Trang chủ
Bài viết mới
Diễn đàn
Bài mới trên hồ sơ
Hoạt động mới nhất
VIDEO
Mùa Tết
Văn Học Trẻ
Văn Học News
Media
New media
New comments
Search media
Đại Học
Đại cương
Chuyên ngành
Triết học
Kinh tế
KHXH & NV
Công nghệ thông tin
Khoa học kĩ thuật
Luận văn, tiểu luận
Phổ Thông
Lớp 12
Ngữ văn 12
Lớp 11
Ngữ văn 11
Lớp 10
Ngữ văn 10
LỚP 9
Ngữ văn 9
Lớp 8
Ngữ văn 8
Lớp 7
Ngữ văn 7
Lớp 6
Ngữ văn 6
Tiểu học
Thành viên
Thành viên trực tuyến
Bài mới trên hồ sơ
Tìm trong hồ sơ cá nhân
Credits
Transactions
Xu: 0
Đăng nhập
Đăng ký
Có gì mới?
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Chỉ tìm trong tiêu đề
Bởi:
Hoạt động mới nhất
Đăng ký
Menu
Đăng nhập
Đăng ký
Install the app
Cài đặt
Chào mừng Bạn tham gia Diễn Đàn VNKienThuc.com -
Định hướng Forum
Kiến Thức
- HÃY TẠO CHỦ ĐỀ KIẾN THỨC HỮU ÍCH VÀ CÙNG NHAU THẢO LUẬN Kết nối:
VNK X
-
VNK groups
| Nhà Tài Trợ:
BhnongFood X
-
Bhnong groups
-
Đặt mua Bánh Bhnong
QUỐC TẾ
CHÂU ÂU
Anh Quốc
Để Học Tốt Tiếng Anh
Kỹ năng Nghe & Nói
Cụm từ 'pick up' có bao nhiêu nghĩa?
JavaScript is disabled. For a better experience, please enable JavaScript in your browser before proceeding.
You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.
You should upgrade or use an
alternative browser
.
Trả lời chủ đề
Nội dung
<blockquote data-quote="cherry_cool" data-source="post: 97551" data-attributes="member: 148691"><p><em>Các bạn chắc hẳn không thể ngờ được cụm từ <strong>“pick up”</strong> tưởng chừng đơn giản mà chúng ta lại có thể hiểu theo 10 cách tùy trong ngữ cảnh khác nhau.</em></p><p> </p><p> Nào, hãy cùng khám phá cụm từ đa nghĩa này nhé!</p><p> </p><p> <strong>1. Nâng hoặc mang cái gì đó.</strong></p><p> She put her coat on, picked up her bag, and left.</p><p> (Cô ta mặc áo khoác, mang giỏ, và đi).</p><p> </p><p> <strong>2. Học hỏi qua kinh nghiệm chứ không phải bằng sự cố gắng</strong></p><p> When I got back from Tokyo I realised that I had picked up quite a few Japanese words.</p><p> (Khi tôi trở về từ Tokyo tôi đã nhận ra rằng tôi đã học được nhiều từ Nhật).</p><p> </p><p> <strong>3. Có sự tiến triển hoặc cải tiến</strong></p><p> Business was very slow for the first few months, but it picked up in the new year.</p><p> (Việc kinh doanh rất chậm trong những tháng đầu, nhưng có sự tiến triển trong năm mới).</p><p> </p><p> <strong>4. Mắc bệnh truyền nhiễm</strong></p><p> I picked up a chest infection towards the end of the week.</p><p> (Tôi bị mắc bệnh truyền nhiễm ngực vào cuối tuần).</p><p> </p><p> <strong>5. Bắt giữ hoặc giam người nào đó</strong></p><p> The bank was robbed at 6pm. The police had picked up 3 suspects by 9.</p><p> (Ngân hàng bị trộm vào lúc 6 giờ. Cảnh sát đã bắt giữ 3 người tình nghi vào lúc 9 giờ).</p><p> </p><p> <strong>6. Đón ai đó bằng xe hơi</strong></p><p> Pick me up at 6 – I’ll be waiting outside the train station.</p><p> (Đón em vào lúc 6 giờ - em sẽ chờ anh trước nhà ga).</p><p> </p><p> <strong>7. Mua cái gì đó</strong></p><p> Could you pick up some milk on your way home please?</p><p> (Anh mua sữa trên đường về nhé?).