sarangheyo
Cộng tác viên
- Xu
- 0
Chào các bạn, chúng ta cùng trau dồi và luyện tập từ vựng tiếng Hàn nhé!
Từ hôm nay, tôi cố gắng gõ mỗi ngày từ 3 - 5 cụm từ tiếng Hàn lên đây để cùng tích lũy vốn từ vựng.
Tài liệu được lấy từ cuốn 1.900 cụm từ tiếng Hàn của thầy Lê Huy Khoa, Trung tâm Hàn Ngữ Kanata.
Thân mời các bạn cùng góp sức nhé!!
Lưu ý: cách trình bày sẽ là: GÕ CỤM TỪ, TÔ ĐẬM rồi giải nghĩa, [A] kèm theo là ví dụ và dịch nghĩa ví dụ đó.
[/A]
Từ hôm nay, tôi cố gắng gõ mỗi ngày từ 3 - 5 cụm từ tiếng Hàn lên đây để cùng tích lũy vốn từ vựng.
Tài liệu được lấy từ cuốn 1.900 cụm từ tiếng Hàn của thầy Lê Huy Khoa, Trung tâm Hàn Ngữ Kanata.
Thân mời các bạn cùng góp sức nhé!!
Lưu ý: cách trình bày sẽ là: GÕ CỤM TỪ, TÔ ĐẬM rồi giải nghĩa, [A] kèm theo là ví dụ và dịch nghĩa ví dụ đó.
[/A]
한국말 관용어
가내 공업
Nền công nghiệp quy mô nhỏ gia đình
우리 공업은 ~을로부터 공장 공업으로 전환했다.
Nền công nghiệp chúng ta đã chueyern từ quy m ô nhỏ gia đình sang nền công nghiệp quy mô nhà máy.
가내 수공업
Thủ công nghiệp gia đình.
생계는 월급하고 ~수입으로 유지된다.
Sống bằng lương tháng và thu nhập từ hàng thủ công gia đình.
가려운 곳을 /데를 굵어주다
Gãi đúng chỗ ngứa/ giúp đỡ đúng lúc.
그는 항상 사장의 마음을 잘 헤아려 사장의 ~곤했다.
Anh ấy luôn nắm được ý giám đốc và gãi đúng chỗ ngứa của ông ta.
Nền công nghiệp quy mô nhỏ gia đình
우리 공업은 ~을로부터 공장 공업으로 전환했다.
Nền công nghiệp chúng ta đã chueyern từ quy m ô nhỏ gia đình sang nền công nghiệp quy mô nhà máy.
가내 수공업
Thủ công nghiệp gia đình.
생계는 월급하고 ~수입으로 유지된다.
Sống bằng lương tháng và thu nhập từ hàng thủ công gia đình.
가려운 곳을 /데를 굵어주다
Gãi đúng chỗ ngứa/ giúp đỡ đúng lúc.
그는 항상 사장의 마음을 잘 헤아려 사장의 ~곤했다.
Anh ấy luôn nắm được ý giám đốc và gãi đúng chỗ ngứa của ông ta.
Sửa lần cuối bởi điều hành viên: