Trang chủ
Bài viết mới
Diễn đàn
Bài mới trên hồ sơ
Hoạt động mới nhất
VIDEO
Mùa Tết
Văn Học Trẻ
Văn Học News
Media
New media
New comments
Search media
Đại Học
Đại cương
Chuyên ngành
Triết học
Kinh tế
KHXH & NV
Công nghệ thông tin
Khoa học kĩ thuật
Luận văn, tiểu luận
Phổ Thông
Lớp 12
Ngữ văn 12
Lớp 11
Ngữ văn 11
Lớp 10
Ngữ văn 10
LỚP 9
Ngữ văn 9
Lớp 8
Ngữ văn 8
Lớp 7
Ngữ văn 7
Lớp 6
Ngữ văn 6
Tiểu học
Thành viên
Thành viên trực tuyến
Bài mới trên hồ sơ
Tìm trong hồ sơ cá nhân
Credits
Transactions
Xu: 0
Đăng nhập
Đăng ký
Có gì mới?
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Chỉ tìm trong tiêu đề
Bởi:
Hoạt động mới nhất
Đăng ký
Menu
Đăng nhập
Đăng ký
Install the app
Cài đặt
Chào mừng Bạn tham gia Diễn Đàn VNKienThuc.com -
Định hướng Forum
Kiến Thức
- HÃY TẠO CHỦ ĐỀ KIẾN THỨC HỮU ÍCH VÀ CÙNG NHAU THẢO LUẬN Kết nối:
VNK X
-
VNK groups
| Nhà Tài Trợ:
BhnongFood X
-
Bhnong groups
-
Đặt mua Bánh Bhnong
KIẾN THỨC PHỔ THÔNG
Trung Học Phổ Thông
Hóa Học THPT
Kiến thức cơ bản Hóa
Hóa học 12
Đề cương ôn tập học kì I môn Hóa
JavaScript is disabled. For a better experience, please enable JavaScript in your browser before proceeding.
You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.
You should upgrade or use an
alternative browser
.
Trả lời chủ đề
Nội dung
<blockquote data-quote="Bùi Khánh Thu" data-source="post: 194867" data-attributes="member: 317483"><p>Dưới đây là một số câu hỏi ôn tập để củng cố lại kiến thức học kì I của môn Hóa, mời các bạn cùng mình tham khảo nhé </p><p></p><p style="text-align: center"><span style="font-size: 26px"><strong><em><span style="color: rgb(184, 49, 47)">Đề cương ôn tập học kì I môn Hóa</span></em></strong></span></p><p></p><table style='width: 100%'><tr><td><br /> <p style="text-align: center"><strong>CHƯƠNG 1</strong></p> </td><td><p style="text-align: center"><strong>ESTE-LIPIT</strong></p> </td></tr></table><p><strong>Câu 1:</strong> Công thức chung của este tạo bởi ancol thuộc dãy đồng đẳng của ancol etylic và axit thuộc dãy đồng đẳng của axit axetic là</p><p><strong>A.</strong> CnH2nO2 (n ³ 2). <strong>B.</strong> CnH2n + 1O2 (n ³ 3).</p><p><strong>C.</strong> CnH2n - 1O2 (n > 2). <strong>D.</strong> CnH2n – 2 O2 (n > 3).</p><p></p><p><strong>Câu 2:</strong> Một chất có công thức phân tử là C4H8O2, khi thủy phân trong môi trường axit thu được ancol etylic. Công thức cấu tạo của C4H8O2 là:</p><p><strong>A</strong>. C3H7COOH. B. CH3COOC2H5. <strong>C</strong>. HCOOC3H7. <strong>D</strong>. C2H5COOCH3.</p><p></p><p><strong>Câu 3:</strong> Chất tác dụng với NaOH nhưng không tác dụng với Na là</p><p><strong>A.</strong> CH3–CH2–CH2–COOH. <strong>B.</strong> C6H5–OH.</p><p><strong>C</strong>. C3H7–OH. <strong>D.</strong> CH3–COO–CH2–CH3.</p><p></p><p><strong>Câu 4:</strong> Thủy phân chất nào sau đây trong dung dịch NaOH dư tạo 2 muối?</p><p><strong>A.</strong> CH3–COO–CH = CH2. <strong>B</strong>. CH3COO–C2H5.</p><p><strong>C.</strong> CH3COO–CH2–C6H5. <strong>D. </strong>CH3COO–C6H5.</p><p></p><p><strong>Câu 5:</strong> Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là</p><p><strong>A</strong>. 3. <strong>B</strong>. 6. <strong>C</strong>. 4. <strong>D</strong>. 5.</p><p></p><p><strong>Câu 6. </strong>Sản phẩm của phản ứng este hóa giữa ancol metylic và axit propionic là</p><p><strong>A.</strong> propyl propionat. <strong>B.</strong> metyl propionat. <strong>C.</strong> propyl fomat. <strong>D.</strong> metyl axetat.</p><p></p><p><strong>Câu 7.</strong> Chất X có công thức cấu tạo CH3COOCH3. Tên gọi của X là</p><p>A. propyl axetat. B. metyl propionat. C. metyl axetat. D. etyl axetat.</p><p></p><p><strong>Câu 8. </strong>Phát biểu nào sau đây <strong>sai</strong>?</p><p><strong>A.</strong> Trong công nghiệp có thể chuyển hoá chất béo lỏng thành chất béo rắn.</p><p><strong>B.</strong> Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn.</p><p><strong>C.</strong> Sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá chất béo là axit béo và glixerol.</p><p><strong>D.</strong> Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối.</p><p></p><p><strong>Câu 9. </strong>Phát biểu nào sau đây <strong>sai</strong>?</p><p><strong>A.</strong> Etyl fomat có phản ứng tráng bạc. <strong>B.</strong> Thủy phân etyl axetat thu được ancol metylic.</p><p><strong>C.</strong> Triolein phản ứng được với nước brom. <strong>D.</strong> Ở điều kiện thường, tristearin là chất rắn.</p><p></p><p><strong>Câu 10.</strong> Xà phòng hóa chất nào sau đây thu được glixerol?</p><p>A. Benzyl axetat. B. Tristearin. C. Metyl fomat. D. Metyl axetat.</p><p></p><p><strong>Câu 11. </strong>Chất nào sau đây <strong>không </strong>phản ứng với H2 (xúc tác Ni, t0)?</p><p><strong>A. </strong>Vinyl axetat. <strong>B. </strong>Triolein. <strong>C. </strong>Tripanmitin. <strong>D. </strong>Glucozơ.</p><p></p><p><strong>Câu 12: </strong>Khi xà phòng hóa triolein ta thu được sản phẩm là:</p><p><strong>A. </strong>C15H31COONa và etanol. <strong>B. </strong>C17H35COOH và glixerol.</p><p><strong>C. </strong>C15H31COONa và glixerol. <strong>D. </strong>C17H33COONa và glixerol.</p><p></p><p><strong>Câu 13. </strong>Cho dãy các chất: phenyl axetat, vinyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là</p><p><strong>A.</strong> 2. <strong>B.</strong> 4. <strong>C.</strong> 5. <strong>D.</strong> 3.</p><p></p><p><strong>Câu 14: </strong>Phát biểu nào sau đây là <strong>không </strong>đúng ?