Trang chủ
Bài viết mới
Diễn đàn
Bài mới trên hồ sơ
Hoạt động mới nhất
VIDEO
Mùa Tết
Văn Học Trẻ
Văn Học News
Media
New media
New comments
Search media
Đại Học
Đại cương
Chuyên ngành
Triết học
Kinh tế
KHXH & NV
Công nghệ thông tin
Khoa học kĩ thuật
Luận văn, tiểu luận
Phổ Thông
Lớp 12
Ngữ văn 12
Lớp 11
Ngữ văn 11
Lớp 10
Ngữ văn 10
LỚP 9
Ngữ văn 9
Lớp 8
Ngữ văn 8
Lớp 7
Ngữ văn 7
Lớp 6
Ngữ văn 6
Tiểu học
Thành viên
Thành viên trực tuyến
Bài mới trên hồ sơ
Tìm trong hồ sơ cá nhân
Credits
Transactions
Xu: 0
Đăng nhập
Đăng ký
Có gì mới?
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Chỉ tìm trong tiêu đề
Bởi:
Hoạt động mới nhất
Đăng ký
Menu
Đăng nhập
Đăng ký
Install the app
Cài đặt
Chào mừng Bạn tham gia Diễn Đàn VNKienThuc.com -
Định hướng Forum
Kiến Thức
- HÃY TẠO CHỦ ĐỀ KIẾN THỨC HỮU ÍCH VÀ CÙNG NHAU THẢO LUẬN Kết nối:
VNK X
-
VNK groups
| Nhà Tài Trợ:
BhnongFood X
-
Bhnong groups
-
Đặt mua Bánh Bhnong
QUỐC TẾ
CHÂU ÂU
Anh Quốc
Để Học Tốt Tiếng Anh
Cùng học tiếng Anh
JavaScript is disabled. For a better experience, please enable JavaScript in your browser before proceeding.
You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.
You should upgrade or use an
alternative browser
.
Trả lời chủ đề
Nội dung
<blockquote data-quote="Diego" data-source="post: 27357" data-attributes="member: 14555"><p>Okay, có vẻ ít người quan tâm quá ^^!</p><p></p><p>Hôm nay là ngày đầu tiên. Bắt đầu với phần thì trước.</p><p></p><p>Đầu tiên là thì <span style="color: Red"><strong>Hiện Tại Đơn</strong></span>. Cái mà cơ bản nhất.</p><p></p><p><span style="color: Red"><strong>1.Dạng</strong></span><strong><span style="color: Blue">Động từ thường</span></strong></p><p></p><p><span style="color: Blue">I/You/We/They + V[SUB]o[/SUB]</span> (Động từ nguyên mẫu)</p><p></p><p><span style="color: Blue">She/He/It + V[SUB]s,es[/SUB]</span> (Động từ có chia S hoặc ES)</p><p></p><p><em> Nếu chủ ngữ ngôi số 3 hoặc số ít thì thêm S hoặc ES sau động từ.</em></p><p></p><p>Ex: He often <span style="color: Red"><u>goes</u></span> to shool by bus.</p><p>\sr Anh ấy thường đi đến trường bằng xe buýt.</p><p>Ta thấy <span style="color: Red"><u>goes</u></span> chính là từ go sau khi được thêm es. Do chủ ngữ là ngôi số 3.</p><p></p><p></p><p><span style="color: Blue">Cách thêm ES và S sau động từ.</span></p><p><em>- Sau các động từ có tận cùng bằng O, S, X, CH, SH ta thêm ES sau động từ.</em></p><p><em> - Các động từ ở trường hợp còn lại ta thêm S sau động từ.</em></p><p></p><p>Ex: Phuong <u><span style="color: Red">comes</span></u> from Vietnamese.</p><p>\sr Phương đến từ (nước) Việt Nam.</p><p> </p><p><strong><span style="color: Blue">Động từ TO BE</span></strong></p><p></p><p><span style="color: Blue">I + am + Object</span> (Tân ngữ)</p><p></p><p><span style="color: Blue"> You/We/They + are + O</span></p><p></p><p><span style="color: Blue">She/He/It + O</span></p><p></p><p>Ex: I am student.</p><p>\sr Tôi là học sinh.</p><p></p><p>He is programer.</p><p>\sr Cậu ấy là lập trình viên.</p><p> <strong><span style="color: Red">2. Sử dụng</span></strong> Thì hiện tại đơn diễn tả một chân lý, một sự thật hiển nhiên.</p><p></p><p>Ex: The sun rises in the East.</p><p>\sr Mặt trời mọc ở hướng đông.</p><p></p><p>Nam comes from Vietnamese.</p><p>\sr Nam đến từ (nước) Việt Nam.</p><p></p><p><em><span style="color: Blue">Thì hiện tại đơn diễn tả một hành động thường xuyên xảy ra ở hiện tại.</span></em></p><p></p><p>Every day, I get up late.</p><p>\sr Mọi ngày tôi thức dậy muộn.</p><p></p><p><span style="color: Red">Các phó từ thường đi kèm</span></p><p><span style="color: Red"> Never: Không bao giờ.</span></p><p><span style="color: Red"> Often, Usually, frequently: Thường, thường xuyên.</span></p><p><span style="color: Red"> Always, Constantly: Luôn luôn.</span></p><p><span style="color: Red"> Sometimes, occasionally: Thỉnh thoảng, đôi khi.</span></p><p><span style="color: Red"> Seldom, rarely: Hiếm khi, ít khi.</span></p><p><span style="color: Red"> Every + day/week/mounth/year/...: Hàng ngày/tuần/tháng/năm/...</span></p><p><strong><span style="color: Red">3. Thể phụ định</span></strong><span style="color: Blue"><em>Đối với câu có các động từ khiếm khuyết(Can, May, Be,...) ta thêm Not ngay sau động từ đó.</em></span></p><p></p><p>Ex:</p><p>She <span style="color: Red"><u>is not</u></span> teacher.</p><p>\sr Cô ấy không phải là giáo viên.</p><p>My friend can not swim.</p><p>\sr Bạn của tôi không thể bơi.</p><p></p><p><span style="color: Blue"><strong>Lưu ý:</strong> Động từ them Not ta có thể viết tắt thành N't (Is \sr Isn't).</span></p><p></p><p><em><span style="color: Blue">Đối với động từ thường ta thêm trợ động từ DO cho ngôi thứ nhất, ngôi thứ 2, số nhiều. Và thêm DOES cho ngôi số 3, số ít. Rồi thêm NOT ngay sau trợ động từ.</span></em></p><p></p><p>Ex: I <u><span style="color: Red">don't like</span></u> him.</p><p>\sr Tôi không thích hắn.</p><p>Nguyen <span style="color: Red"><u>doesn't have</u></span> money.</p><p>\sr Nguyên không có tiền.</p><p></p><p><span style="color: Blue"><strong>Lưu ý:</strong> Các động từ theo sau trợ động từ thì dữ nguyên mẫu. Trong hai ví dụ trên ta thấy từ </span><span style="color: Blue">like và have được sử dụng nguyên mẫu.</span></p><p></p><p><span style="color: Red"> </span></p><p><span style="color: Red"></span><strong><span style="color: Red"> 4. Thể nghi vấn.</span></strong><span style="color: Blue"><em>Đối với các động từ Be và khiếm khuyết. (Can, May, Be,...) đưa các động từ đó lên đầu câu.</em></span></p></blockquote><p>Ex: Can Nhung play volleyball.?</p><p>\sr Nhung có thể chơi bóng chuyền không?</p><p></p><p>Are you tired?</p><p>\sr Bạn có mệt không?</p><p></p><p><em><span style="color: Blue">Đối với động từ thường ta thêm DO(Ngôi thứ nhất, 2, số nhiều) DOES (Ngôi số 3, số ít) trước chủ ngữ.</span></em></p><p></p><p>Do you know Vuong?</p><p>\sr Bạn có biết vương chứ?</p><p></p><p>Does her father like tea?</p><p>\sr Ba của cô gái có thích trà không?</p><p><strong><span style="color: Red">Ghi nhớ: Cần nhớ được các dạng, cấu trúc của thì, cách sử dụng, các phó từ nhận biết và đặc biệt khi đặt câu hỏi không quên dấu chấm hỏi (?) nha </span></strong>:ah:</p><p>[/QUOTE]</p>
