừng Bạn tham gia Diễn Đàn VNKienThuc.com -
Định hướng Forum
Kiến Thức
- HÃY TẠO CHỦ ĐỀ KIẾN THỨC HỮU ÍCH VÀ CÙNG NHAU THẢO LUẬN Kết nối:
VNK X
-
VNK groups
| Nhà Tài Trợ:
BhnongFood X
-
Bhnong groups
-
Đặt mua Bánh Bhnong
KIẾN THỨC PHỔ THÔNG
Trung Học Phổ Thông
Hóa Học THPT
Kiến thức cơ bản Hóa
Hóa học 12
Đề cương ôn tập học kì I môn Hóa
JavaScript is disabled. For a better experience, please enable JavaScript in your browser before proceeding.
You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.
You should upgrade or use an
alternative browser
.
Trả lời chủ đề
Nội dung
<blockquote data-quote="Bùi Khánh Thu" data-source="post: 194868" data-attributes="member: 317483"><p>Dưới đây là một số câu hỏi trắc nghiệm ôn tập về kim loại, tổng hợp các chất hữu cơ. Mời các bạn tham khảo cùng mình nhé </p><p></p><table style='width: 100%'><tr><td><br /> <p style="text-align: center"><strong>CHƯƠNG 5</strong></p> </td><td><p style="text-align: center"><strong>ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI</strong></p> </td></tr></table><p><strong>Câu 1. </strong>Phát biểu nào sau đây là <strong>sai</strong>?</p><p><strong>A. </strong>Nguyên tử kim loại thường có 1, 2 hoặc 3 electron ở lớp ngoài cùng.</p><p><strong>B. </strong>Các nhóm A bao gồm các nguyên tố s và nguyên tố p.</p><p><strong>C. </strong>Trong một chu kì, bán kính nguyên tử kim loại nhỏ hơn bán kính nguyên tử phi kim.</p><p><strong>D. </strong>Các kim loại thường có ánh kim do các electron tự do phản xạ ánh sáng nhìn thấy được.</p><p></p><p><strong>Câu 2. </strong>Kim loại dẫn điện tốt nhất là</p><p><strong>A.</strong> Au. <strong>B.</strong> Ag. <strong>C.</strong> Al. <strong>D.</strong> Cu.</p><p></p><p><strong>Câu 3. </strong>Kim loại X được sử dụng trong nhiệt kế, áp kế và một số thiết bị khác. Ở điều kiện thường, X là chất lỏng. Kim loại X là</p><p><strong>A. </strong>W. <strong>B. </strong>Cr. <strong>C. </strong>Pb. <strong>D. </strong>Hg.</p><p></p><p><strong>Câu 4. </strong>Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất?</p><p><strong>A.</strong> Na. <strong>B.</strong> Li. <strong>C.</strong> Hg. <strong>D.</strong> K.</p><p></p><p><strong>Câu 5. </strong>Kim loại nào sau đây có độ cứng cao nhất?</p><p><strong>A.</strong> Ag. <strong>B.</strong> Al. <strong>C.</strong> Cr. <strong>D.</strong> Fe.</p><p></p><p><strong>Câu 6. </strong>Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?</p><p><strong>A.</strong> Cr. <strong>B.</strong> Ag. <strong>C. </strong>W. <strong>D.</strong> Fe.</p><p></p><p><strong>Câu 7. </strong>Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là</p><p><strong>A.</strong> Hg. <strong>B.</strong> Cs. <strong>C.</strong> Al. <strong>D.</strong> Li.</p><p></p><p><strong>Câu 8. </strong>Hơi thuỷ ngân rất độc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế thuỷ ngân thì chất bột được dùng để rắc lên thuỷ ngân rồi gom lại là</p><p><strong>A. </strong>vôi sống. <strong>B. </strong>cát. <strong>C. </strong>muối ăn. <strong>D. </strong>lưu huỳnh.</p><p></p><p><strong>Câu 9. </strong>Kim loại M phản ứng được với: dung dịch HCl, dung dịch Cu(NO3)2, dung dịch HNO3 (đặc, nguội). Kim loại M là</p><p><strong>A. </strong>Al. <strong>B. </strong>Fe. <strong>C. </strong>Ag. <strong>D. </strong>Zn.</p><p></p><p><strong>Câu 10. </strong>Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch HCl nhưng không tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nguội là:</p><p><strong>A. </strong>Cu, Fe, Al. <strong>B. </strong>Fe, Al, Cr. <strong>C. </strong>Cu, Pb, Ag. <strong>D. </strong>Fe, Mg, Al.</p><p></p><p><strong>Câu 11. </strong>Thực hiện các thí nghiệm sau:</p><p>(a) Cho Al vào dung dịch HCl. (b) Cho Al vào dung dịch AgNO3.</p><p>(c) Cho Na vào H2O. (d) Cho Ag vào dung dịch H2SO4 loãng.</p><p>Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra phản ứng là</p><p><strong>A. </strong>1. <strong>B. </strong>2. <strong>C. </strong>4. <strong>D. </strong>3.</p><p></p><p><strong>Câu 12. </strong>Dung dịch loãng (dư) nào sau đây tác dụng được với kim loại sắt tạo thành muối sắt(III)?</p><p><strong>A. </strong>H2SO4. <strong>B. </strong>HNO3. <strong>C. </strong>FeCl3. <strong>D. </strong>HCl.</p><p></p><p><strong>Câu 13. </strong>Kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường?</p><p><strong>A. </strong>Mg. <strong>B. </strong>Fe. <strong>C. </strong>Al. <strong>D. </strong>Na.</p><p></p><p><strong>Câu 14. </strong>Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây <strong>không </strong>phản ứng với nước?</p><p><strong>A. </strong>K. <strong>B. </strong>Na. <strong>C. </strong>Ba. <strong>D. </strong>Be.</p><p></p><p><strong>Câu 15. </strong>Phương trình hóa học nào sau đây <strong>sai</strong>?</p><p><strong>A. </strong>2Na + 2H2O 2NaOH + H2. <strong>B. </strong>Fe + ZnSO4 (dung dịch) FeSO4 + Zn.</p><p><strong>C. </strong>H2 + CuO Cu + H2O. <strong>D. </strong>Cu + 2FeCl3 (dung dịch) CuCl2 + 2FeCl2.