</p><p><strong>A. </strong>Chất béo không tan trong nước.</p><p><strong>B. </strong>Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.</p><p><strong>C. </strong>Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố.</p><p><strong>D. </strong>Chất béo là trieste của glixerol và axit béo.</p><p></p><p><strong>Câu 15.</strong> Công thức nào sau đây có thể là công thức của chất béo?</p><p><strong>A. </strong>CH3COOCH2C6H5. <strong>B. </strong>C15H31COOCH3. <strong>C. </strong>(C17H33COO)2C2H4. <strong>D. </strong>(C17H35COO)3C3H5.</p><p></p><p><strong>Câu 16:</strong> Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp 2 este no, đơn chức, mạch hở cần dùng 30,24 lít O2 (đktc), sau phản ứng thu được 48,4 gam khí CO2. Giá trị của m là</p><p><strong>A.</strong> 68,2 gam. <strong>B.</strong> 25 gam. <strong>C.</strong> 19,8 gam. <strong>D.</strong> 43 gam.</p><p></p><p><strong>Câu 17</strong> <strong>.</strong> Cho 45 gam axit axetic phản ứng với 69 gam ancol etylic (xúc tác H2SO4 đặc), đun nóng, thu được 41,25 gam etyl axetat. Hiệu suất của phản ứng este hoá là</p><p><strong>A.</strong> 62,50%. <strong>B.</strong> 50,00%. <strong>C.</strong> 40,00%. <strong>D.</strong> 31,25%.</p><p></p><p><strong>Câu 18.</strong> Este X có tỉ khối hơi so với He bằng 21,5. Cho 17,2 gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch chứa 16,4 gam muối. Công thức của X là</p><p><strong>A.</strong> HCOOC3H5. <strong>B.</strong> CH3COOC2H5. <strong>C.</strong> C2H3COOCH3. <strong>D.</strong> CH3COOC2H3.</p><p></p><p><strong>Câu 19. </strong>Thuỷ phân 4,4 gam etyl axetat bằng 100 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là</p><p><strong>A. </strong>2,90. <strong>B. </strong>4,28. <strong>C. </strong>4,10. <strong>D. </strong>1,64.</p><p></p><p><strong>Câu 20.</strong> Xà phòng hóa hoàn toàn 17,8 gam chất béo X cần vừa đủ dung dịch chứa 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị m là</p><p><strong>A.</strong> 19,12. <strong>B.</strong> 18,36. <strong>C.</strong> 19,04. <strong>D.</strong> 14,68.</p><p></p><table style='width: 100%'><tr><td><br /> <p style="text-align: center"><strong>CHƯƠNG 2</strong></p> </td><td><p style="text-align: center"><strong>CACBOHIĐRAT</strong></p> </td></tr></table><p><strong>Câu 1.</strong> Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?</p><p><strong>A.</strong> Fructozơ. <strong>B.</strong> Glucozơ. <strong>C.</strong> Tinh bột. <strong>D.</strong> Saccarozơ.</p><p></p><p><strong>Câu 2.</strong>Glucozơ là một loại monosaccarit có nhiều trong quả nho chín. Công thức phân tử của glucozơ là</p><p>A. C2H4O2. B. (C6H10O5)n. C. C12H22O11. D. C6H12O6.</p><p></p><p><strong>Câu 3.</strong> Tinh thể chất X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong mật ong nên làm cho mật ong có vị ngọt sắc. Trong công nghiệp, X được điều chế bằng phản ứng thủy phân chất Y. Tên gọi của X và Y lần lượt là:</p><p><strong>A.</strong> Fructozơ và saccarozơ. <strong>B.</strong> Saccarozơ và glucozơ.</p><p><strong>C.</strong> Saccarozơ và xenlulozơ. <strong>D.</strong> Glucozơ và fructozơ.</p><p></p><p><strong>Câu 4.</strong> Chất X là chất dinh dưỡng, được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ nhỏ và người ốm. Trong công nghiệp, X được điều chế bằng cách thủy phân chất Y. Chất Y là nguyên liệu để làm bánh kẹo, nước giải khát. Tên gọi của X, Y lần lượt là:</p><p><strong>A.</strong> Glucozơ và xenlulozơ. <strong>B.</strong> Saccarozơ và tinh bột.</p><p><strong>C.</strong> Fructozơ và glucozơ. <strong>D.</strong> Glucozơ và saccarozơ.</p><p></p><p><strong>Câu 5.</strong> Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với</p><p><strong>A.</strong> Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. <strong>B.</strong> Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng.</p><p><strong>C.</strong> kim loại Na. <strong>D.</strong> AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.</p><p></p><p><strong>Câu 6. </strong>Để tráng một lớp bạc lên ruột phích, người ta cho chất X phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng. Chất X là</p><p><strong>A. </strong>tinh bột. <strong>B. </strong>etyl axetat. <strong>C. </strong>saccarozơ. <strong>D. </strong>glucozơ.</p><p></p><p><strong>Câu 7. </strong>Chất nào sau đây <strong>không </strong>phản ứng với H2 (xúc tác Ni, t0)?</p><p><strong>A. </strong>Vinyl axetat. <strong>B. </strong>Triolein. <strong>C. </strong>Tripanmitin. <strong>D. </strong>Glucozơ.</p><p></p><p><strong>Câu 8. </strong>Saccarozơ và glucozơ đều có phản ứng</p><p><strong>A. </strong>cộng H2 (Ni, t0). <strong>B. </strong>tráng bạc. <strong>C. </strong>với Cu(OH)2. <strong>D. </strong>thủy phân.</p><p></p><p><strong>Câu 9.</strong> Cho các chất: saccarozơ, glucozơ, fructozơ, etyl fomat, axit fomic và anđehit axetic. Trong các chất trên, số chất vừa có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc vừa có khả năng phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường là</p><p><strong>A.</strong> 3. <strong>B.</strong> 5. <strong>C.</strong> 4. <strong>D.</strong> 2.</p><p></p><p><strong>Câu 10.</strong> Phát biểu nào sau đây <strong>sai</strong>?</p><p><strong>A.</strong> Glucozơ và saccarozơ đều là cacbohiđrat.</p><p><strong>B.</strong> Trong dung dịch, glucozơ và fructozơ đều hòa tan được Cu(OH)2.</p><p><strong>C.</strong> Glucozơ và saccarozơ đều có phản ứng tráng bạc.