Trang chủ
Bài viết mới
Diễn đàn
Bài mới trên hồ sơ
Hoạt động mới nhất
VIDEO
Mùa Tết
Văn Học Trẻ
Văn Học News
Media
New media
New comments
Search media
Đại Học
Đại cương
Chuyên ngành
Triết học
Kinh tế
KHXH & NV
Công nghệ thông tin
Khoa học kĩ thuật
Luận văn, tiểu luận
Phổ Thông
Lớp 12
Ngữ văn 12
Lớp 11
Ngữ văn 11
Lớp 10
Ngữ văn 10
LỚP 9
Ngữ văn 9
Lớp 8
Ngữ văn 8
Lớp 7
Ngữ văn 7
Lớp 6
Ngữ văn 6
Tiểu học
Thành viên
Thành viên trực tuyến
Bài mới trên hồ sơ
Tìm trong hồ sơ cá nhân
Credits
Transactions
Xu: 0
Đăng nhập
Đăng ký
Có gì mới?
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Chỉ tìm trong tiêu đề
Bởi:
Hoạt động mới nhất
Đăng ký
Menu
Đăng nhập
Đăng ký
Install the app
Cài đặt
Chào mừng Bạn tham gia Diễn Đàn VNKienThuc.com -
Định hướng Forum
Kiến Thức
- HÃY TẠO CHỦ ĐỀ KIẾN THỨC HỮU ÍCH VÀ CÙNG NHAU THẢO LUẬN Kết nối:
VNK X
-
VNK groups
| Nhà Tài Trợ:
BhnongFood X
-
Bhnong groups
-
Đặt mua Bánh Bhnong
QUỐC TẾ
CHÂU ÂU
Anh Quốc
Để Học Tốt Tiếng Anh
Kỹ năng Nghe & Nói
Cụm từ tiếng Anh
JavaScript is disabled. For a better experience, please enable JavaScript in your browser before proceeding.
You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.
You should upgrade or use an
alternative browser
.
Trả lời chủ đề
Nội dung
<blockquote data-quote="liti" data-source="post: 24312" data-attributes="member: 2098"><p style="text-align: center"><strong><span style="font-size: 15px"> CỤM TỪ TRONG TIẾNG ANH</span></strong></p><p></p><p></p><p><strong>It is worth noting that :</strong> đáng chú ý là</p><p></p><p><strong>It was not by accident that…</strong> : không phải tình cờ mà…</p><p></p><p><strong>What is more dangerous, </strong>.. : nguy hiểm hơn là</p><p></p><p><strong>But frankly speaking,</strong> .. : thành thật mà nói</p><p></p><p><strong>Place money over and above anything else</strong> : xem đồng tiền trên hết </p><p>mọi thứ</p><p></p><p><strong>Be affected to a greater or less degree :</strong> ít nhiều bị ảnh hưởng</p><p><strong></strong></p><p><strong>According to estimation,…</strong> : theo ước tính,…</p><p></p><p><strong>According to statistics, </strong>…. : theo thống kê,..</p><p><strong></strong></p><p><strong>According to survey data,..</strong> theo số liệu điều tra,..</p><p></p><p><strong>Win international prizes for Mathematics :</strong> đoạt các giải thưởng quốc tế về toán học.</p><p><strong></strong></p><p><strong>The common concern of the whole society:</strong> mối quan tâm chung của toàn xã hội</p><p></p><p><strong>Viewed from different angles, </strong>… : nhìn từ nhiều khía cạnh khác nhau</p><p></p><p><strong>Those who have laid down for the country’s independence</strong>: những người đã nằm xuống cho sự độc lập của Tổ quốc.</p><p><strong></strong></p><p><strong>In the eyes of domestic and foreign tourists,…</strong> trong mắt của du khách trong và ngoài nước.</p><p><strong></strong></p><p><strong>To have a correct assessment of…</strong> để có một sự đánh giá chính xác về…</p><p><strong></strong></p><p><strong>The total investment in his project is</strong> ….tổng vốn đầu tư trong dự án này là …</p><p></p><p><strong>As far as I know,</strong>….. theo như tôi được biết,..</p><p></p><p><strong>Not long ago ;</strong> cách đâu không lâu</p><p></p><p><strong>More recently</strong>, …gần đây hơn,….</p><p></p><p><strong>What is mentioning is that</strong>… điều đáng nói là ….</p><p></p><p><strong>There is no denial that…</strong> không thể chối cải là…</p><p><strong></strong></p><p><strong>To be hard times</strong> : trong lúc khó khăn</p><p><strong></strong></p><p><strong>According to a teacher who asked not to be named,..