</p><p></p><p><strong>Câu 16. </strong>Dung dịch nào sau đây tác dụng với kim loại Cu?</p><p><strong>A.</strong> HCl. <strong>B.</strong> HNO3 loãng. <strong>C.</strong> H2SO4 loãng. <strong>D.</strong> KOH.</p><p></p><p><strong>Câu 17. </strong>Hai dung dịch nào sau đây đều tác dụng được với kim loại Fe?</p><p><strong>A.</strong> CuSO4, HCl. <strong>B.</strong> HCl, CaCl2. <strong>C.</strong> CuSO4, ZnCl2. <strong>D.</strong> MgCl2, FeCl3.</p><p></p><p><strong>Câu 18. </strong>Kim loại Fe <strong>không</strong> phản ứng với dung dịch</p><p><strong>A.</strong> HCl. <strong>B.</strong> AgNO3. <strong>C.</strong> CuSO4. <strong>D.</strong> NaNO3.</p><p></p><p><strong>Câu 19.</strong> Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?</p><p><strong>A.</strong> Cu <strong>B.</strong> Fe. <strong>C.</strong> Al. <strong>D.</strong> Ag.</p><p></p><p><strong>Câu 20. </strong> Kim loại nào sau đây có tính khử yếu nhất?</p><p><strong>A.</strong> Ag. <strong>B.</strong> Na. <strong>C.</strong> Al. <strong>D.</strong> Fe.</p><p></p><p><strong>Câu 21.</strong> Cho các ion kim loại: Zn2+, Sn2+, Ni2+, Fe2+, Pb2+. Thứ tự tính oxi hoá giảm dần là</p><p><strong>A.</strong> Pb2+ > Sn2+ > Fe2+ > Ni2+ > Zn2+. <strong>B.</strong> Sn2+ > Ni2+ > Zn2+ > Pb2+ > Fe2+.</p><p><strong>C.</strong> Zn2+ > Sn2+ > Ni2+ > Fe2+ > Pb2+. <strong>D.</strong> Pb2+ > Sn2+ > Ni2+ > Fe2+ > Zn2+.</p><p></p><p><strong>Câu 22. </strong>Cho dãy các ion: Fe2+, Ni2+, Cu2+, Sn2+. Trong cùng điều kiện, ion có tính oxi hóa mạnh nhất trong dãy là</p><p><strong>A. </strong>Sn2+. <strong>B. </strong>Cu2+. <strong>C. </strong>Fe2+. <strong>D. </strong>Ni2+.</p><p></p><p><strong>Câu 23. </strong>Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất?</p><p><strong>A. </strong>Ca2+. <strong>B. </strong>Ag+. <strong>C. </strong>Cu2+. <strong>D. </strong>Zn2+.</p><p></p><p><strong>Câu 24. </strong>Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?</p><p><strong>A.</strong> Fe. <strong>B.</strong> K. <strong>C.</strong> Mg. <strong>D.</strong> Al.</p><p></p><p><strong>Câu 25. </strong>Trong các ion sau: Ag+, Cu2+, Fe2+, Au3+. Ion có tính oxi hóa mạnh nhất là</p><p><strong>A.</strong> Ag+. <strong>B.</strong> Cu2+. <strong>C.</strong> Fe2+. <strong>D.</strong> Au3+.</p><p></p><p><strong>Câu 26. </strong>Kim loại nào sau đây có tính khử yếu nhất?</p><p><strong>A.</strong> Ag. <strong>B.</strong> Al. <strong>C.</strong> Fe. <strong>D.</strong> Cu.</p><p></p><p><strong>Câu 27.</strong> Dãy các ion xếp theo chiều giảm dần tính oxi hoá là (biết trong dãy điện hóa, cặp Fe3+/Fe2+ đứng trước cặp Ag+/Ag):</p><p><strong>A.</strong> Ag+, Cu2+, Fe3+, Fe2+. <strong>B.</strong> Fe3+, Cu2+, Ag+, Fe2+.</p><p><strong>C.</strong> Ag+, Fe3+, Cu2+, Fe2+. <strong>D.</strong> Fe3+, Ag+, Cu2+, Fe2+.</p><p></p><p><strong>Câu 28. </strong>Cho p/ứng hóa học: Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra</p><p><strong>A. </strong>sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu. <strong>B. </strong>sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu.</p><p><strong>C. </strong>sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+. <strong>D. </strong>sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+.</p><p></p><p><strong>Câu 29. </strong>Cho phương trình hóa học của phản ứng:</p><p>2Cr + 3Sn2+ 2Cr3+ + 3Sn. Nhận xét nào sau đây về phản ứng trên là đúng?</p><p><strong>A. </strong>Sn2+ là chất khử, Cr3+ là chất oxi hóa. <strong>B. </strong>Cr là chất oxi hóa, Sn2+ là chất khử.</p><p><strong>C. </strong>Cr là chất khử, Sn2+ là chất oxi hóa. <strong>D. </strong>Cr3+ là chất khử, Sn2+ là chất oxi hóa.</p><p></p><p><strong>Câu 30.</strong> Cho các phản ứng xảy ra sau đây:</p><p>(1) AgNO3 + Fe(NO3)2 Fe(NO3)3 + Ag↓</p><p>(2) Mn + 2HCl MnCl2 + H2↑</p><p>Dãy các ion được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hoá là</p><p><strong>A.</strong> Mn2+, H+, Fe3+, Ag+. <strong>B.</strong> Ag+, Fe3+, H+, Mn2+.</p><p><strong>C.</strong> Ag+, Mn2+, H+, Fe3+. <strong>D.</strong> Mn2+, H+, Ag+, Fe3+.</p><p></p><p><strong>Câu 31. </strong>Để khử ion Fe3+ trong dung dịch thành ion Fe2+ có thể dùng một lượng dư</p><p><strong>A. </strong>kim loại Mg. <strong>B. </strong>kim loại Cu. <strong>C. </strong>kim loại Ba. <strong>D. </strong>kim loại Ag.</p><p></p><p><strong>Câu 32. </strong>Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3?</p><p><strong>A. </strong>Al, Fe, CuO. <strong>B. </strong>Zn, Cu, Mg. <strong>C. </strong>Fe, Ni, Sn. <strong>D. </strong>Hg, Na, Ca.</p><p></p><p><strong>Câu 33. </strong>Cho biết thứ tự từ trái sang phải của các cặp oxi hoá - khử trong dãy điện hoá (dãy thế điện cực chuẩn) như sau: Zn2+/Zn; Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag.</p><p>Các kim loại và ion đều phản ứng được với ion Fe2+ trong dung dịch là:</p><p><strong>A. </strong>Zn, Ag+. <strong>B. </strong>Ag, Cu2+. <strong>C. </strong>Ag, Fe3+. <strong>D. </strong>Zn, Cu2+.