Trang chủ
Bài viết mới
Diễn đàn
Bài mới trên hồ sơ
Hoạt động mới nhất
VIDEO
Mùa Tết
Văn Học Trẻ
Văn Học News
Media
New media
New comments
Search media
Đại Học
Đại cương
Chuyên ngành
Triết học
Kinh tế
KHXH & NV
Công nghệ thông tin
Khoa học kĩ thuật
Luận văn, tiểu luận
Phổ Thông
Lớp 12
Ngữ văn 12
Lớp 11
Ngữ văn 11
Lớp 10
Ngữ văn 10
LỚP 9
Ngữ văn 9
Lớp 8
Ngữ văn 8
Lớp 7
Ngữ văn 7
Lớp 6
Ngữ văn 6
Tiểu học
Thành viên
Thành viên trực tuyến
Bài mới trên hồ sơ
Tìm trong hồ sơ cá nhân
Credits
Transactions
Xu: 0
Đăng nhập
Đăng ký
Có gì mới?
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Chỉ tìm trong tiêu đề
Bởi:
Hoạt động mới nhất
Đăng ký
Menu
Đăng nhập
Đăng ký
Install the app
Cài đặt
Chào mừng Bạn tham gia Diễn Đàn VNKienThuc.com -
Định hướng Forum
Kiến Thức
- HÃY TẠO CHỦ ĐỀ KIẾN THỨC HỮU ÍCH VÀ CÙNG NHAU THẢO LUẬN Kết nối:
VNK X
-
VNK groups
| Nhà Tài Trợ:
BhnongFood X
-
Bhnong groups
-
Đặt mua Bánh Bhnong
QUỐC TẾ
CHÂU ÂU
Anh Quốc
Để Học Tốt Tiếng Anh
Cùng học tiếng Anh
JavaScript is disabled. For a better experience, please enable JavaScript in your browser before proceeding.
You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.
You should upgrade or use an
alternative browser
.
Trả lời chủ đề
Nội dung
<blockquote data-quote="Diego" data-source="post: 27362" data-attributes="member: 14555"><p>Mãi đến hôm nay mới vào thăm được.</p><p></p><p>Hôm nay chúng ta cùng thảo luận về thì Hiện tại tiếp diễn nha.</p><p></p><p><span style="color: Red"><strong>1. Dạng</strong></span><span style="color: Blue">I + am + V_ing</span></p><p><span style="color: Blue">She/He/It + is + V_ing</span></p><p><span style="color: Blue">You/We/They + ara + V_ing</span></p><p><span style="color: Red"><strong>2. Sử dụng</strong></span><span style="color: Blue"><em>Thì hiện tại tiếp diễn diễn tả một hành động đang diễn ra và kéo dài đến hiện tại.</em></span></p><p></p><p>Ex:</p><p>Now, the boys ara playing football.</p><p>\sr Bây giờ, những đứa trẻ đang đá banh.</p><p>What ara you doing at the moment?</p><p>\sr Bây giờ bạn đang làm gì vậy?</p><p></p><p><span style="color: Blue"><em>Thì này tiếp theo câu đề nghị, mệnh lệnh.</em></span></p><p></p><p>Ex:</p><p>Look! The child is crying.</p><p>\sr Nhìn kìa! Đứa trẻ đang khóc.</p><p></p><p>Be quiet! The baby is sleeping in the next room.</p><p>\sr Nhanh lên! Đứa bé đang ngủ ở phòng bên.</p><p></p><p><em><span style="color: Blue">Thì này diễn tả một hành động sắp sảy ra (Tương lai gần).</span></em></p><p></p><p>Ex:</p><p>He coming tomorow.</p><p></p><p><span style="color: Red"><strong>Lưu ý:</strong> Không dùng thì hiện tại tiếp diễn với các động từ chỉ nhận thức, tri giác như: to be, see, hear, understand, know, like, want, glance, feel, think, smell, love, hate, realize, seem, remember, foget,...</span></p><p><span style="color: Red">Với các động từ này thay thế bằng hiện tại đơn.</span></p><p></p><p>Ex:</p><p>I am very tired now.</p><p>\sr Bây giờ tôi đang rất mệt mỏi.</p><p></p><p>She want to kiss me at the moment.</p><p>\sr Ngay bây giờ, cô ấy muốn hôn tôi.</p><p></p><p><span style="color: Red">Các từ, cụm từ thường đi kèm: Now(bây giờ), right now(ngay bây giờ), at the moment(ngay lúc này), at present(ngay lúc này).