</strong> theo một giáo viên đề nghị giấu tên,…</p><p></p><p><strong>Be given 2 year imprisonment for + (tội gì)</strong> : bị kết án 2 năm tù về tội…</p><p><strong></strong></p><p><strong>Make best use of </strong>: tận dụng tối đa</p><p></p><p><strong>In a little more detail</strong> : chi tiết hơn một chút</p><p></p><p><strong>To avoid the risk catching AIDS from infected needle</strong>s : tránh nguy cơ bị SIDA từ kim tiêm nhiểm trùng.</p><p></p><p><strong>From the other end of the line </strong>: từ bên kia đầu dây ( điện thoại )</p><p></p><p><strong>Doing a bit of fast thinking, he said .</strong>. sau một thoáng suy nghỉ, anh ta nói…</p><p><strong></strong></p><p><strong>Keep up with the Joneses :</strong> đua đòi</p><p><strong></strong></p><p><strong>I have a feeling that..</strong> tôi có cảm giác rằng..</p><p></p><p><strong>Those who have high risk of HIV/AIDS infection such as prostitutes, </strong><strong>drug injectors :</strong> những người có nguy cơ cao bị nhiểm HIV/AIDS :như gái mại dâm, người nghiện ma túy.</p><p></p><p><span style="color: Black"><strong>Be of my age :</strong></span> cở tuổi tôi.</p><p></p><p>sưu tầm</p><p>(còn tiếp)</p></blockquote><p></p>
[QUOTE="liti, post: 24312, member: 2098"] [CENTER][B][SIZE="4"] CỤM TỪ TRONG TIẾNG ANH[/SIZE][/B][/CENTER] [B]It is worth noting that :[/B] đáng chú ý là [B]It was not by accident that…[/B] : không phải tình cờ mà… [B]What is more dangerous, [/B].. : nguy hiểm hơn là [B]But frankly speaking,[/B] .. : thành thật mà nói [B]Place money over and above anything else[/B] : xem đồng tiền trên hết mọi thứ [B]Be affected to a greater or less degree :[/B] ít nhiều bị ảnh hưởng [B] According to estimation,…[/B] : theo ước tính,… [B]According to statistics, [/B]…. : theo thống kê,.. [B] According to survey data,..[/B] theo số liệu điều tra,.. [B]Win international prizes for Mathematics :[/B] đoạt các giải thưởng quốc tế về toán học. [B] The common concern of the whole society:[/B] mối quan tâm chung của toàn xã hội [B]Viewed from different angles, [/B]… : nhìn từ nhiều khía cạnh khác nhau [B]Those who have laid down for the country’s independence[/B]: những người đã nằm xuống cho sự độc lập của Tổ quốc. [B] In the eyes of domestic and foreign tourists,…[/B] trong mắt của du khách trong và ngoài nước. [B] To have a correct assessment of…[/B] để có một sự đánh giá chính xác về… [B] The total investment in his project is[/B] ….tổng vốn đầu tư trong dự án này là … [B]As far as I know,[/B]….. theo như tôi được biết,.. [B]Not long ago ;[/B] cách đâu không lâu [B]More recently[/B], …gần đây hơn,…. [B]What is mentioning is that[/B]… điều đáng nói là …. [B]There is no denial that…[/B] không thể chối cải là… [B] To be hard times[/B] : trong lúc khó khăn [B] According to a teacher who asked not to be named,..[/B] theo một giáo viên đề nghị giấu tên,… [B]Be given 2 year imprisonment for + (tội gì)[/B] : bị kết án 2 năm tù về tội… [B] Make best use of [/B]: tận dụng tối đa [B]In a little more detail[/B] : chi tiết hơn một chút [B]To avoid the risk catching AIDS from infected needle[/B]s : tránh nguy cơ bị SIDA từ kim tiêm nhiểm trùng. [B]From the other end of the line [/B]: từ bên kia đầu dây ( điện thoại ) [B]Doing a bit of fast thinking, he said .[/B]. sau một thoáng suy nghỉ, anh ta nói… [B] Keep up with the Joneses :[/B] đua đòi [B] I have a feeling that..[/B] tôi có cảm giác rằng.. [B]Those who have high risk of HIV/AIDS infection such as prostitutes, [/B][B]drug injectors :[/B] những người có nguy cơ cao bị nhiểm HIV/AIDS :như gái mại dâm, người nghiện ma túy. [COLOR=Black][B]Be of my age :[/B][/COLOR] cở tuổi tôi. sưu tầm (còn tiếp) [/QUOTE]
Tên
Mã xác nhận
Gửi trả lời
QUỐC TẾ
CHÂU ÂU
Anh Quốc
Để Học Tốt Tiếng Anh
Kỹ năng Nghe & Nói
Cụm từ tiếng Anh
Top