</p><p></p><p><strong>Câu 34. </strong>Dãy gồm các ion đều oxi hóa được kim loại Fe là</p><p><strong>A. </strong>Fe3+, Cu2+, Ag+. <strong>B. </strong>Zn2+, Cu2+, Ag+. <strong>C. </strong>Cr2+, Au3+, Fe3+. <strong>D. </strong>Cr2+, Cu2+, Ag+.</p><p></p><p><strong>Câu 35. </strong>Cho dãy các kim loại: Cu, Ni, Zn, Mg, Ba, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch FeCl3 là</p><p><strong>A. </strong>6. <strong>B. </strong>4. <strong>C. </strong>3. <strong>D. </strong>5.</p><p></p><p><strong>Câu 36. </strong>Cho các cặp oxi hóa - khử được sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính oxi hóa của các ion kim loại: Al3+/Al; Fe2+/Fe; Sn2+/Sn; Cu2+/Cu. Tiến hành các thí nghiệm sau:</p><p>(a) Cho sắt vào dung dịch đồng(II) sunfat. (b) Cho đồng vào dung dịch nhôm sunfat.</p><p>(c) Cho thiếc vào dung dịch đồng(II) sunfat. (d) Cho thiếc vào dung dịch sắt(II) sunfat.</p><p>Trong các thí nghiệm trên, những thí nghiệm có xảy ra phản ứng là:</p><p><strong>A. </strong>(a) và (b). <strong>B. </strong>(b) và (c). <strong>C. </strong>(a) và (c). <strong>D. </strong>(b) và (d).</p><p></p><p><strong>Câu 37. </strong>Thí nghiệm nào sau đây <strong>không </strong>xảy ra phản ứng?</p><p><strong>A. </strong>Cho kim loại Cu vào dung dịch HNO3. <strong>B. </strong>Cho kim loại Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3.</p><p><strong>C. </strong>Cho kim loại Ag vào dung dịch HCl. <strong>D. </strong>Cho kim loại Zn vào dung dịch CuSO4.</p><p></p><p><strong>Câu 38. </strong>Cho các cặp oxi hoá - khử được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hoá của dạng oxi hóa như sau: Fe2+/Fe, Cu2+/Cu, Fe3+/Fe2+. Phát biểu nào sau đây là đúng?</p><p><strong>A. </strong>Fe2+ oxi hóa được Cu thành Cu2+. <strong>B. </strong>Cu2+ oxi hoá được Fe2+ thành Fe3+.</p><p><strong>C. </strong>Fe3+ oxi hóa được Cu thành Cu2+. <strong>D. </strong>Cu khử được Fe3+ thành Fe.</p><p></p><p><strong>Câu 39. </strong>Cho hỗn hợp Fe, Cu phản ứng với dung dịch HNO3 loãng. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan và kim loại dư. Chất tan đó là</p><p><strong>A. </strong>Cu(NO3)2. <strong>B. </strong>HNO3. <strong>C. </strong>Fe(NO3)2. <strong>D. </strong>Fe(NO3)3.</p><p></p><p><strong>Câu 40. </strong>Cho hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dd axit H2SO4 đặc, nóng đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dd Y và một phần Fe không tan. Chất tan có trong dd Y là</p><p><strong>A. </strong>MgSO4 và FeSO4. <strong>B. </strong>MgSO4.</p><p><strong>C. </strong>MgSO4 và Fe2(SO4)3. <strong>D. </strong>MgSO4, Fe2(SO4)3 và FeSO4.</p><p></p><p><strong>Câu 41. </strong>Cho hỗn hợp bột Al, Fe vào dung dịch chứa Cu(NO3)2 và AgNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn gồm ba kim loại là:</p><p><strong>A. </strong>Al, Fe, Cu. <strong>B. </strong>Al, Cu, Ag. <strong>C. </strong>Fe, Cu, Ag. <strong>D. </strong>Al, Fe, Ag.</p><p></p><p><strong>Câu 42. </strong>Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch gồm các chất tan:</p><p><strong>A. </strong>Fe(NO3)2, AgNO3. <strong>B. </strong>Fe(NO3)3, AgNO3.</p><p><strong>C. </strong>Fe(NO3)2, Fe(NO3)3. <strong>D. </strong>Fe(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3.</p><p></p><p><strong>Câu 43.</strong> Đốt cháy hoàn toàn m gam Al trong khí O2 lấy dư, thu được 10,2 gam Al2O3. Giá trị của m là</p><p><strong>A.</strong> 5,4. <strong>B.</strong> 3,6. <strong>C.</strong> 2,7. <strong>D.</strong> 4,8.</p><p></p><p><strong>Câu 44. </strong>Đốt cháy hoàn toàn m gam Fe trong khí Cl2 dư, thu được 6,5 gam FeCl3. Giá trị của m là</p><p><strong>A. </strong>2,24. <strong>B. </strong>2,80. <strong>C. </strong>1,12. <strong>D. </strong>0,56.</p><p></p><p><strong>Câu 45</strong>. Hoà tan hoàn toàn 2,81 gam hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO, ZnO trong 500 ml axit H2SO4 0,1M (vừa đủ). Sau phản ứng, hỗn hợp muối sunfat khan thu được khi cô cạn dung dịch có khối lượng là</p><p>A. 6,81 gam. B. 4,81 gam. C. 3,81 gam. D. 5,81 gam.</p><p></p><p><strong>Câu 46. </strong>Nung 6 gam hỗn hợp Al và Fe trong không khí, thu được 8,4 gam hỗn hợp X chỉ chứa các oxit. Hòa tan hoàn toàn X cần vừa đủ V mol dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là</p><p><strong>A.</strong> 300. <strong>B.</strong> 200. <strong>C.</strong> 150. <strong>D.</strong> 400.</p><p></p><p><strong>Câu 47. </strong>Cho 0,5 gam một kim loại hoá trị II phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được 0,28 lít H2 (đktc). Kim loại đó là</p><p>A. Ba. B. Mg. C. Ca. D. Sr.</p><p></p><p><strong>Câu 48</strong>. Cho m gam Al phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được 4,48 lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là</p><p>A. 4,05. B. 2,70. C. 8,10. D. 5,40.