</p><p><strong>D.</strong> Glucozơ và fructozơ là đồng phân của nhau.</p><p></p><p><strong>Câu 11. </strong>Phát biểu nào sau đây đúng?</p><p><strong>A.</strong> Dung dịch saccarozơ phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam.</p><p><strong>B.</strong> Xenlulozơ bị thuỷ phân trong dung dịch kiềm đun nóng.</p><p><strong>C.</strong> Glucozơ bị thủy phân trong môi trường axit.</p><p><strong>D.</strong> Tinh bột có phản ứng tráng bạc.</p><p></p><p><strong>Câu 12.</strong> Dãy các chất đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân trong dung dịch H2SO4 đun nóng là</p><p><strong>A.</strong> glucozơ, tinh bột và xenlulozơ. <strong>B.</strong> saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ.</p><p><strong>C.</strong> glucozơ, saccarozơ và fructozơ. <strong>D.</strong> fructozơ, saccarozơ và tinh bột.</p><p></p><table style='width: 100%'><tr><td><br /> <p style="text-align: center"><strong>CHƯƠNG 3</strong></p> </td><td><p style="text-align: center"><strong>AMIN – AMINO AXIT – PEPTIT</strong></p> </td></tr></table><p><strong>Câu 1.</strong> Công thức chung của amin no, đơn chức, mạch hở là</p><p><strong>A.</strong> CnH2n-5N (n ≥ 6). <strong>B.</strong> CnH2n+1N (n ≥ 2). <strong>C.</strong> CnH2n-1N (n ≥ 2). <strong>D.</strong> CnH2n+3N (n ≥1).</p><p></p><p><strong>Câu 2.</strong> Số đồng phân cấu tạo của amin bậc một có cùng công thức phân tử C4H11N là</p><p><strong>A.</strong> 4. <strong>B.</strong> 5. <strong>C.</strong> 2. <strong>D.</strong> 3.</p><p></p><p><strong>Câu 3.</strong> Số đồng phân amino axit có công thức phân tử C3H7O2N là</p><p><strong>A.</strong> 2. <strong>B.</strong> 3. <strong>C.</strong> 4. <strong>D.</strong> 1.</p><p></p><p><strong>Câu 4. </strong>Số amin có công thức phân tử C3H9N là</p><p><strong>A.</strong> 2. <strong>B.</strong> 3. <strong>C.</strong> 4. <strong>D.</strong> 5.</p><p></p><p><strong>Câu 5. </strong>Phát biểu nào sau đây đúng?</p><p><strong>A. </strong>Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.</p><p><strong>B. </strong>Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước.</p><p><strong>C. </strong>Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl.</p><p><strong>D. </strong>Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm.</p><p></p><p><strong>Câu 6. </strong>Nhỏ vài giọt nước brom vào ống nghiệm chứa anilin, hiện tượng quan sát được là</p><p><strong>A. </strong>xuất hiện màu xanh. <strong>B. </strong>xuất hiện màu tím.</p><p><strong>C. </strong>có kết tủa màu trắng. <strong>D. </strong>có bọt khí thoát ra.</p><p></p><p><strong>Câu 7.</strong> Hợp chất H2NCH2COOH có tên là</p><p><strong>A. </strong>valin. <strong>B. </strong>lysin. <strong>C. </strong>alanin. <strong>D. </strong>glyxin.</p><p></p><p><strong>Câu 8.</strong> Dung dịch nào sau đây <strong>không</strong> làm đổi màu quỳ tím?</p><p><strong>A.</strong> NaOH. <strong>B.</strong> H2NCH2COOH.<strong> C.</strong> HCl. <strong>D.</strong> CH3NH2.</p><p></p><p><strong>Câu 9. </strong>Dung dịch nào sau đây làm quỳ tính chuyển màu xanh?</p><p><strong>A.</strong> CH3NH2. <strong>B.</strong> H2NCH2COOH. <strong>C.</strong> CH3COOH. <strong>D.</strong> HCl.</p><p></p><p><strong>Câu 10.</strong> Phát biểu nào sau đây là đúng?</p><p><strong>A.</strong> Axit glutamic là thành phần chính của bột ngọt.</p><p><strong>B.</strong> Amino axit thuộc loại hợp chất hữu cơ tạp chức.</p><p><strong>C.</strong> Các amino axit thiên nhiên hầu hết là các β-amino axit.</p><p><strong>D.</strong> Ở nhiệt độ thường, các amino axit đều là những chất lỏng.</p><p></p><p><strong>Câu 11. </strong>Số liên kết peptit trong phân tử Ala-Gly-Ala-Gly là</p><p><strong>A. </strong>1. <strong>B. </strong>2. <strong>C. </strong>3. <strong>D. </strong>4.</p><p></p><p><strong>Câu 12.</strong> Trong phân tử Gly-Ala, amino axit đầu C chứa nhóm</p><p><strong>A.</strong> NO2. <strong>B.</strong> NH2. <strong>C.</strong> COOH. <strong>D.</strong> CHO</p><p></p><p><strong>Câu 13.</strong> Có bao nhiêu tripeptit (mạch hở) khi thuỷ phân hoàn toàn đều thu được sản phẩm gồm alanin và glyxin?</p><p><strong>A.</strong> 5. <strong>B.</strong> 7. <strong>C.</strong> 6. <strong>D.</strong> 8.</p><p></p><p><strong>Câu 14</strong>.Thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit mạch hở X, thu được 2 mol Gly, 1 mol Ala và 1 mol Val. Mặt khác, thủy phân không hoàn toàn X, thu được hỗn hợp các amino axit và các peptit (trong đó có Ala-Gly và Gly-Val). Số công thức cấu tạo phù hợp với tính chất của X là</p><p>A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.</p><p></p><p><strong>Câu 15. </strong>Cho các chất sau: Saccarozơ, glucozơ, etyl fomat, Ala-Gly-Al. Số chất tham gia phản ứng thủy phân là</p><p><strong>A. </strong>1. <strong>B. </strong>4. <strong>C. </strong>3. <strong>D. </strong>2.</p><p></p><p><strong>Câu 16. </strong>Chất có phản ứng màu biure là</p><p><strong>A. </strong>Chất béo. <strong>B. </strong>Protein. <strong>C. </strong>Tinh bột. <strong> D. </strong>Saccarozơ.</p><p></p><p><strong>Câu 17</strong>. Cho các dung dịch: glixerol, anbumin, saccarozơ, glucozơ. Số dung dịch phản ứng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm là</p><p>A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.</p><p></p><p><strong>Câu 18. </strong>Phát biểu nào sau đây <strong>sai</strong>?</p><p><strong>A.</strong> Protein là cơ sở tạo nên sự sống.