Cụm động từ Prasal verb

Như chúng ta đã biết, tiếng Anh là một trong những môn học đòi hỏi sự chăm chỉ, tính kiên nhẫn để tích luỹ vốn từ vựng, ngữ pháp của mình. Dưới đây là một số cụm động từ Prasal verb thường gặp, mời các bạn cùng tham khảo nhé!
Cụm động từ Prasal verb .png

Cụm động từ Prasal verb

1. Định nghĩa cụm động từ là gì?

Cụm động từ (Phrasal verbs) là sự kết hợp giữa một động từ và một từ nhỏ (particle). Từ nhỏ, particle(s), này có thể là một trạng từ (adverb), hay là một giới từ (preposition), hoặc là cả hai:
Ex: The rich man gave away most of his fortune.
(Người giàu có ấy tặng hầu hết tài sản của ông ta cho người nghèo.)

2. Bảng cụm động từ Tiếng Anh đầy đủ

STTTỪ VỰNGNGHĨA
1Beat one’s self uptự trách mình (khi dùng, thay one’s self bằng mysel, yourself, himself, herself…)
2Break downbị hư
3Break inđột nhập vào nhà
4Break up with s.ochia tay người yêu, cắt đứt quan hệ tình cảm với ai đó
5Bring s.th upđề cập chuyện gì đó
6Bring s.o upnuôi nấng (con cái)
7Brush up on s.thôn lại
8Call for sthkêu người nào đó, cho gọi ai đó, yêu cầu gặp ai đó
9Carry outthực hiện (kế hoạch)
10Catch up with s.otheo kịp ai đó
11Check inlàm thủ tục vào khách sạn
12Check outlàm thủ tục ra khách sạn
13Check sth outtìm hiểu, khám phá cái gì đó
14Clean s.th uplau chùi
15Come across ascó vẻ (chủ ngữ là người)
16Come offtróc ra, sút ra
17Come up against s.thđối mặt với cái gì đó
18Come up withnghĩ ra
19Cook up a storybịa đặt ra 1 câu chuyện
20Cool downlàm mát đi, bớt nóng, bình tĩnh lại (chủ ngữ có thể là người hoặc vật)
21Count on s.otin cậy vào người nào đó
22Cut down on s.thcắt giảm cái gì đó
23Cut offcắt lìa, cắt trợ giúp tài chính
24Do away with s.thbỏ cái gì đó đi không sử dụng cái gì đó
25Do without s.thchấp nhận không có cái gì đó
26Dress upăn mặc đẹp
27Drop byghé qua
28Drop s.o offthả ai xuống xe
29End upcó kết cục = wind up
30Figure outsuy ra
31Find outtìm ra
32Get along/get along with s.ohợp nhau/hợp với ai
33Get inđi vào
34Get offxuống xe
35Get on with s.ohòa hợp, thuận với ai đó
36Get outcút ra ngoài
37Get rid of s.thbỏ cái gì đó
38Get upthức dậy
39GET AWAY WITHhoát khỏi sự trừng phạt
40GET ON TOiên lạc với ai đó
41GET ROUND TOcần thời gian để làm gì
42GO DOWN WITHbị ốm
43GO IN FORlàm điều gì vì bạn thích nó
44Give up s.thtừ bỏ cái gì đó
45Go aroundđi vòng vòng
46Go downgiảm, đi xuống
47Go offreo, nổ (chủ ngữ thường là chuông, bom)
48Go ontiếp tục
49Go outđi ra ngoài, đi chơi
50Go uptăng, đi lên
51Grow uplớn lên
52Give awaycho đi , tống đi , tiết lộ bí mật
53Give st backtrả lại
54Give inbỏ cuộc
55Give way tonhượng bộ , đầu hàng( = give oneself up to ), nhường chỗ cho ai
56Give uptừ bỏ
57Give outphân phát , cạn kịêt
58Give offtoả ra , phát ra ( mùi hương , hương vị)
59Help s.o outgiúp đỡ ai đó
60Hold onđợi tí
61Keep on doing s.thtiếp tục làm gì đó
62Keep up sthhãy tiếp tục phát huy
63Let s.o downlàm ai đó thất vọng
64Look after s.ochăm sóc ai đó
65Look aroundnhìn xung quanh
66Look at sthnhìn cái gì đó
67Look down on s.okhinh thường ai đó
68Look for s.o/s.thtìm kiếm ai đó/ cái gì đó
69Look forward to something/Look forward to doing somethingmong mỏi tới sự kiện nào đó
70Look into sthnghiên cứu cái gì đó, xem xét cái gì đó
71Look sth uptra nghĩa của cái từ gì đó
72Look up to s.okính trọng, ngưỡng mộ ai đó
73Make s.th upchế ra, bịa đặt ra cái gì đó
74Make up one’s mindquyết định
75Move on to s.thchuyển tiếp sang cái gì đó
76Pick s.o upđón ai đó
77Pick s.th uplượm cái gì đó lên
78Put s.o downhạ thấp ai đó
79Put s.o offlàm ai đó mất hứng, không vui
80Put s.th offtrì hoãn việc gì đó
81Put s.th onmặc cái gì đó vào
82Put sth awaycất cái gì đó đi
83Put up with s.o/ s.thchịu đựng ai đó/ cái gì đó
84Run into s.th/ s.ovô tình gặp được cái gì / ai đó
85Run out of s.thhết cái gì đó
86Set s.o upgài tội ai đó
87Set up s.ththiết lập, thành lập cái gì đó
88Settle downổn định cuộc sống tại một chỗ nào đó
89Show offkhoe khoang
90Show upxuất hiện
91Slow downchậm lại
92Speed uptăng tốc
93Stand forviết tắt cho chữ gì đó
94Take away (take sth away from s.o)lấy đi cái gì đó của ai đó
95Take offcất cánh (chủ ngữ là máy bay), trở nên thịnh hành, được ưa chuộng (chủ ngữ là ý tưởng, sản phẩm..)
96Take s.th offcởi cái gì đó
97Take upbắt đầu làm một họat động mới (thể thao, sở thích,môn học)
98Talk s.o in to s.thdụ ai làm cái gì đó
99Tell s.o offla rầy ai đó
100Turn aroundquay đầu lại
101Turn downvặn nhỏ lại
102Turn offtắt
103Turn onmở
104Turn sth/s.o downtừ chối cái gì/ai đó
105Turn upvặn lớn lên
106Wake upđánh thức ai dậy
107Warm upkhởi động
108Wear outmòn, làm mòn (chủ ngữ là người thì có nghĩa là làm mòn, chủ ngữ là đồ vật thì có nghĩa là bị mòn)
109Work outtập thể dục, có kết quả tốt đẹp
110Work s.th outsuy ra được cái gì đó

Trên đây là một số cụm động từ Prasal verb mà các bài thường gặp trong các bài kiểm tra. Hi vọng qua bài viết này các bạn sẽ bổ sung thêm vốn từ vựng của mình để bài kiểm tra đạt kết quả cao nhất.
_Chúc các bạn học tốt!_​
 

VnKienthuc lúc này

Không có thành viên trực tuyến.

Định hướng

Diễn đàn VnKienthuc.com là nơi thảo luận và chia sẻ về mọi kiến thức hữu ích trong học tập và cuộc sống, khởi nghiệp, kinh doanh,...
Top