</p><p> </p><p> <strong>8. Trả hoá đơn, đặt biệt cho người khác</strong></p><p> We went to a lovely restaurant, but I'm not sure how much it cost: John picked up the bill.</p><p> (Chúng tôi đã ăn tại một nhà hàng xinh đẹp, nhưng tôi không biết giá bao nhiêu: John đã thanh toán hoá đơn).</p><p> </p><p> <strong>9. Tiếp tục một việc gì đó mà được tạm ngừng lại trong một thời gian</strong></p><p> We're out of time, so we'll end the meeting now, but we can pick it up again next week.</p><p> (Chúng ta không còn thời gian nữa, vì thế phải ngừng cuộc họp, nhưng chúng ta sẽ họp lại vào tùân tới).</p><p> </p><p> <strong>10. Nhận được sóng trên truyền hình, radio</strong></p><p> We can’t pick up channel 5 in this area.</p><p> (Chúng tôi không xem được kênh 5 trong khu vực này).</p></blockquote><p></p>
[QUOTE="cherry_cool, post: 97551, member: 148691"] [I]Các bạn chắc hẳn không thể ngờ được cụm từ [B]“pick up”[/B] tưởng chừng đơn giản mà chúng ta lại có thể hiểu theo 10 cách tùy trong ngữ cảnh khác nhau.[/I] Nào, hãy cùng khám phá cụm từ đa nghĩa này nhé! [B]1. Nâng hoặc mang cái gì đó.[/B] She put her coat on, picked up her bag, and left. (Cô ta mặc áo khoác, mang giỏ, và đi). [B]2. Học hỏi qua kinh nghiệm chứ không phải bằng sự cố gắng[/B] When I got back from Tokyo I realised that I had picked up quite a few Japanese words. (Khi tôi trở về từ Tokyo tôi đã nhận ra rằng tôi đã học được nhiều từ Nhật). [B]3. Có sự tiến triển hoặc cải tiến[/B] Business was very slow for the first few months, but it picked up in the new year. (Việc kinh doanh rất chậm trong những tháng đầu, nhưng có sự tiến triển trong năm mới). [B]4. Mắc bệnh truyền nhiễm[/B] I picked up a chest infection towards the end of the week. (Tôi bị mắc bệnh truyền nhiễm ngực vào cuối tuần). [B]5. Bắt giữ hoặc giam người nào đó[/B] The bank was robbed at 6pm. The police had picked up 3 suspects by 9. (Ngân hàng bị trộm vào lúc 6 giờ. Cảnh sát đã bắt giữ 3 người tình nghi vào lúc 9 giờ). [B]6. Đón ai đó bằng xe hơi[/B] Pick me up at 6 – I’ll be waiting outside the train station. (Đón em vào lúc 6 giờ - em sẽ chờ anh trước nhà ga). [B]7. Mua cái gì đó[/B] Could you pick up some milk on your way home please? (Anh mua sữa trên đường về nhé?). [B]8. Trả hoá đơn, đặt biệt cho người khác[/B] We went to a lovely restaurant, but I'm not sure how much it cost: John picked up the bill. (Chúng tôi đã ăn tại một nhà hàng xinh đẹp, nhưng tôi không biết giá bao nhiêu: John đã thanh toán hoá đơn). [B]9. Tiếp tục một việc gì đó mà được tạm ngừng lại trong một thời gian[/B] We're out of time, so we'll end the meeting now, but we can pick it up again next week. (Chúng ta không còn thời gian nữa, vì thế phải ngừng cuộc họp, nhưng chúng ta sẽ họp lại vào tùân tới). [B]10. Nhận được sóng trên truyền hình, radio[/B] We can’t pick up channel 5 in this area. (Chúng tôi không xem được kênh 5 trong khu vực này). [/QUOTE]
Tên
Mã xác nhận
Gửi trả lời
QUỐC TẾ
CHÂU ÂU
Anh Quốc
Để Học Tốt Tiếng Anh
Kỹ năng Nghe & Nói
Cụm từ 'pick up' có bao nhiêu nghĩa?
Top