</p><p><strong>B.</strong> Protein đơn giản là những chất có tối đa 10 liên kết peptit.</p><p><strong>C.</strong> Protein bị thủy phân nhờ xúc tác axit, bazơ hoặc enzim.</p><p><strong>D.</strong> Protein có phản ứng màu biure.</p><p></p><p><strong>Câu 19: </strong>Khi thủy phân hoàn toàn 65 gam một peptit X thu được 22,25 gam alanin và 56,25 gam glyxin. X là</p><p><strong>A. </strong>tripepit. <strong>B. </strong>tetrapeptit. <strong>C. </strong>pentapeptit. <strong>D. </strong>đipeptit.</p><p></p><p><strong>Câu 20: </strong>Thủy phân một tetrapeptit <strong>X </strong>(mạch hở) chỉ thu được 14,6 gam Ala-Gly; 7,3 gam Gly-Ala; 6,125 gam Gly-Ala-Val; 1,875 gam Gly; 8,775 gam Val; <strong>m </strong>gam hỗn hợp gồm Ala-Val và Ala. Giá trị của <strong>m</strong> là</p><p><strong>A. </strong>29,006. <strong>B. </strong>38,675. <strong>C. </strong>34,375. <strong>D. </strong>29,925.</p><p></p><p><strong>Câu 21.</strong> Thủy phân hoàn toàn 60 gam hỗn hợp hai đipeptit thu được 63,6 gam hỗn hợp X gồm các amino axit (các amino axit chỉ có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl trong phân tử). Nếu cho 1/10 hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HCl (dư), cô cạn cẩn thận dung dịch, thì lượng muối khan thu được là</p><p><strong>A.</strong> 7,82 gam. <strong>B.</strong> 16,30 gam. <strong>C.</strong> 7,09 gam. <strong>D.</strong> 8,15 gam.</p><p></p><p><strong>Câu 22.</strong> Đun nóng m gam hỗn hợp gồm a mol tetrapeptit mạch hở X và 2a mol tripeptit mạch hở Y với 600 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ). Sau khi các phản ứng kết thúc, cô cạn dung dịch thu được 72,48 gam muối khan của các amino axit đều có một nhóm -COOH và một nhóm -NH2 trong phân tử. Giá trị của m là</p><p><strong>A.</strong> 51,72. <strong>B.</strong> 54,30. <strong>C.</strong> 66,00. <strong>D.</strong> 44,48.</p><p></p><table style='width: 100%'><tr><td><p style="text-align: center"><strong>CHƯƠNG 4</strong></p> </td><td><p style="text-align: center"><strong>POLIME – VẬT LIỆU POLIME</strong></p> </td></tr></table><p><strong>Câu 1. </strong>Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp?</p><p><strong>A.</strong> Polisaccarit. <strong>B.</strong> Poli(vinyl clorua).</p><p><strong>C.</strong> Poli(etylen terephatalat). <strong>D.</strong> Nilon-6,6.</p><p></p><p><strong>Câu 2. </strong>Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nhỏ khác (thí dụ H2O) được gọi là phản ứng</p><p><strong>A. </strong>trùng ngưng. <strong>B. </strong>trùng hợp. <strong>C. </strong>xà phòng hóa. <strong>D. </strong>thủy phân.</p><p></p><p><strong>Câu 3.</strong> Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?</p><p><strong>A. </strong>Poli(etylen terephtalat). <strong>B. </strong>Poliacrilonitrin.</p><p><strong>C. </strong>Polistiren. <strong>D. </strong>Poli(metyl metacrylat).</p><p></p><p><strong>Câu 4. </strong>Polietilen (PE) được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây?</p><p><strong>A. </strong>CH2=CH2. <strong>B. </strong>CH2=CH-CH3. <strong>C. </strong>CH2=CHCl. <strong>D. </strong>CH3-CH3.</p><p></p><p><strong>Câu 5. </strong>Khi nhựa PVC cháy sinh ra nhiều khí độc, trong đó có khí X. Biết khí X tác dụng với dung dịch AgNO3, thu được kết tủa trắng. Công thức của khí X là</p><p>A. C2H4. B. HCl. C. CO2. D. CH4.</p><p></p><p><strong>Câu 6.</strong> Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp</p><p><strong>A.</strong> CH2=C(CH3)COOCH3. <strong>B.</strong> CH2=CHCOOCH3.</p><p><strong>C.</strong> C6H5CH=CH2. <strong>D.</strong> CH3COOCH=CH2.</p><p></p><p><strong>Câu 7. </strong> Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, những loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo?</p><p><strong>A.</strong> Tơ tằm và tơ enang. <strong>B.</strong> Tơ visco và tơ nilon-6,6.</p><p><strong>C.</strong> Tơ nilon-6,6 và tơ capron. <strong>D.</strong> Tơ visco và tơ axetat.</p><p></p><p><strong>Câu 8.</strong> Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon-6,6. Số tơ tổng hợp là</p><p><strong>A.</strong> 5. <strong>B.</strong> 2. <strong>C.</strong> 3. <strong>D.</strong> 4.</p><p></p><p><strong>Câu 9. </strong>Cho các polime: poli(vinyl clorua), xenlulozơ, policaproamit, polistiren, xenlulozơ triaxetat, nilon-6,6. Số polime tổng hợp là</p><p><strong>A. </strong>5. <strong>B. </strong>2. <strong>C. </strong>3. <strong>D. </strong>4.</p><p></p><p><strong>Câu 10.</strong> Trong các polime sau: (1) poli(metyl metacrylat); (2) polistiren; (3) nilon-7; (4) poli(etylenterephtalat); (5) nilon-6,6; (6) poli(vinyl axetat), các polime là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng là:</p><p><strong>A.</strong> (1), (3), (6). <strong>B.</strong> (1), (2), (3). <strong>C.</strong> (1), (3), (5). <strong>D.</strong> (3), (4), (5).</p><p></p><p><strong>Câu 11.</strong> Cho các tơ sau: tơ xenlulozơ axetat, tơ capron, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6. Có bao nhiêu tơ thuộc loại tơ poliamit?</p><p><strong>A.</strong> 1. <strong>B.</strong> 2. <strong>C.</strong> 3. <strong>D.</strong> 4.</p><p></p><p><strong>Câu 12.</strong> Phát biểu nào sau đây là đúng?</p><p><strong>A.</strong> Sợi bông, tơ tằm thuộc loại polime thiên nhiên.</p><p><strong>B.</strong> Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ tổng hợp.</p><p><strong>C.</strong> Polietilen và poli(vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng.</p><p><strong>D.</strong> Tơ nilon–6,6 được điều chế từ hexametylen điamin và axit axetic.</p><p></p><p><strong>Câu 13.</strong> Phát biểu nào sau đây là đúng?</p><p><strong>A.</strong> Tơ visco là tơ tổng hợp.</p><p><strong>B.</strong> Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N.</p><p><strong>C.</strong> Trùng hợp stiren thu được poli(phenol-fomanđehit).</p><p><strong>D.</strong> Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monome tương ứng.</p><p></p><p><strong>Câu 14.</strong> Phát biểu nào sau đây đúng?</p><p><strong>A.</strong> Tơ visco thuộc loại tơ tổng hợp. <strong>B.</strong> PVC được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.</p><p><strong>C.</strong> Tơ tằm thuộc loại tơ nhân tạo. <strong>D.</strong> Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.</p><p></p><p><strong>Câu 15.</strong> Phát biểu nào sau đây sai?</p><p><strong>A. </strong>Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.</p><p><strong>B. </strong>Cao su lưu hóa có cấu trúc mạng không gian.</p><p><strong>C. </strong>Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.</p><p><strong>D. </strong>Tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên.</p><p></p><p><strong>Câu 16.</strong> Phát biểu nào sau đây đúng?</p><p><strong>A. </strong>Poli(metyl metacrylat) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.</p><p><strong>B. </strong>Trùng hợp axit ε-amino caproic thu được policaproamit.</p><p><strong>C. </strong>Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.</p><p><strong>D. </strong>Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.</p><p></p><p><strong>Câu 17.</strong> Trùng hợp hiđrocacbon nào sau đây tạo ra polime dùng để sản xuất cao su buna?</p><p><strong>A.</strong> But-2-en. <strong>B.</strong> Penta-1,3-đien. <strong>C.</strong> Buta-1,3-đien. <strong>D.</strong> 2-metylbuta-1,3-đien.</p><p></p><p><strong>Câu 18: </strong>Tiến hành phản ứng đồng trùng hợp giữa stiren và buta-1,3-đien (butađien), thu được polime X. Cứ 2,834 gam X phản ứng vừa hết với 1,731 gam Br2. Tỉ lệ số mắt xích (butađien : stiren) trong loại polime trên là</p><p><strong>A. </strong>1 : 1. <strong>B. </strong>1 : 2. <strong>C. </strong>2 : 3. <strong>D. </strong>1 : 3.</p><p></p><p><strong>Câu 19: </strong>Polime X có hệ số trùng hợp là 560 và phân tử khối là 35000. Công thức một mắt xích của X là</p><p><strong>A. </strong>–CH2–CHCl– . <strong>B. </strong>–CH=CCl– . <strong>C. </strong>–CCl=CCl– . <strong>D. </strong>–CHCl–CHCl– .</p><p></p><p><strong>Câu 20.</strong> Cho sơ đồ chuyển hóa: CH4 C2H2 C2H3Cl PVC. Để tổng hợp 250 kg PVC theo sơ đồ trên thì cần V m3 khí thiên nhiên (ở đktc). Giá trị của V là (biết CH4 chiếm 80% thể tích khí thiên nhiên và hiệu suất của cả quá trình là 50%)</p><p><strong>A.</strong> 358,4. <strong>B.</strong> 448,0. <strong>C.</strong> 286,7. <strong>D.</strong> 224,0.</p><p></p><p><strong>Câu 21.</strong> Phân tử khối trung bình của cao su tự nhiên là 105000. Số mắt xích gần đúng của loại cao su trên là</p><p><strong> A.</strong> 1460.<strong> B.</strong> 1544.<strong> C.</strong> 1454.<strong> D.</strong> 1640.</p><p></p><p><strong>Câu 22:</strong> Tiến hành clo hoá poli(vinyl clorua) thu được một loại polime X dùng để điều chế tơ clorin. Trong X có chứa 62,39% clo theo khối lượng. Vậy, trung bình có bao nhiêu mắt xích PVC phản ứng được với một phân tử clo ?</p><p><strong> A. </strong>1. <strong>B. </strong>4. <strong>C. </strong>3. <strong>D. </strong>2.</p></blockquote><p></p>
[QUOTE="Bùi Khánh Thu, post: 194867, member: 317483"] Dưới đây là một số câu hỏi ôn tập để củng cố lại kiến thức học kì I của môn Hóa, mời các bạn cùng mình tham khảo nhé [CENTER][SIZE=7][B][I][COLOR=rgb(184, 49, 47)]Đề cương ôn tập học kì I môn Hóa[/COLOR][/I][/B][/SIZE][/CENTER] [TABLE] [TR] [TD] [CENTER][B]CHƯƠNG 1[/B][/CENTER][/TD] [TD][CENTER][B]ESTE-LIPIT[/B][/CENTER][/TD] [/TR] [/TABLE] [B]Câu 1:[/B] Công thức chung của este tạo bởi ancol thuộc dãy đồng đẳng của ancol etylic và axit thuộc dãy đồng đẳng của axit axetic là [B]A.[/B] CnH2nO2 (n ³ 2). [B]B.[/B] CnH2n + 1O2 (n ³ 3). [B]C.[/B] CnH2n - 1O2 (n > 2). [B]D.[/B] CnH2n – 2 O2 (n > 3). [B]Câu 2:[/B] Một chất có công thức phân tử là C4H8O2, khi thủy phân trong môi trường axit thu được ancol etylic. Công thức cấu tạo của C4H8O2 là: [B]A[/B]. C3H7COOH. B. CH3COOC2H5. [B]C[/B]. HCOOC3H7. [B]D[/B]. C2H5COOCH3. [B]Câu 3:[/B] Chất tác dụng với NaOH nhưng không tác dụng với Na là [B]A.[/B] CH3–CH2–CH2–COOH. [B]B.[/B] C6H5–OH. [B]C[/B]. C3H7–OH. [B]D.[/B] CH3–COO–CH2–CH3. [B]Câu 4:[/B] Thủy phân chất nào sau đây trong dung dịch NaOH dư tạo 2 muối? [B]A.[/B] CH3–COO–CH = CH2. [B]B[/B]. CH3COO–C2H5. [B]C.[/B] CH3COO–CH2–C6H5. [B]D. [/B]CH3COO–C6H5. [B]Câu 5:[/B] Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là [B]A[/B]. 3. [B]B[/B]. 6. [B]C[/B]. 4. [B]D[/B]. 5. [B]Câu 6. [/B]Sản phẩm của phản ứng este hóa giữa ancol metylic và axit propionic là [B]A.[/B] propyl propionat. [B]B.[/B] metyl propionat. [B]C.[/B] propyl fomat. [B]D.[/B] metyl axetat. [B]Câu 7.[/B] Chất X có công thức cấu tạo CH3COOCH3. Tên gọi của X là A. propyl axetat. B. metyl propionat. C. metyl axetat. D. etyl axetat. [B]Câu 8. [/B]Phát biểu nào sau đây [B]sai[/B]? [B]A.[/B] Trong công nghiệp có thể chuyển hoá chất béo lỏng thành chất béo rắn. [B]B.[/B] Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn. [B]C.