</span></p><p><strong><span style="color: Red">Chú ý khi thêm ING sau động từ:</span></strong><span style="color: Blue">Với các động từ có tận cùng bằng 1 nguyên âm đứng trước 1 phụ âm mà trọng âm đứng trước nó ta gấp đôi phụ âm đó rồi thêm ING.</span></p><p>Ex:</p><p>swim \sr swimming</p><p>run \sr running</p><p></p><p><span style="color: Red">read \sr readding</span> \vt <span style="color: DarkOrange">Sai hoàn toàn nha. Nếu có 2 nguyên âm đứng trước một phụ âm thì không được gấp đôi phụ âm đó.</span></p><p></p><p><span style="color: Blue">Đối với các động từ kết thúc bằng E thì ta bỏ E đi và thêm ING ngay sau đó.</span></p><p>come \sr coming</p><p><span style="color: Blue"></span></p><p><span style="color: Blue">Ngoại lệ</span></p><p>tie \sr tying</p><p>lie \sr lying</p><p>die \sr dying</p><p><span style="color: Red"><strong>Đã sửa lại</strong></span></p></blockquote><p></p>
[QUOTE="Diego, post: 27362, member: 14555"] Mãi đến hôm nay mới vào thăm được. Hôm nay chúng ta cùng thảo luận về thì Hiện tại tiếp diễn nha. [COLOR=Red][B]1. Dạng[/B][/COLOR][COLOR=Blue]I + am + V_ing[/COLOR] [COLOR=Blue]She/He/It + is + V_ing[/COLOR] [COLOR=Blue]You/We/They + ara + V_ing[/COLOR] [COLOR=Red][B]2. Sử dụng[/B][/COLOR][COLOR=Blue][I]Thì hiện tại tiếp diễn diễn tả một hành động đang diễn ra và kéo dài đến hiện tại.[/I][/COLOR] Ex: Now, the boys ara playing football. \sr Bây giờ, những đứa trẻ đang đá banh. What ara you doing at the moment? \sr Bây giờ bạn đang làm gì vậy? [COLOR=Blue][I]Thì này tiếp theo câu đề nghị, mệnh lệnh.[/I][/COLOR] Ex: Look! The child is crying. \sr Nhìn kìa! Đứa trẻ đang khóc. Be quiet! The baby is sleeping in the next room. \sr Nhanh lên! Đứa bé đang ngủ ở phòng bên. [I][COLOR=Blue]Thì này diễn tả một hành động sắp sảy ra (Tương lai gần).[/COLOR][/I] Ex: He coming tomorow. [COLOR=Red][B]Lưu ý:[/B] Không dùng thì hiện tại tiếp diễn với các động từ chỉ nhận thức, tri giác như: to be, see, hear, understand, know, like, want, glance, feel, think, smell, love, hate, realize, seem, remember, foget,...[/COLOR] [COLOR=Red]Với các động từ này thay thế bằng hiện tại đơn.[/COLOR] Ex: I am very tired now. \sr Bây giờ tôi đang rất mệt mỏi. She want to kiss me at the moment. \sr Ngay bây giờ, cô ấy muốn hôn tôi. [COLOR=Red]Các từ, cụm từ thường đi kèm: Now(bây giờ), right now(ngay bây giờ), at the moment(ngay lúc này), at present(ngay lúc này).[/COLOR] [B][COLOR=Red]Chú ý khi thêm ING sau động từ:[/COLOR][/B][COLOR=Blue]Với các động từ có tận cùng bằng 1 nguyên âm đứng trước 1 phụ âm mà trọng âm đứng trước nó ta gấp đôi phụ âm đó rồi thêm ING.[/COLOR] Ex: swim \sr swimming run \sr running [COLOR=Red]read \sr readding[/COLOR] \vt [COLOR=DarkOrange]Sai hoàn toàn nha. Nếu có 2 nguyên âm đứng trước một phụ âm thì không được gấp đôi phụ âm đó.[/COLOR] [COLOR=Blue]Đối với các động từ kết thúc bằng E thì ta bỏ E đi và thêm ING ngay sau đó.[/COLOR] come \sr coming [COLOR=Blue] Ngoại lệ[/COLOR] tie \sr tying lie \sr lying die \sr dying [COLOR=Red][B]Đã sửa lại[/B][/COLOR] [/QUOTE]
Tên
Mã xác nhận
Gửi trả lời
QUỐC TẾ
CHÂU ÂU
Anh Quốc
Để Học Tốt Tiếng Anh
Cùng học tiếng Anh
Top