Trong tiếng Anh, có một nhóm danh từ hết sức đặc biệt. Chúng vừa là danh từ số ít vừa là danh từ số nhiều. Việc chúng thuộc loại nào tuỳ thuộc vào ngụ ý của người nói muốn đề cập điều gì về chúng. Danh từ “government” là một trong số đó.
Khi chúng ta đề cập đến “government” ( chính phủ) như một tổng thể, danh từ này sẽ đi với động từ chia ở số ít và đại từ thay thế nó sẽ là một đại từ số ít.
Ví dụ:
Khi chúng ta đề cập đến “government” như một tập thể những cá nhân lãnh đạo, danh từ này sẽ đi cùng động từ chia ở số nhiều và đại từ thay thế nó sẽ là một đại từ số nhiều.
Ví dụ:
Dưới đây là một số danh từ cùng nhóm với “government”:
1. army : quân đội
2. cast : diễn viên trong phim
3. crew : thuỷ thủ đoàn, phi hành đoàn
4. company : nhóm diễn viên
5. family : gia đình
6. public : quần chúng, nhân dân
7. team : đội
Nguồn: Internet.
Khi chúng ta đề cập đến “government” ( chính phủ) như một tổng thể, danh từ này sẽ đi với động từ chia ở số ít và đại từ thay thế nó sẽ là một đại từ số ít.
Ví dụ:
- The government has won the election.
- The government is expected to announce its tax proposals today.
Khi chúng ta đề cập đến “government” như một tập thể những cá nhân lãnh đạo, danh từ này sẽ đi cùng động từ chia ở số nhiều và đại từ thay thế nó sẽ là một đại từ số nhiều.
Ví dụ:
- The government have won the election.
- The government are expexted to announce their tax proposals today
Dưới đây là một số danh từ cùng nhóm với “government”:
1. army : quân đội
- The army was called out to enforce the curfew.
- The army were called out to enforce the curfew.
2. cast : diễn viên trong phim
- The cast is all amateur.
- The cast are all amateurs.
3. crew : thuỷ thủ đoàn, phi hành đoàn
- The crew was saved when the ship sank.
- The crew were saved when the ship sank.
4. company : nhóm diễn viên
- The company is rehearsing a new play.
- The company are rehearsing a new play.
5. family : gia đình
- He’s American but his family comes from Ireland.
- He’s American but his family come from Ireland.
6. public : quần chúng, nhân dân
- The public has a right to know the truth.
- The public have a right to know the truth.
7. team : đội
- The football team has won the trophy.
- The football team have many difficulties.
Nguồn: Internet.