[/B] Sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá chất béo là axit béo và glixerol. [B]D.[/B] Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối. [B]Câu 9. [/B]Phát biểu nào sau đây [B]sai[/B]? [B]A.[/B] Etyl fomat có phản ứng tráng bạc. [B]B.[/B] Thủy phân etyl axetat thu được ancol metylic. [B]C.[/B] Triolein phản ứng được với nước brom. [B]D.[/B] Ở điều kiện thường, tristearin là chất rắn. [B]Câu 10.[/B] Xà phòng hóa chất nào sau đây thu được glixerol? A. Benzyl axetat. B. Tristearin. C. Metyl fomat. D. Metyl axetat. [B]Câu 11. [/B]Chất nào sau đây [B]không [/B]phản ứng với H2 (xúc tác Ni, t0)? [B]A. [/B]Vinyl axetat. [B]B. [/B]Triolein. [B]C. [/B]Tripanmitin. [B]D. [/B]Glucozơ. [B]Câu 12: [/B]Khi xà phòng hóa triolein ta thu được sản phẩm là: [B]A. [/B]C15H31COONa và etanol. [B]B. [/B]C17H35COOH và glixerol. [B]C. [/B]C15H31COONa và glixerol. [B]D. [/B]C17H33COONa và glixerol. [B]Câu 13. [/B]Cho dãy các chất: phenyl axetat, vinyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là [B]A.[/B] 2. [B]B.[/B] 4. [B]C.[/B] 5. [B]D.[/B] 3. [B]Câu 14: [/B]Phát biểu nào sau đây là [B]không [/B]đúng ? [B]A. [/B]Chất béo không tan trong nước. [B]B. [/B]Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ. [B]C. [/B]Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố. [B]D. [/B]Chất béo là trieste của glixerol và axit béo. [B]Câu 15.[/B] Công thức nào sau đây có thể là công thức của chất béo? [B]A. [/B]CH3COOCH2C6H5. [B]B. [/B]C15H31COOCH3. [B]C. [/B](C17H33COO)2C2H4. [B]D. [/B](C17H35COO)3C3H5. [B]Câu 16:[/B] Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp 2 este no, đơn chức, mạch hở cần dùng 30,24 lít O2 (đktc), sau phản ứng thu được 48,4 gam khí CO2. Giá trị của m là [B]A.[/B] 68,2 gam. [B]B.[/B] 25 gam. [B]C.[/B] 19,8 gam. [B]D.[/B] 43 gam. [B]Câu 17[/B] [B].[/B] Cho 45 gam axit axetic phản ứng với 69 gam ancol etylic (xúc tác H2SO4 đặc), đun nóng, thu được 41,25 gam etyl axetat. Hiệu suất của phản ứng este hoá là [B]A.[/B] 62,50%. [B]B.[/B] 50,00%. [B]C.[/B] 40,00%. [B]D.[/B] 31,25%. [B]Câu 18.[/B] Este X có tỉ khối hơi so với He bằng 21,5. Cho 17,2 gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch chứa 16,4 gam muối. Công thức của X là [B]A.[/B] HCOOC3H5. [B]B.[/B] CH3COOC2H5. [B]C.[/B] C2H3COOCH3. [B]D.[/B] CH3COOC2H3. [B]Câu 19. [/B]Thuỷ phân 4,4 gam etyl axetat bằng 100 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là [B]A. [/B]2,90. [B]B. [/B]4,28. [B]C. [/B]4,10. [B]D. [/B]1,64. [B]Câu 20.[/B] Xà phòng hóa hoàn toàn 17,8 gam chất béo X cần vừa đủ dung dịch chứa 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị m là [B]A.[/B] 19,12. [B]B.[/B] 18,36. [B]C.[/B] 19,04. [B]D.[/B] 14,68. [TABLE] [TR] [TD] [CENTER][B]CHƯƠNG 2[/B][/CENTER][/TD] [TD][CENTER][B]CACBOHIĐRAT[/B][/CENTER][/TD] [/TR] [/TABLE] [B]Câu 1.[/B] Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit? [B]A.[/B] Fructozơ. [B]B.[/B] Glucozơ. [B]C.[/B] Tinh bột. [B]D.[/B] Saccarozơ. [B]Câu 2.[/B]Glucozơ là một loại monosaccarit có nhiều trong quả nho chín. Công thức phân tử của glucozơ là A. C2H4O2. B. (C6H10O5)n. C. C12H22O11. D. C6H12O6. [B]Câu 3.[/B] Tinh thể chất X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong mật ong nên làm cho mật ong có vị ngọt sắc. Trong công nghiệp, X được điều chế bằng phản ứng thủy phân chất Y. Tên gọi của X và Y lần lượt là: [B]A.[/B] Fructozơ và saccarozơ. [B]B.[/B] Saccarozơ và glucozơ. [B]C.[/B] Saccarozơ và xenlulozơ. [B]D.[/B] Glucozơ và fructozơ. [B]Câu 4.[/B] Chất X là chất dinh dưỡng, được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ nhỏ và người ốm. Trong công nghiệp, X được điều chế bằng cách thủy phân chất Y. Chất Y là nguyên liệu để làm bánh kẹo, nước giải khát. Tên gọi của X, Y lần lượt là: [B]A.[/B] Glucozơ và xenlulozơ. [B]B.[/B] Saccarozơ và tinh bột. [B]C.[/B] Fructozơ và glucozơ. [B]D.[/B] Glucozơ và saccarozơ. [B]Câu 5.[/B] Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với [B]A.[/B] Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. [B]B.[/B] Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng. [B]C.[/B] kim loại Na. [B]D.[/B] AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng. [B]Câu 6. [/B]Để tráng một lớp bạc lên ruột phích, người ta cho chất X phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng. Chất X là [B]A. [/B]tinh bột. [B]B. [/B]etyl axetat. [B]C. [/B]saccarozơ. [B]D. [/B]glucozơ. [B]Câu 7. [/B]Chất nào sau đây [B]không [/B]phản ứng với H2 (xúc tác Ni, t0)? [B]A. [/B]Vinyl axetat. [B]B. [/B]Triolein. [B]C. [/B]Tripanmitin. [B]D. [/B]Glucozơ. [B]Câu 8. [/B]Saccarozơ và glucozơ đều có phản ứng [B]A. [/B]cộng H2 (Ni, t0). [B]B. [/B]tráng bạc. [B]C. [/B]với Cu(OH)2. [B]D. [/B]thủy phân. [B]Câu 9.[/B] Cho các chất: saccarozơ, glucozơ, fructozơ, etyl fomat, axit fomic và anđehit axetic. Trong các chất trên, số chất vừa có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc vừa có khả năng phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường là [B]A.[/B] 3. [B]B.[/B] 5. [B]C.[/B] 4. [B]D.[/B] 2. [B]Câu 10.[/B] Phát biểu nào sau đây [B]sai[/B]? [B]A.[/B] Glucozơ và saccarozơ đều là cacbohiđrat. [B]B.[/B] Trong dung dịch, glucozơ và fructozơ đều hòa tan được Cu(OH)2. [B]C.[/B] Glucozơ và saccarozơ đều có phản ứng tráng bạc. [B]D.[/B] Glucozơ và fructozơ là đồng phân của nhau. [B]Câu 11. [/B]Phát biểu nào sau đây đúng? [B]A.[/B] Dung dịch saccarozơ phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam. [B]B.[/B] Xenlulozơ bị thuỷ phân trong dung dịch kiềm đun nóng. [B]C.[/B] Glucozơ bị thủy phân trong môi trường axit. [B]D.[/B] Tinh bột có phản ứng tráng bạc. [B]Câu 12.[/B] Dãy các chất đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân trong dung dịch H2SO4 đun nóng là [B]A.[/B] glucozơ, tinh bột và xenlulozơ. [B]B.[/B] saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ. [B]C.[/B] glucozơ, saccarozơ và fructozơ. [B]D.[/B] fructozơ, saccarozơ và tinh bột. [TABLE] [TR] [TD] [CENTER][B]CHƯƠNG 3[/B][/CENTER][/TD] [TD][CENTER][B]AMIN – AMINO AXIT – PEPTIT[/B][/CENTER][/TD] [/TR] [/TABLE] [B]Câu 1.[/B] Công thức chung của amin no, đơn chức, mạch hở là [B]A.[/B] CnH2n-5N (n ≥ 6). [B]B.[/B] CnH2n+1N (n ≥ 2). [B]C.[/B] CnH2n-1N (n ≥ 2). [B]D.[/B] CnH2n+3N (n ≥1). [B]Câu 2.[/B] Số đồng phân cấu tạo của amin bậc một có cùng công thức phân tử C4H11N là [B]A.[/B] 4. [B]B.[/B] 5. [B]C.[/B] 2. [B]D.[/B] 3. [B]Câu 3.[/B] Số đồng phân amino axit có công thức phân tử C3H7O2N là [B]A.[/B] 2. [B]B.[/B] 3. [B]C.[/B] 4. [B]D.[/B] 1. [B]Câu 4. [/B]Số amin có công thức phân tử C3H9N là [B]A.[/B] 2. [B]B.[/B] 3. [B]C.[/B] 4. [B]D.[/B] 5. [B]Câu 5. [/B]Phát biểu nào sau đây đúng? [B]A. [/B]Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh. [B]B. [/B]Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước. [B]C. [/B]Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl. [B]D. [/B]Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm. [B]Câu 6. [/B]Nhỏ vài giọt nước brom vào ống nghiệm chứa anilin, hiện tượng quan sát được là [B]A. [/B]xuất hiện màu xanh. [B]B. [/B]xuất hiện màu tím. [B]C. [/B]có kết tủa màu trắng. [B]D. [/B]có bọt khí thoát ra. [B]Câu 7.[/B] Hợp chất H2NCH2COOH có tên là [B]A. [/B]valin. [B]B. [/B]lysin. [B]C. [/B]alanin. [B]D. [/B]glyxin. [B]Câu 8.[/B] Dung dịch nào sau đây [B]không[/B] làm đổi màu quỳ tím? [B]A.[/B] NaOH. [B]B.[/B] H2NCH2COOH.[B] C.[/B] HCl. [B]D.[/B] CH3NH2. [B]Câu 9. [/B]Dung dịch nào sau đây làm quỳ tính chuyển màu xanh? [B]A.[/B] CH3NH2. [B]B.[/B] H2NCH2COOH. [B]C.[/B] CH3COOH. [B]D.[/B] HCl. [B]Câu 10.[/B] Phát biểu nào sau đây là đúng? [B]A.[/B] Axit glutamic là thành phần chính của bột ngọt. [B]B.[/B] Amino axit thuộc loại hợp chất hữu cơ tạp chức. [B]C.[/B] Các amino axit thiên nhiên hầu hết là các β-amino axit. [B]D.[/B] Ở nhiệt độ thường, các amino axit đều là những chất lỏng. [B]Câu 11. [/B]Số liên kết peptit trong phân tử Ala-Gly-Ala-Gly là [B]A. [/B]1. [B]B. [/B]2. [B]C. [/B]3. [B]D. [/B]4. [B]Câu 12.[/B] Trong phân tử Gly-Ala, amino axit đầu C chứa nhóm [B]A.[/B] NO2. [B]B.[/B] NH2. [B]C.[/B] COOH. [B]D.[/B] CHO [B]Câu 13.[/B] Có bao nhiêu tripeptit (mạch hở) khi thuỷ phân hoàn toàn đều thu được sản phẩm gồm alanin và glyxin? [B]A.[/B] 5. [B]B.[/B] 7. [B]C.[/B] 6. [B]D.[/B] 8. [B]Câu 14[/B].Thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit mạch hở X, thu được 2 mol Gly, 1 mol Ala và 1 mol Val. Mặt khác, thủy phân không hoàn toàn X, thu được hỗn hợp các amino axit và các peptit (trong đó có Ala-Gly và Gly-Val). Số công thức cấu tạo phù hợp với tính chất của X là A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. [B]Câu 15. [/B]Cho các chất sau: Saccarozơ, glucozơ, etyl fomat, Ala-Gly-Al. Số chất tham gia phản ứng thủy phân là [B]A. [/B]1. [B]B. [/B]4. [B]C. [/B]3. [B]D. [/B]2. [B]Câu 16. [/B]Chất có phản ứng màu biure là [B]A. [/B]Chất béo. [B]B. [/B]Protein. [B]C. [/B]Tinh bột. [B] D. [/B]Saccarozơ. [B]Câu 17[/B]. Cho các dung dịch: glixerol, anbumin, saccarozơ, glucozơ. Số dung dịch phản ứng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. [B]Câu 18. [/B]Phát biểu nào sau đây [B]sai[/B]? [B]A.[/B] Protein là cơ sở tạo nên sự sống. [B]B.[/B] Protein đơn giản là những chất có tối đa 10 liên kết peptit. [B]C.[/B] Protein bị thủy phân nhờ xúc tác axit, bazơ hoặc enzim. [B]D.[/B] Protein có phản ứng màu biure. [B]Câu 19: [/B]Khi thủy phân hoàn toàn 65 gam một peptit X thu được 22,25 gam alanin và 56,25 gam glyxin. X là [B]A. [/B]tripepit. [B]B. [/B]tetrapeptit. [B]C. [/B]pentapeptit. [B]D. [/B]đipeptit. [B]Câu 20: [/B]Thủy phân một tetrapeptit [B]X [/B](mạch hở) chỉ thu được 14,6 gam Ala-Gly; 7,3 gam Gly-Ala; 6,125 gam Gly-Ala-Val; 1,875 gam Gly; 8,775 gam Val; [B]m [/B]gam hỗn hợp gồm Ala-Val và Ala. Giá trị của [B]m[/B] là [B]A. [/B]29,006. [B]B. [/B]38,675. [B]C. [/B]34,375. [B]D. [/B]29,925. [B]Câu 21.[/B] Thủy phân hoàn toàn 60 gam hỗn hợp hai đipeptit thu được 63,6 gam hỗn hợp X gồm các amino axit (các amino axit chỉ có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl trong phân tử). Nếu cho 1/10 hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HCl (dư), cô cạn cẩn thận dung dịch, thì lượng muối khan thu được là [B]A.[/B] 7,82 gam. [B]B.[/B] 16,30 gam. [B]C.[/B] 7,09 gam. [B]D.[/B] 8,15 gam. [B]Câu 22.[/B] Đun nóng m gam hỗn hợp gồm a mol tetrapeptit mạch hở X và 2a mol tripeptit mạch hở Y với 600 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ). Sau khi các phản ứng kết thúc, cô cạn dung dịch thu được 72,48 gam muối khan của các amino axit đều có một nhóm -COOH và một nhóm -NH2 trong phân tử. Giá trị của m là [B]A.[/B] 51,72. [B]B.[/B] 54,30. [B]C.[/B] 66,00. [B]D.[/B] 44,48. [TABLE] [TR] [TD][CENTER][B]CHƯƠNG 4[/B][/CENTER][/TD] [TD][CENTER][B]POLIME – VẬT LIỆU POLIME[/B][/CENTER][/TD] [/TR] [/TABLE] [B]Câu 1. [/B]Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp? [B]A.