Trang chủ
Bài viết mới
Diễn đàn
Bài mới trên hồ sơ
Hoạt động mới nhất
VIDEO
Mùa Tết
Văn Học Trẻ
Văn Học News
Media
New media
New comments
Search media
Đại Học
Đại cương
Chuyên ngành
Triết học
Kinh tế
KHXH & NV
Công nghệ thông tin
Khoa học kĩ thuật
Luận văn, tiểu luận
Phổ Thông
Lớp 12
Ngữ văn 12
Lớp 11
Ngữ văn 11
Lớp 10
Ngữ văn 10
LỚP 9
Ngữ văn 9
Lớp 8
Ngữ văn 8
Lớp 7
Ngữ văn 7
Lớp 6
Ngữ văn 6
Tiểu học
Thành viên
Thành viên trực tuyến
Bài mới trên hồ sơ
Tìm trong hồ sơ cá nhân
Credits
Transactions
Xu: 0
Đăng nhập
Đăng ký
Có gì mới?
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Chỉ tìm trong tiêu đề
Bởi:
Hoạt động mới nhất
Đăng ký
Menu
Đăng nhập
Đăng ký
Install the app
Cài đặt
Chào mừng Bạn tham gia Diễn Đàn VNKienThuc.com -
Định hướng Forum
Kiến Thức
- HÃY TẠO CHỦ ĐỀ KIẾN THỨC HỮU ÍCH VÀ CÙNG NHAU THẢO LUẬN Kết nối:
VNK X
-
VNK groups
| Nhà Tài Trợ:
BhnongFood X
-
Bhnong groups
-
Đặt mua Bánh Bhnong
QUỐC TẾ
CHÂU ÂU
Anh Quốc
Để Học Tốt Tiếng Anh
Kỹ năng Nghe & Nói
Cụm từ tiếng Anh
JavaScript is disabled. For a better experience, please enable JavaScript in your browser before proceeding.
You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.
You should upgrade or use an
alternative browser
.
Trả lời chủ đề
Nội dung
<blockquote data-quote="liti" data-source="post: 24315" data-attributes="member: 2098"><p>Professional association: Hiệp hội nghề nghiệp</p><p></p><p>To be agree more: Hoàn toàn đồng ý</p><p></p><p>A farming nation: Quốc gia nông nghiệp</p><p></p><p>To do something in a passive manner: Lamf gi đó hoàn toàn thụ động</p><p></p><p>Energy security : An ninh năng lượng</p><p></p><p>To be reluctant to use something: miễn cưỡng sử dụng cái gì</p><p></p><p>Some people have jumped to the conclusion that: Một số người vội vã kết luận rằng</p><p></p><p>I also have some phrase and sentence were used some situation , </p><p>conversation in office, let's share</p><p></p><p>- I'd appreciate it if U would do smth...: Tôi rất biết ơn nếu bạn làm giúp.. việc gì đó</p><p></p><p>- I greatly appreciate your kindness: tôi rất cảm kích trước lòng tốt của bạn</p><p></p><p>-I'm awfully sorry to hear that:tôi rất buồn khi biết điều đó</p><p></p><p>-you're all dressed up: hôm nay diện quá nha.</p><p></p><p>-I hope i'm not in the way : hy vọng mình không làm phiền</p><p></p><p>-He is going back for good: anh ấy về luôn( về hẳn) đấy</p><p></p><p>-It's one way to keep up to date : đó là cách để không bị lạc hậu</p><p></p><p>-How soon will it be over: bao lâu nữa thì xong</p><p></p><p>-It's realy a bargain: lãi to nhé, hehe</p><p></p><p>-to make a bargain with smb: mặc cả với ai</p><p></p><p>- to be off(with)one's bargain : Huỷ bỏ giao kèo ,hợp đồng</p><p></p><p>-that's more than i bargain :điều đó thật là quá sự mong đợi của mình.</p><p></p><p>-i beg your pardon:mong anh nhắc lại cho rõ được không</p><p></p><p>-I'm behind in (my work) :tôi không theo kịp (công việc của mình)</p><p></p><p>-poor fellow : thật tội nghiệp hắn ta</p><p></p><p>- you don't mean it :anh nói gì lạ thế</p><p></p><p>-that's a pleasant supprise:đó hẳn là một ngạc nhiên thú vị quá nhỉ</p><p></p><p>Sorry!i have work , so see u tomorrow,</p></blockquote><p></p>
[QUOTE="liti, post: 24315, member: 2098"] Professional association: Hiệp hội nghề nghiệp To be agree more: Hoàn toàn đồng ý A farming nation: Quốc gia nông nghiệp To do something in a passive manner: Lamf gi đó hoàn toàn thụ động Energy security : An ninh năng lượng To be reluctant to use something: miễn cưỡng sử dụng cái gì Some people have jumped to the conclusion that: Một số người vội vã kết luận rằng I also have some phrase and sentence were used some situation , conversation in office, let's share - I'd appreciate it if U would do smth...: Tôi rất biết ơn nếu bạn làm giúp.. việc gì đó - I greatly appreciate your kindness: tôi rất cảm kích trước lòng tốt của bạn -I'm awfully sorry to hear that:tôi rất buồn khi biết điều đó -you're all dressed up: hôm nay diện quá nha. -I hope i'm not in the way : hy vọng mình không làm phiền -He is going back for good: anh ấy về luôn( về hẳn) đấy -It's one way to keep up to date : đó là cách để không bị lạc hậu -How soon will it be over: bao lâu nữa thì xong -It's realy a bargain: lãi to nhé, hehe -to make a bargain with smb: mặc cả với ai - to be off(with)one's bargain : Huỷ bỏ giao kèo ,hợp đồng -that's more than i bargain :điều đó thật là quá sự mong đợi của mình. -i beg your pardon:mong anh nhắc lại cho rõ được không -I'm behind in (my work) :tôi không theo kịp (công việc của mình) -poor fellow : thật tội nghiệp hắn ta - you don't mean it :anh nói gì lạ thế -that's a pleasant supprise:đó hẳn là một ngạc nhiên thú vị quá nhỉ Sorry!i have work , so see u tomorrow, [/QUOTE]
Tên
Mã xác nhận
Gửi trả lời
QUỐC TẾ
CHÂU ÂU
Anh Quốc
Để Học Tốt Tiếng Anh
Kỹ năng Nghe & Nói
Cụm từ tiếng Anh
Top