[QUOTE="Diego, post: 27357, member: 14555"] Okay, có vẻ ít người quan tâm quá ^^! Hôm nay là ngày đầu tiên. Bắt đầu với phần thì trước. Đầu tiên là thì [COLOR=Red][B]Hiện Tại Đơn[/B][/COLOR]. Cái mà cơ bản nhất. [COLOR=Red][B]1.Dạng[/B][/COLOR][B][COLOR=Blue]Động từ thường[/COLOR][/B] [COLOR=Blue]I/You/We/They + V[SUB]o[/SUB][/COLOR] (Động từ nguyên mẫu) [COLOR=Blue]She/He/It + V[SUB]s,es[/SUB][/COLOR] (Động từ có chia S hoặc ES) [I] Nếu chủ ngữ ngôi số 3 hoặc số ít thì thêm S hoặc ES sau động từ.[/I] Ex: He often [COLOR=Red][U]goes[/U][/COLOR] to shool by bus. \sr Anh ấy thường đi đến trường bằng xe buýt. Ta thấy [COLOR=Red][U]goes[/U][/COLOR] chính là từ go sau khi được thêm es. Do chủ ngữ là ngôi số 3. [COLOR=Blue]Cách thêm ES và S sau động từ.[/COLOR] [I]- Sau các động từ có tận cùng bằng O, S, X, CH, SH ta thêm ES sau động từ.[/I] [I] - Các động từ ở trường hợp còn lại ta thêm S sau động từ.[/I] Ex: Phuong [U][COLOR=Red]comes[/COLOR][/U] from Vietnamese. \sr Phương đến từ (nước) Việt Nam. [B][COLOR=Blue]Động từ TO BE[/COLOR][/B] [COLOR=Blue]I + am + Object[/COLOR] (Tân ngữ) [COLOR=Blue] You/We/They + are + O[/COLOR] [COLOR=Blue]She/He/It + O[/COLOR] Ex: I am student. \sr Tôi là học sinh. He is programer. \sr Cậu ấy là lập trình viên. [B][COLOR=Red]2. Sử dụng[/COLOR][/B] Thì hiện tại đơn diễn tả một chân lý, một sự thật hiển nhiên. Ex: The sun rises in the East. \sr Mặt trời mọc ở hướng đông. Nam comes from Vietnamese. \sr Nam đến từ (nước) Việt Nam. [I][COLOR=Blue]Thì hiện tại đơn diễn tả một hành động thường xuyên xảy ra ở hiện tại.[/COLOR][/I] Every day, I get up late. \sr Mọi ngày tôi thức dậy muộn. [COLOR=Red]Các phó từ thường đi kèm[/COLOR] [COLOR=Red] Never: Không bao giờ.[/COLOR] [COLOR=Red] Often, Usually, frequently: Thường, thường xuyên.[/COLOR] [COLOR=Red] Always, Constantly: Luôn luôn.[/COLOR] [COLOR=Red] Sometimes, occasionally: Thỉnh thoảng, đôi khi.[/COLOR] [COLOR=Red] Seldom, rarely: Hiếm khi, ít khi.[/COLOR] [COLOR=Red] Every + day/week/mounth/year/...: Hàng ngày/tuần/tháng/năm/...[/COLOR] [B][COLOR=Red]3. Thể phụ định[/COLOR][/B][COLOR=Blue][I]Đối với câu có các động từ khiếm khuyết(Can, May, Be,...) ta thêm Not ngay sau động từ đó.[/I][/COLOR] Ex: She [COLOR=Red][U]is not[/U][/COLOR] teacher. \sr Cô ấy không phải là giáo viên. My friend can not swim. \sr Bạn của tôi không thể bơi. [COLOR=Blue][B]Lưu ý:[/B] Động từ them Not ta có thể viết tắt thành N't (Is \sr Isn't).[/COLOR] [I][COLOR=Blue]Đối với động từ thường ta thêm trợ động từ DO cho ngôi thứ nhất, ngôi thứ 2, số nhiều. Và thêm DOES cho ngôi số 3, số ít. Rồi thêm NOT ngay sau trợ động từ.[/COLOR][/I] Ex: I [U][COLOR=Red]don't like[/COLOR][/U] him. \sr Tôi không thích hắn. Nguyen [COLOR=Red][U]doesn't have[/U][/COLOR] money. \sr Nguyên không có tiền. [COLOR=Blue][B]Lưu ý:[/B] Các động từ theo sau trợ động từ thì dữ nguyên mẫu. Trong hai ví dụ trên ta thấy từ [/COLOR][COLOR=Blue]like và have được sử dụng nguyên mẫu.[/COLOR] [COLOR=Red] [/COLOR][B][COLOR=Red] 4. Thể nghi vấn.[/COLOR][/B][COLOR=Blue][I]Đối với các động từ Be và khiếm khuyết. (Can, May, Be,...) đưa các động từ đó lên đầu câu.[/I][/COLOR] [/QUOTE]Ex: Can Nhung play volleyball.? \sr Nhung có thể chơi bóng chuyền không? Are you tired? \sr Bạn có mệt không? [I][COLOR=Blue]Đối với động từ thường ta thêm DO(Ngôi thứ nhất, 2, số nhiều) DOES (Ngôi số 3, số ít) trước chủ ngữ.[/COLOR][/I] Do you know Vuong? \sr Bạn có biết vương chứ? Does her father like tea? \sr Ba của cô gái có thích trà không? [B][COLOR=Red]Ghi nhớ: Cần nhớ được các dạng, cấu trúc của thì, cách sử dụng, các phó từ nhận biết và đặc biệt khi đặt câu hỏi không quên dấu chấm hỏi (?) nha [/COLOR][/B]:ah: [/QUOTE]
Tên
Mã xác nhận
Gửi trả lời
QUỐC TẾ
CHÂU ÂU
Anh Quốc
Để Học Tốt Tiếng Anh
Cùng học tiếng Anh
Top