[/B] Polisaccarit. [B]B.[/B] Poli(vinyl clorua). [B]C.[/B] Poli(etylen terephatalat). [B]D.[/B] Nilon-6,6. [B]Câu 2. [/B]Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nhỏ khác (thí dụ H2O) được gọi là phản ứng [B]A. [/B]trùng ngưng. [B]B. [/B]trùng hợp. [B]C. [/B]xà phòng hóa. [B]D. [/B]thủy phân. [B]Câu 3.[/B] Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng? [B]A. [/B]Poli(etylen terephtalat). [B]B. [/B]Poliacrilonitrin. [B]C. [/B]Polistiren. [B]D. [/B]Poli(metyl metacrylat). [B]Câu 4. [/B]Polietilen (PE) được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây? [B]A. [/B]CH2=CH2. [B]B. [/B]CH2=CH-CH3. [B]C. [/B]CH2=CHCl. [B]D. [/B]CH3-CH3. [B]Câu 5. [/B]Khi nhựa PVC cháy sinh ra nhiều khí độc, trong đó có khí X. Biết khí X tác dụng với dung dịch AgNO3, thu được kết tủa trắng. Công thức của khí X là A. C2H4. B. HCl. C. CO2. D. CH4. [B]Câu 6.[/B] Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp [B]A.[/B] CH2=C(CH3)COOCH3. [B]B.[/B] CH2=CHCOOCH3. [B]C.[/B] C6H5CH=CH2. [B]D.[/B] CH3COOCH=CH2. [B]Câu 7. [/B] Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, những loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo? [B]A.[/B] Tơ tằm và tơ enang. [B]B.[/B] Tơ visco và tơ nilon-6,6. [B]C.[/B] Tơ nilon-6,6 và tơ capron. [B]D.[/B] Tơ visco và tơ axetat. [B]Câu 8.[/B] Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon-6,6. Số tơ tổng hợp là [B]A.[/B] 5. [B]B.[/B] 2. [B]C.[/B] 3. [B]D.[/B] 4. [B]Câu 9. [/B]Cho các polime: poli(vinyl clorua), xenlulozơ, policaproamit, polistiren, xenlulozơ triaxetat, nilon-6,6. Số polime tổng hợp là [B]A. [/B]5. [B]B. [/B]2. [B]C. [/B]3. [B]D. [/B]4. [B]Câu 10.[/B] Trong các polime sau: (1) poli(metyl metacrylat); (2) polistiren; (3) nilon-7; (4) poli(etylenterephtalat); (5) nilon-6,6; (6) poli(vinyl axetat), các polime là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng là: [B]A.[/B] (1), (3), (6). [B]B.[/B] (1), (2), (3). [B]C.[/B] (1), (3), (5). [B]D.[/B] (3), (4), (5). [B]Câu 11.[/B] Cho các tơ sau: tơ xenlulozơ axetat, tơ capron, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6. Có bao nhiêu tơ thuộc loại tơ poliamit? [B]A.[/B] 1. [B]B.[/B] 2. [B]C.[/B] 3. [B]D.[/B] 4. [B]Câu 12.[/B] Phát biểu nào sau đây là đúng? [B]A.[/B] Sợi bông, tơ tằm thuộc loại polime thiên nhiên. [B]B.[/B] Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ tổng hợp. [B]C.[/B] Polietilen và poli(vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng. [B]D.[/B] Tơ nilon–6,6 được điều chế từ hexametylen điamin và axit axetic. [B]Câu 13.[/B] Phát biểu nào sau đây là đúng? [B]A.[/B] Tơ visco là tơ tổng hợp. [B]B.[/B] Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N. [B]C.[/B] Trùng hợp stiren thu được poli(phenol-fomanđehit). [B]D.[/B] Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monome tương ứng. [B]Câu 14.[/B] Phát biểu nào sau đây đúng? [B]A.[/B] Tơ visco thuộc loại tơ tổng hợp. [B]B.[/B] PVC được điều chế bằng phản ứng trùng hợp. [B]C.[/B] Tơ tằm thuộc loại tơ nhân tạo. [B]D.[/B] Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh. [B]Câu 15.[/B] Phát biểu nào sau đây sai? [B]A. [/B]Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. [B]B. [/B]Cao su lưu hóa có cấu trúc mạng không gian. [B]C. [/B]Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. [B]D. [/B]Tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên. [B]Câu 16.[/B] Phát biểu nào sau đây đúng? [B]A. [/B]Poli(metyl metacrylat) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp. [B]B. [/B]Trùng hợp axit ε-amino caproic thu được policaproamit. [B]C. [/B]Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp. [B]D. [/B]Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. [B]Câu 17.[/B] Trùng hợp hiđrocacbon nào sau đây tạo ra polime dùng để sản xuất cao su buna? [B]A.[/B] But-2-en. [B]B.[/B] Penta-1,3-đien. [B]C.[/B] Buta-1,3-đien. [B]D.[/B] 2-metylbuta-1,3-đien. [B]Câu 18: [/B]Tiến hành phản ứng đồng trùng hợp giữa stiren và buta-1,3-đien (butađien), thu được polime X. Cứ 2,834 gam X phản ứng vừa hết với 1,731 gam Br2. Tỉ lệ số mắt xích (butađien : stiren) trong loại polime trên là [B]A. [/B]1 : 1. [B]B. [/B]1 : 2. [B]C. [/B]2 : 3. [B]D. [/B]1 : 3. [B]Câu 19: [/B]Polime X có hệ số trùng hợp là 560 và phân tử khối là 35000. Công thức một mắt xích của X là [B]A. [/B]–CH2–CHCl– . [B]B. [/B]–CH=CCl– . [B]C. [/B]–CCl=CCl– . [B]D. [/B]–CHCl–CHCl– . [B]Câu 20.[/B] Cho sơ đồ chuyển hóa: CH4 C2H2 C2H3Cl PVC. Để tổng hợp 250 kg PVC theo sơ đồ trên thì cần V m3 khí thiên nhiên (ở đktc). Giá trị của V là (biết CH4 chiếm 80% thể tích khí thiên nhiên và hiệu suất của cả quá trình là 50%) [B]A.[/B] 358,4. [B]B.[/B] 448,0. [B]C.[/B] 286,7. [B]D.[/B] 224,0. [B]Câu 21.[/B] Phân tử khối trung bình của cao su tự nhiên là 105000. Số mắt xích gần đúng của loại cao su trên là [B] A.[/B] 1460.[B] B.[/B] 1544.[B] C.[/B] 1454.[B] D.[/B] 1640. [B]Câu 22:[/B] Tiến hành clo hoá poli(vinyl clorua) thu được một loại polime X dùng để điều chế tơ clorin. Trong X có chứa 62,39% clo theo khối lượng. Vậy, trung bình có bao nhiêu mắt xích PVC phản ứng được với một phân tử clo ? [B] A. [/B]1. [B]B. [/B]4. [B]C. [/B]3. [B]D. [/B]2. [/QUOTE]
Tên
Mã xác nhận
Gửi trả lời
KIẾN THỨC PHỔ THÔNG
Trung Học Phổ Thông
Hóa Học THPT
Kiến thức cơ bản Hóa
Hóa học 12
Đề cương ôn tập học kì I môn Hóa
Top