</p><p></p><p><strong>Câu 49</strong>. Cho m gam hỗn hợp X gồm Al, Cu vào dung dịch HCl (dư), sau khi kết thúc phản ứng sinh ra 3,36 lít khí (ở đktc). Nếu cho m gam hỗn hợp X trên vào một lượng dư axit nitric (đặc, nguội), sau khi kết thúc phản ứng sinh ra 6,72 lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của m là</p><p>A. 11,5. B. 10,5. C. 12,3. D. 15,6.</p><p></p><p><strong>Câu 50.</strong> Cho 6 gam Fe vào 100 ml dung dịch CuSO4 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của m là</p><p>A. 7,0. B. 6,8. C. 6,4. D. 12,4.</p><p></p><p><strong>Câu 51. </strong>Cho hỗn hợp bột gồm 2,7 gam Al và 5,6 gam Fe vào 550 ml dung dịch AgNO3 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là (biết thứ tự trong dãy thế điện hoá: Fe3+/Fe2+ đứng trước Ag+/Ag)</p><p>A. 59,4. B. 64,8. C. 32,4. D. 54,0.</p><p></p><p><strong>Câu 52</strong>. Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4. Sau một thời gian, khối lượng thanh kim loại tăng 0,8 gam so ban đầu. Khối lượng Fe đã phản ứng là</p><p>A. 8,4 gam. B. 6,4 gam. C. 11,2 gam. D. 5,6 gam.</p><p></p><p><strong>Câu 53.</strong> Cho m gam Mg vào dung dịch chứa 0,12 mol FeCl3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 3,36 gam chất rắn. Giá trị của m là</p><p>A. 4,32. B. 5,04. C. 2,88. D. 2,16.</p><p></p><p><strong>Câu 54.</strong> Nhúng một thanh sắt vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,02 mol AgNO3 và 0,05 mol Cu(NO3)2. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng thanh sắt tăng m gam (coi toàn bộ kim loại sinh ra bám vào thanh sắt). Giá trị của m là</p><p>A. 2,00. B. 3,60. C. 1,44. D. 5,36.</p><p></p><p><strong>Câu 55</strong>. Cho 100 ml dung dịch AgNO3 2a mol/l vào 100 ml dung dịch Fe(NO3)2 a mol/l. Sau khi phản ứng kết thúc thu được 8,64 gam chất rắn và dung dịch X. Cho dung dịch HCl dư vào X thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là</p><p>A. 22,96. B. 11,48. C. 17,22. D. 14,35.</p><p></p><table style='width: 100%'><tr><td><br /> <p style="text-align: center"><strong>TỔNG HỢP HỮU CƠ-VÔ CƠ</strong></p> </td></tr></table><p><strong>Câu 1. </strong>Thực hiện các thí nghiệm sau (ở điều kiện thường):</p><p>(a) Cho đồng kim loại vào dung dịch sắt(III) clorua.</p><p>(b) Sục khí hiđro sunfua vào dung dịch đồng(II) sunfat.</p><p>(c) Cho dung dịch bạc nitrat vào dung dịch sắt(III) clorua.</p><p>(d) Cho bột lưu huỳnh vào thủy ngân.</p><p>Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là: <strong>A. </strong>3. <strong>B. </strong>1. <strong>C. </strong>4. <strong>D. </strong>2.</p><p></p><p><strong>Câu 2. </strong>Tiến hành các thí nghiệm sau:</p><p>(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư. (b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2.</p><p>(c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng. (d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư.</p><p>(e) Nhiệt phân AgNO3. (g) Đốt FeS2 trong không khí.</p><p>(h) Cho AgNO3 dư vào dung dịch FeCl2.</p><p>Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là</p><p><strong>A. </strong>3. <strong>B. </strong>2. <strong>C. </strong>4. <strong>D. </strong>5.</p><p></p><p><strong>Câu 3. </strong>Cho các phát biểu sau:</p><p>(a) Cho Al dư vào dd FeCl3 thu được Fe.</p><p>(b) Cho CO dư qua hỗn hợp Al2O3 và CuO đun nóng, thu được Al và Cu.</p><p>(c) Cho Fe vào dung dịch AgNO3 dư thu được dung dịch chứa muối Fe(NO3)2.</p><p>(d) Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là Hg, kim loại dẫn điện tốt nhất là Ag.</p><p>(e) Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch FeCl2, thu được chất rắn gồm Ag và AgCl.</p><p>Số phát biểu đúng là</p><p><strong>A. </strong>2. <strong>B. </strong>3. <strong>C.</strong> 4. <strong>D. </strong>5.</p><p></p><p><strong>Câu 4. </strong>Cho các phát biểu sau:</p><p>(a) Trong một phân tử triolein có 3 liên kết π.</p><p>(b) Hiđro hóa hoàn toàn chất béo lỏng (xúc tác Ni, t0), thu được chất béo rắn.</p><p>(c) Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng không khói.</p><p>(d) Poli(metyl metacrylat) được dùng chế tạo thủy tinh hữu cơ.</p><p>(e) Ở điều kiện thường, etyl amin là chất khí, tan nhiều trong nước.</p><p>(f) Thủy phân saccarozơ chỉ thu được glucozơ.</p><p>Số phát biểu đúng là : <strong>A. </strong>2. <strong>B. </strong>4. <strong>C. </strong>5. <strong>D. </strong>3.</p><p></p><p>Câu 5. Cho các phát biểu sau:</p><p>(a) Thủy phân triolein, thu được etylen glicol.</p><p>(b) Tinh bột bị thủy phân khi có xúc tác axit hoặc enzim.</p><p>(c) Thủy phân vinyl fomat, thu được hai sản phẩm đều có phản ứng tráng bạc.</p><p>(d) Trùng ngưng axit ε-aminocaproic, thu được policaproamit.</p><p>(e) Chỉ dùng quỳ tím có thể phân biệt ba dung dịch: alanin, lysin, axit glutamic.</p><p>(g) Phenylamin tan ít trong nước nhưng tan tốt trong dung dịch HCl.</p><p>Số phát biểu đúng là : A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.</p><p></p><p><strong>Câu 6.</strong> Cho các phát biểu sau:</p><p>(a) Chất béo là trieste của glixerol với axit béo.</p><p>(b) Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước.</p><p>(c) Glucozơ thuộc loại monosaccarit.</p><p>(d) Các este bị thủy phân trong môi trường kiềm đều tạo muối và ancol.</p><p>(e) Tất cả các peptit đều có phản ứng với Cu(OH)2 tạo hợp chất màu tím.</p><p>(g) Dung dịch saccarozơ không tham gia phản ứng tráng bạc.</p><p>Số phát biểu đúng là : <strong>A. </strong>2. <strong>B. </strong>5. <strong>C. </strong>3. <strong>D. </strong>4.</p><p></p><p>Câu 7. Cho các phát biểu sau:</p><p>(a) Đipeptit Gly-Ala có phản ứng màu biure.</p><p>(b) Dung dịch axit glutamic đổi màu quỳ tím thành xanh.</p><p>(c) Metyl fomat và glucozơ có cùng công thức đơn giản nhất.</p><p>(d) Metylamin có lực bazơ mạnh hơn amoniac.</p><p>(e) Saccarozơ có phản ứng thủy phân trong môi trường axit.</p><p>(g) Metyl metacrylat làm mất màu dung dịch brom.</p><p>Số phát biểu đúng là :A. 6. B. 4. C. 5. D. 3.</p><p></p><p><strong>Câu 8. </strong>Cho các phát biểu sau:</p><p>(a) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.</p><p>(b) Ở điều kiện thường, anilin là chất rắn.</p><p>(c) Tinh bột thuộc loại polisaccarit.</p><p>(d) Thủy phân hoàn toàn anbumin của lòng trắng trứng, thu được α–amino axit.</p><p>(e) Ở điều kiện thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng H2.</p><p>Số phát biểu đúng là</p><p><strong>A.</strong> 3. <strong>B.</strong> 5. <strong>C.</strong> 4. <strong>D.</strong> 2.</p><p></p><p><strong>Câu 9. </strong>Cho các phát biểu sau:</p><p>(a) Sau khi mổ cá, có thể dùng giấm ăn để giảm mùi tanh.</p><p>(b) Dầu thực vật và dầu nhớt bôi trơn máy đều có thành phần chính là chất béo.</p><p>(c) Cao su sau khi được lưu hóa có tính đàn hồi và chịu nhiệt tốt hơn.</p><p>(d) Khi làm trứng muối (ngâm trứng trong dung dịch NaCl bão hòa) xảy ra hiện tượng đông tụ protein.</p><p>(e) Thành phần chính của bông nõn là xenlulozơ.</p><p>(g) Để giảm đau nhức khi bị kiến đốt, có thể bôi vôi tôi vào vết đốt.</p><p>Số phát biểu đúng là</p><p><strong>A. </strong>5. <strong>B. </strong>2. <strong>C. </strong>3. <strong>D. </strong>4.</p><p></p><p><strong>Câu 10.</strong> Cho các phát biểu sau</p><p>a) Mỡ lợn hoặc dầu dừa có thể dùng làm nguyên liệu để sản xuất xà phòng.</p><p>b) Nước ép của quả nho chín có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.</p><p>c) Trong tơ tằm có các góc α-amino axit.</p><p>d) Cao su lưu hóa có tính đàn hồi, lâu mòn và khó tan hơn cao su thường.</p><p>e) Một số este có mùi thơm được dùng làm chất tạo hương cho thực phẩm và mỹ phẩm.</p><p>Số phát biểu đúng là</p><p><strong>A.</strong> 3. <strong>B.</strong> 2. <strong>C.</strong> 5. <strong>D.</strong> 4.</p></blockquote><p></p>
[QUOTE="Bùi Khánh Thu, post: 194868, member: 317483"] Dưới đây là một số câu hỏi trắc nghiệm ôn tập về kim loại, tổng hợp các chất hữu cơ. Mời các bạn tham khảo cùng mình nhé [TABLE] [TR] [TD] [CENTER][B]CHƯƠNG 5[/B][/CENTER][/TD] [TD][CENTER][B]ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI[/B][/CENTER][/TD] [/TR] [/TABLE] [B]Câu 1. [/B]Phát biểu nào sau đây là [B]sai[/B]? [B]A. [/B]Nguyên tử kim loại thường có 1, 2 hoặc 3 electron ở lớp ngoài cùng. [B]B. [/B]Các nhóm A bao gồm các nguyên tố s và nguyên tố p. [B]C. [/B]Trong một chu kì, bán kính nguyên tử kim loại nhỏ hơn bán kính nguyên tử phi kim. [B]D. [/B]Các kim loại thường có ánh kim do các electron tự do phản xạ ánh sáng nhìn thấy được. [B]Câu 2. [/B]Kim loại dẫn điện tốt nhất là [B]A.[/B] Au. [B]B.[/B] Ag. [B]C.[/B] Al. [B]D.[/B] Cu. [B]Câu 3. [/B]Kim loại X được sử dụng trong nhiệt kế, áp kế và một số thiết bị khác. Ở điều kiện thường, X là chất lỏng. Kim loại X là [B]A. [/B]W. [B]B. [/B]Cr. [B]C. [/B]Pb. [B]D. [/B]Hg. [B]Câu 4. [/B]Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất? [B]A.[/B] Na. [B]B.[/B] Li. [B]C.[/B] Hg. [B]D.[/B] K. [B]Câu 5. [/B]Kim loại nào sau đây có độ cứng cao nhất? [B]A.[/B] Ag. [B]B.[/B] Al. [B]C.[/B] Cr. [B]D.[/B] Fe. [B]Câu 6. [/B]Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất? [B]A.[/B] Cr. [B]B.[/B] Ag. [B]C. [/B]W. [B]D.[/B] Fe. [B]Câu 7. [/B]Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là [B]A.[/B] Hg. [B]B.[/B] Cs. [B]C.[/B] Al. [B]D.[/B] Li. [B]Câu 8. [/B]Hơi thuỷ ngân rất độc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế thuỷ ngân thì chất bột được dùng để rắc lên thuỷ ngân rồi gom lại là [B]A. [/B]vôi sống. [B]B. [/B]cát. [B]C. [/B]muối ăn. [B]D. [/B]lưu huỳnh. [B]Câu 9. [/B]Kim loại M phản ứng được với: dung dịch HCl, dung dịch Cu(NO3)2, dung dịch HNO3 (đặc, nguội). Kim loại M là [B]A. [/B]Al. [B]B. [/B]Fe. [B]C. [/B]Ag. [B]D. [/B]Zn. [B]Câu 10. [/B]Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch HCl nhưng không tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nguội là: [B]A. [/B]Cu, Fe, Al. [B]B. [/B]Fe, Al, Cr. [B]C. [/B]Cu, Pb, Ag. [B]D. [/B]Fe, Mg, Al. [B]Câu 11. [/B]Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho Al vào dung dịch HCl. (b) Cho Al vào dung dịch AgNO3. (c) Cho Na vào H2O. (d) Cho Ag vào dung dịch H2SO4 loãng. Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra phản ứng là [B]A. [/B]1. [B]B. [/B]2. [B]C. [/B]4. [B]D. [/B]3. [B]Câu 12. [/B]Dung dịch loãng (dư) nào sau đây tác dụng được với kim loại sắt tạo thành muối sắt(III)? [B]A. [/B]H2SO4. [B]B. [/B]HNO3. [B]C. [/B]FeCl3. [B]D. [/B]HCl. [B]Câu 13. [/B]Kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường? [B]A. [/B]Mg. [B]B. [/B]Fe. [B]C. [/B]Al. [B]D. [/B]Na. [B]Câu 14. [/B]Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây [B]không [/B]phản ứng với nước? [B]A. [/B]K. [B]B. [/B]Na. [B]C. [/B]Ba. [B]D. [/B]Be. [B]Câu 15. [/B]Phương trình hóa học nào sau đây [B]sai[/B]? [B]A. [/B]2Na + 2H2O 2NaOH + H2. [B]B. [/B]Fe + ZnSO4 (dung dịch) FeSO4 + Zn. [B]C. [/B]H2 + CuO Cu + H2O. [B]D. [/B]Cu + 2FeCl3 (dung dịch) CuCl2 + 2FeCl2. [B]Câu 16. [/B]Dung dịch nào sau đây tác dụng với kim loại Cu? [B]A.[/B] HCl. [B]B.[/B] HNO3 loãng. [B]C.[/B] H2SO4 loãng. [B]D.[/B] KOH. [B]Câu 17. [/B]Hai dung dịch nào sau đây đều tác dụng được với kim loại Fe? [B]A.[/B] CuSO4, HCl. [B]B.[/B] HCl, CaCl2. [B]C.[/B] CuSO4, ZnCl2. [B]D.[/B] MgCl2, FeCl3. [B]Câu 18. [/B]Kim loại Fe [B]không[/B] phản ứng với dung dịch [B]A.[/B] HCl. [B]B.[/B] AgNO3. [B]C.[/B] CuSO4. [B]D.[/B] NaNO3. [B]Câu 19.[/B] Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất? [B]A.[/B] Cu [B]B.[/B] Fe. [B]C.[/B] Al. [B]D.[/B] Ag. [B]Câu 20. [/B] Kim loại nào sau đây có tính khử yếu nhất? [B]A.[/B] Ag. [B]B.[/B] Na. [B]C.[/B] Al. [B]D.[/B] Fe. [B]Câu 21.[/B] Cho các ion kim loại: Zn2+, Sn2+, Ni2+, Fe2+, Pb2+. Thứ tự tính oxi hoá giảm dần là [B]A.[/B] Pb2+ > Sn2+ > Fe2+ > Ni2+ > Zn2+. [B]B.[/B] Sn2+ > Ni2+ > Zn2+ > Pb2+ > Fe2+. [B]C.[/B] Zn2+ > Sn2+ > Ni2+ > Fe2+ > Pb2+. [B]D.[/B] Pb2+ > Sn2+ > Ni2+ > Fe2+ > Zn2+. [B]Câu 22. [/B]Cho dãy các ion: Fe2+, Ni2+, Cu2+, Sn2+. Trong cùng điều kiện, ion có tính oxi hóa mạnh nhất trong dãy là [B]A. [/B]Sn2+. [B]B. [/B]Cu2+. [B]C. [/B]Fe2+. [B]D. [/B]Ni2+. [B]Câu 23. [/B]Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất? [B]A. [/B]Ca2+. [B]B. [/B]Ag+. [B]C. [/B]Cu2+. [B]D. [/B]Zn2+. [B]Câu 24. [/B]Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất? [B]A.[/B] Fe. [B]B.[/B] K. [B]C.[/B] Mg. [B]D.[/B] Al. [B]Câu 25. [/B]Trong các ion sau: Ag+, Cu2+, Fe2+, Au3+. Ion có tính oxi hóa mạnh nhất là [B]A.[/B] Ag+. [B]B.[/B] Cu2+. [B]C.[/B] Fe2+. [B]D.[/B] Au3+. [B]Câu 26. [/B]Kim loại nào sau đây có tính khử yếu nhất? [B]A.[/B] Ag. [B]B.[/B] Al. [B]C.[/B] Fe. [B]D.[/B] Cu. [B]Câu 27.[/B] Dãy các ion xếp theo chiều giảm dần tính oxi hoá là (biết trong dãy điện hóa, cặp Fe3+/Fe2+ đứng trước cặp Ag+/Ag): [B]A.[/B] Ag+, Cu2+, Fe3+, Fe2+. [B]B.[/B] Fe3+, Cu2+, Ag+, Fe2+. [B]C.[/B] Ag+, Fe3+, Cu2+, Fe2+. [B]D.[/B] Fe3+, Ag+, Cu2+, Fe2+. [B]Câu 28. [/B]Cho p/ứng hóa học: Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra [B]A. [/B]sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu. [B]B. [/B]sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu. [B]C. [/B]sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+. [B]D. [/B]sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+. [B]Câu 29. [/B]Cho phương trình hóa học của phản ứng: 2Cr + 3Sn2+ 2Cr3+ + 3Sn. Nhận xét nào sau đây về phản ứng trên là đúng? [B]A. [/B]Sn2+ là chất khử, Cr3+ là chất oxi hóa. [B]B. [/B]Cr là chất oxi hóa, Sn2+ là chất khử. [B]C. [/B]Cr là chất khử, Sn2+ là chất oxi hóa. [B]D. [/B]Cr3+ là chất khử, Sn2+ là chất oxi hóa. [B]Câu 30.[/B] Cho các phản ứng xảy ra sau đây: (1) AgNO3 + Fe(NO3)2 Fe(NO3)3 + Ag↓ (2) Mn + 2HCl MnCl2 + H2↑ Dãy các ion được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hoá là [B]A.[/B] Mn2+, H+, Fe3+, Ag+. [B]B.[/B] Ag+, Fe3+, H+, Mn2+. [B]C.[/B] Ag+, Mn2+, H+, Fe3+. [B]D.[/B] Mn2+, H+, Ag+, Fe3+. [B]Câu 31. [/B]Để khử ion Fe3+ trong dung dịch thành ion Fe2+ có thể dùng một lượng dư [B]A. [/B]kim loại Mg. [B]B. [/B]kim loại Cu. [B]C. [/B]kim loại Ba. [B]D. [/B]kim loại Ag. [B]Câu 32. [/B]Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3? [B]A. [/B]Al, Fe, CuO. [B]B. [/B]Zn, Cu, Mg. [B]C. [/B]Fe, Ni, Sn. [B]D. [/B]Hg, Na, Ca. [B]Câu 33. [/B]Cho biết thứ tự từ trái sang phải của các cặp oxi hoá - khử trong dãy điện hoá (dãy thế điện cực chuẩn) như sau: Zn2+/Zn; Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag. Các kim loại và ion đều phản ứng được với ion Fe2+ trong dung dịch là: [B]A. [/B]Zn, Ag+. [B]B. [/B]Ag, Cu2+. [B]C. [/B]Ag, Fe3+. [B]D. [/B]Zn, Cu2+. [B]Câu 34. [/B]Dãy gồm các ion đều oxi hóa được kim loại Fe là [B]A. [/B]Fe3+, Cu2+, Ag+. [B]B. [/B]Zn2+, Cu2+, Ag+. [B]C. [/B]Cr2+, Au3+, Fe3+. [B]D. [/B]Cr2+, Cu2+, Ag+. [B]Câu 35. [/B]Cho dãy các kim loại: Cu, Ni, Zn, Mg, Ba, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch FeCl3 là [B]A. [/B]6. [B]B. [/B]4. [B]C. [/B]3. [B]D. [/B]5. [B]Câu 36. [/B]Cho các cặp oxi hóa - khử được sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính oxi hóa của các ion kim loại: Al3+/Al; Fe2+/Fe; Sn2+/Sn; Cu2+/Cu. Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho sắt vào dung dịch đồng(II) sunfat. (b) Cho đồng vào dung dịch nhôm sunfat. (c) Cho thiếc vào dung dịch đồng(II) sunfat. (d) Cho thiếc vào dung dịch sắt(II) sunfat. Trong các thí nghiệm trên, những thí nghiệm có xảy ra phản ứng là: [B]A. [/B](a) và (b). [B]B. [/B](b) và (c). [B]C. [/B](a) và (c). [B]D. [/B](b) và (d). [B]Câu 37. [/B]Thí nghiệm nào sau đây [B]không [/B]xảy ra phản ứng? [B]A. [/B]Cho kim loại Cu vào dung dịch HNO3. [B]B. [/B]Cho kim loại Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3. [B]C. [/B]Cho kim loại Ag vào dung dịch HCl. [B]D. [/B]Cho kim loại Zn vào dung dịch CuSO4. [B]Câu 38. [/B]Cho các cặp oxi hoá - khử được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hoá của dạng oxi hóa như sau: Fe2+/Fe, Cu2+/Cu, Fe3+/Fe2+. Phát biểu nào sau đây là đúng? [B]A. [/B]Fe2+ oxi hóa được Cu thành Cu2+. [B]B. [/B]Cu2+ oxi hoá được Fe2+ thành Fe3+. [B]C. [/B]Fe3+ oxi hóa được Cu thành Cu2+. [B]D. [/B]Cu khử được Fe3+ thành Fe. [B]Câu 39. [/B]Cho hỗn hợp Fe, Cu phản ứng với dung dịch HNO3 loãng. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan và kim loại dư. Chất tan đó là [B]A. [/B]Cu(NO3)2. [B]B. [/B]HNO3. [B]C. [/B]Fe(NO3)2. [B]D. [/B]Fe(NO3)3. [B]Câu 40. [/B]Cho hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dd axit H2SO4 đặc, nóng đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dd Y và một phần Fe không tan. Chất tan có trong dd Y là [B]A. [/B]MgSO4 và FeSO4. [B]B. [/B]MgSO4. [B]C. [/B]MgSO4 và Fe2(SO4)3. [B]D. [/B]MgSO4, Fe2(SO4)3 và FeSO4. [B]Câu 41. [/B]Cho hỗn hợp bột Al, Fe vào dung dịch chứa Cu(NO3)2 và AgNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn gồm ba kim loại là: [B]A. [/B]Al, Fe, Cu. [B]B. [/B]Al, Cu, Ag. [B]C. [/B]Fe, Cu, Ag. [B]D. [/B]Al, Fe, Ag. [B]Câu 42. [/B]Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch gồm các chất tan: [B]A. [/B]Fe(NO3)2, AgNO3. [B]B. [/B]Fe(NO3)3, AgNO3. [B]C. [/B]Fe(NO3)2, Fe(NO3)3. [B]D. [/B]Fe(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3. [B]Câu 43.[/B] Đốt cháy hoàn toàn m gam Al trong khí O2 lấy dư, thu được 10,2 gam Al2O3. Giá trị của m là [B]A.[/B] 5,4. [B]B.[/B] 3,6. [B]C.[/B] 2,7. [B]D.[/B] 4,8. [B]Câu 44. [/B]Đốt cháy hoàn toàn m gam Fe trong khí Cl2 dư, thu được 6,5 gam FeCl3. Giá trị của m là [B]A. [/B]2,24. [B]B. [/B]2,80. [B]C. [/B]1,12. [B]D. [/B]0,56. [B]Câu 45[/B]. Hoà tan hoàn toàn 2,81 gam hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO, ZnO trong 500 ml axit H2SO4 0,1M (vừa đủ). Sau phản ứng, hỗn hợp muối sunfat khan thu được khi cô cạn dung dịch có khối lượng là A. 6,81 gam. B. 4,81 gam. C. 3,81 gam. D. 5,81 gam. [B]Câu 46. [/B]Nung 6 gam hỗn hợp Al và Fe trong không khí, thu được 8,4 gam hỗn hợp X chỉ chứa các oxit. Hòa tan hoàn toàn X cần vừa đủ V mol dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là [B]A.[/B] 300. [B]B.[/B] 200. [B]C.[/B] 150. [B]D.[/B] 400. [B]Câu 47. [/B]Cho 0,5 gam một kim loại hoá trị II phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được 0,28 lít H2 (đktc). Kim loại đó là A. Ba. B. Mg. C. Ca. D. Sr. [B]Câu 48[/B]. Cho m gam Al phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được 4,48 lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là A. 4,05. B. 2,70. C. 8,10. D. 5,40. [B]Câu 49[/B]. Cho m gam hỗn hợp X gồm Al, Cu vào dung dịch HCl (dư), sau khi kết thúc phản ứng sinh ra 3,36 lít khí (ở đktc). Nếu cho m gam hỗn hợp X trên vào một lượng dư axit nitric (đặc, nguội), sau khi kết thúc phản ứng sinh ra 6,72 lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của m là A. 11,5. B. 10,5. C. 12,3. D. 15,6. [B]Câu 50.[/B] Cho 6 gam Fe vào 100 ml dung dịch CuSO4 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của m là A. 7,0. B. 6,8. C. 6,4. D. 12,4. [B]Câu 51. [/B]Cho hỗn hợp bột gồm 2,7 gam Al và 5,6 gam Fe vào 550 ml dung dịch AgNO3 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là (biết thứ tự trong dãy thế điện hoá: Fe3+/Fe2+ đứng trước Ag+/Ag) A. 59,4. B. 64,8. C. 32,4. D. 54,0. [B]Câu 52[/B]. Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4. Sau một thời gian, khối lượng thanh kim loại tăng 0,8 gam so ban đầu. Khối lượng Fe đã phản ứng là A. 8,4 gam. B. 6,4 gam. C. 11,2 gam. D. 5,6 gam. [B]Câu 53.[/B] Cho m gam Mg vào dung dịch chứa 0,12 mol FeCl3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 3,36 gam chất rắn. Giá trị của m là A. 4,32. B. 5,04. C. 2,88. D. 2,16. [B]Câu 54.[/B] Nhúng một thanh sắt vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,02 mol AgNO3 và 0,05 mol Cu(NO3)2. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng thanh sắt tăng m gam (coi toàn bộ kim loại sinh ra bám vào thanh sắt). Giá trị của m là A. 2,00. B. 3,60. C. 1,44. D. 5,36. [B]Câu 55[/B]. Cho 100 ml dung dịch AgNO3 2a mol/l vào 100 ml dung dịch Fe(NO3)2 a mol/l. Sau khi phản ứng kết thúc thu được 8,64 gam chất rắn và dung dịch X. Cho dung dịch HCl dư vào X thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 22,96. B. 11,48. C. 17,22. D. 14,35. [TABLE] [TR] [TD] [CENTER][B]TỔNG HỢP HỮU CƠ-VÔ CƠ[/B][/CENTER][/TD] [/TR] [/TABLE] [B]Câu 1. [/B]Thực hiện các thí nghiệm sau (ở điều kiện thường): (a) Cho đồng kim loại vào dung dịch sắt(III) clorua. (b) Sục khí hiđro sunfua vào dung dịch đồng(II) sunfat. (c) Cho dung dịch bạc nitrat vào dung dịch sắt(III) clorua. (d) Cho bột lưu huỳnh vào thủy ngân. Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là: [B]A. [/B]3. [B]B. [/B]1. [B]C. [/B]4. [B]D. [/B]2. [B]Câu 2. [/B]Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư. (b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2. (c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng. (d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư. (e) Nhiệt phân AgNO3. (g) Đốt FeS2 trong không khí. (h) Cho AgNO3 dư vào dung dịch FeCl2. Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là [B]A. [/B]3. [B]B. [/B]2. [B]C. [/B]4. [B]D. [/B]5. [B]Câu 3. [/B]Cho các phát biểu sau: (a) Cho Al dư vào dd FeCl3 thu được Fe. (b) Cho CO dư qua hỗn hợp Al2O3 và CuO đun nóng, thu được Al và Cu. (c) Cho Fe vào dung dịch AgNO3 dư thu được dung dịch chứa muối Fe(NO3)2. (d) Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là Hg, kim loại dẫn điện tốt nhất là Ag. (e) Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch FeCl2, thu được chất rắn gồm Ag và AgCl. Số phát biểu đúng là [B]A. [/B]2. [B]B. [/B]3. [B]C.[/B] 4. [B]D. [/B]5. [B]Câu 4. [/B]Cho các phát biểu sau: (a) Trong một phân tử triolein có 3 liên kết π. (b) Hiđro hóa hoàn toàn chất béo lỏng (xúc tác Ni, t0), thu được chất béo rắn. (c) Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng không khói. (d) Poli(metyl metacrylat) được dùng chế tạo thủy tinh hữu cơ. (e) Ở điều kiện thường, etyl amin là chất khí, tan nhiều trong nước. (f) Thủy phân saccarozơ chỉ thu được glucozơ. Số phát biểu đúng là : [B]A. [/B]2. [B]B. [/B]4. [B]C. [/B]5. [B]D. [/B]3. Câu 5. Cho các phát biểu sau: (a) Thủy phân triolein, thu được etylen glicol. (b) Tinh bột bị thủy phân khi có xúc tác axit hoặc enzim. (c) Thủy phân vinyl fomat, thu được hai sản phẩm đều có phản ứng tráng bạc. (d) Trùng ngưng axit ε-aminocaproic, thu được policaproamit. (e) Chỉ dùng quỳ tím có thể phân biệt ba dung dịch: alanin, lysin, axit glutamic. (g) Phenylamin tan ít trong nước nhưng tan tốt trong dung dịch HCl. Số phát biểu đúng là : A. 4. B. 3. C. 5. D. 2. [B]Câu 6.[/B] Cho các phát biểu sau: (a) Chất béo là trieste của glixerol với axit béo. (b) Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước. (c) Glucozơ thuộc loại monosaccarit. (d) Các este bị thủy phân trong môi trường kiềm đều tạo muối và ancol. (e) Tất cả các peptit đều có phản ứng với Cu(OH)2 tạo hợp chất màu tím. (g) Dung dịch saccarozơ không tham gia phản ứng tráng bạc. Số phát biểu đúng là : [B]A. [/B]2. [B]B. [/B]5. [B]C. [/B]3. [B]D. [/B]4. Câu 7. Cho các phát biểu sau: (a) Đipeptit Gly-Ala có phản ứng màu biure. (b) Dung dịch axit glutamic đổi màu quỳ tím thành xanh. (c) Metyl fomat và glucozơ có cùng công thức đơn giản nhất. (d) Metylamin có lực bazơ mạnh hơn amoniac. (e) Saccarozơ có phản ứng thủy phân trong môi trường axit. (g) Metyl metacrylat làm mất màu dung dịch brom. Số phát biểu đúng là :A. 6. B. 4. C. 5. D. 3. [B]Câu 8. [/B]Cho các phát biểu sau: (a) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. (b) Ở điều kiện thường, anilin là chất rắn. (c) Tinh bột thuộc loại polisaccarit. (d) Thủy phân hoàn toàn anbumin của lòng trắng trứng, thu được α–amino axit. (e) Ở điều kiện thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng H2. Số phát biểu đúng là [B]A.[/B] 3. [B]B.[/B] 5. [B]C.[/B] 4. [B]D.[/B] 2. [B]Câu 9. [/B]Cho các phát biểu sau: (a) Sau khi mổ cá, có thể dùng giấm ăn để giảm mùi tanh. (b) Dầu thực vật và dầu nhớt bôi trơn máy đều có thành phần chính là chất béo. (c) Cao su sau khi được lưu hóa có tính đàn hồi và chịu nhiệt tốt hơn. (d) Khi làm trứng muối (ngâm trứng trong dung dịch NaCl bão hòa) xảy ra hiện tượng đông tụ protein. (e) Thành phần chính của bông nõn là xenlulozơ. (g) Để giảm đau nhức khi bị kiến đốt, có thể bôi vôi tôi vào vết đốt. Số phát biểu đúng là [B]A. [/B]5. [B]B. [/B]2. [B]C. [/B]3. [B]D. [/B]4. [B]Câu 10.[/B] Cho các phát biểu sau a) Mỡ lợn hoặc dầu dừa có thể dùng làm nguyên liệu để sản xuất xà phòng. b) Nước ép của quả nho chín có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. c) Trong tơ tằm có các góc α-amino axit. d) Cao su lưu hóa có tính đàn hồi, lâu mòn và khó tan hơn cao su thường. e) Một số este có mùi thơm được dùng làm chất tạo hương cho thực phẩm và mỹ phẩm. Số phát biểu đúng là [B]A.[/B] 3. [B]B.[/B] 2. [B]C.[/B] 5. [B]D.[/B] 4. [/QUOTE]
Tên
Mã xác nhận
Gửi trả lời
KIẾN THỨC PHỔ THÔNG
Trung Học Phổ Thông
Hóa Học THPT
Kiến thức cơ bản Hóa
Hóa học 12
Đề cương ôn tập học kì I môn Hóa
Top