Đỗ Thị Lan Hương
Active member
- Xu
- 16,068
Như chúng ta đã biết, tiếng Anh là một trong những môn học đòi hỏi sự chăm chỉ, tính kiên nhẫn để tích luỹ vốn từ vựng, ngữ pháp của mình. Dưới đây là một số cụm động từ Prasal verb thường gặp, mời các bạn cùng tham khảo nhé!
Cụm động từ Prasal verb
Ex: The rich man gave away most of his fortune.
(Người giàu có ấy tặng hầu hết tài sản của ông ta cho người nghèo.)
Trên đây là một số cụm động từ Prasal verb mà các bài thường gặp trong các bài kiểm tra. Hi vọng qua bài viết này các bạn sẽ bổ sung thêm vốn từ vựng của mình để bài kiểm tra đạt kết quả cao nhất.
Cụm động từ Prasal verb
1. Định nghĩa cụm động từ là gì?
Cụm động từ (Phrasal verbs) là sự kết hợp giữa một động từ và một từ nhỏ (particle). Từ nhỏ, particle(s), này có thể là một trạng từ (adverb), hay là một giới từ (preposition), hoặc là cả hai:Ex: The rich man gave away most of his fortune.
(Người giàu có ấy tặng hầu hết tài sản của ông ta cho người nghèo.)
2. Bảng cụm động từ Tiếng Anh đầy đủ
STT | TỪ VỰNG | NGHĨA |
1 | Beat one’s self up | tự trách mình (khi dùng, thay one’s self bằng mysel, yourself, himself, herself…) |
2 | Break down | bị hư |
3 | Break in | đột nhập vào nhà |
4 | Break up with s.o | chia tay người yêu, cắt đứt quan hệ tình cảm với ai đó |
5 | Bring s.th up | đề cập chuyện gì đó |
6 | Bring s.o up | nuôi nấng (con cái) |
7 | Brush up on s.th | ôn lại |
8 | Call for sth | kêu người nào đó, cho gọi ai đó, yêu cầu gặp ai đó |
9 | Carry out | thực hiện (kế hoạch) |
10 | Catch up with s.o | theo kịp ai đó |
11 | Check in | làm thủ tục vào khách sạn |
12 | Check out | làm thủ tục ra khách sạn |
13 | Check sth out | tìm hiểu, khám phá cái gì đó |
14 | Clean s.th up | lau chùi |
15 | Come across as | có vẻ (chủ ngữ là người) |
16 | Come off | tróc ra, sút ra |
17 | Come up against s.th | đối mặt với cái gì đó |
18 | Come up with | nghĩ ra |
19 | Cook up a story | bịa đặt ra 1 câu chuyện |
20 | Cool down | làm mát đi, bớt nóng, bình tĩnh lại (chủ ngữ có thể là người hoặc vật) |
21 | Count on s.o | tin cậy vào người nào đó |
22 | Cut down on s.th | cắt giảm cái gì đó |
23 | Cut off | cắt lìa, cắt trợ giúp tài chính |
24 | Do away with s.th | bỏ cái gì đó đi không sử dụng cái gì đó |
25 | Do without s.th | chấp nhận không có cái gì đó |
26 | Dress up | ăn mặc đẹp |
27 | Drop by | ghé qua |
28 | Drop s.o off | thả ai xuống xe |
29 | End up | có kết cục = wind up |
30 | Figure out | suy ra |
31 | Find out | tìm ra |
32 | Get along/get along with s.o | hợp nhau/hợp với ai |
33 | Get in | đi vào |
34 | Get off | xuống xe |
35 | Get on with s.o | hòa hợp, thuận với ai đó |
36 | Get out | cút ra ngoài |
37 | Get rid of s.th | bỏ cái gì đó |
38 | Get up | thức dậy |
39 | GET AWAY WITH | hoát khỏi sự trừng phạt |
40 | GET ON TO | iên lạc với ai đó |
41 | GET ROUND TO | cần thời gian để làm gì |
42 | GO DOWN WITH | bị ốm |
43 | GO IN FOR | làm điều gì vì bạn thích nó |
44 | Give up s.th | từ bỏ cái gì đó |
45 | Go around | đi vòng vòng |
46 | Go down | giảm, đi xuống |
47 | Go off | reo, nổ (chủ ngữ thường là chuông, bom) |
48 | Go on | tiếp tục |
49 | Go out | đi ra ngoài, đi chơi |
50 | Go up | tăng, đi lên |
51 | Grow up | lớn lên |
52 | Give away | cho đi , tống đi , tiết lộ bí mật |
53 | Give st back | trả lại |
54 | Give in | bỏ cuộc |
55 | Give way to | nhượng bộ , đầu hàng( = give oneself up to ), nhường chỗ cho ai |
56 | Give up | từ bỏ |
57 | Give out | phân phát , cạn kịêt |
58 | Give off | toả ra , phát ra ( mùi hương , hương vị) |
59 | Help s.o out | giúp đỡ ai đó |
60 | Hold on | đợi tí |
61 | Keep on doing s.th | tiếp tục làm gì đó |
62 | Keep up sth | hãy tiếp tục phát huy |
63 | Let s.o down | làm ai đó thất vọng |
64 | Look after s.o | chăm sóc ai đó |
65 | Look around | nhìn xung quanh |
66 | Look at sth | nhìn cái gì đó |
67 | Look down on s.o | khinh thường ai đó |
68 | Look for s.o/s.th | tìm kiếm ai đó/ cái gì đó |
69 | Look forward to something/Look forward to doing something | mong mỏi tới sự kiện nào đó |
70 | Look into sth | nghiên cứu cái gì đó, xem xét cái gì đó |
71 | Look sth up | tra nghĩa của cái từ gì đó |
72 | Look up to s.o | kính trọng, ngưỡng mộ ai đó |
73 | Make s.th up | chế ra, bịa đặt ra cái gì đó |
74 | Make up one’s mind | quyết định |
75 | Move on to s.th | chuyển tiếp sang cái gì đó |
76 | Pick s.o up | đón ai đó |
77 | Pick s.th up | lượm cái gì đó lên |
78 | Put s.o down | hạ thấp ai đó |
79 | Put s.o off | làm ai đó mất hứng, không vui |
80 | Put s.th off | trì hoãn việc gì đó |
81 | Put s.th on | mặc cái gì đó vào |
82 | Put sth away | cất cái gì đó đi |
83 | Put up with s.o/ s.th | chịu đựng ai đó/ cái gì đó |
84 | Run into s.th/ s.o | vô tình gặp được cái gì / ai đó |
85 | Run out of s.th | hết cái gì đó |
86 | Set s.o up | gài tội ai đó |
87 | Set up s.th | thiết lập, thành lập cái gì đó |
88 | Settle down | ổn định cuộc sống tại một chỗ nào đó |
89 | Show off | khoe khoang |
90 | Show up | xuất hiện |
91 | Slow down | chậm lại |
92 | Speed up | tăng tốc |
93 | Stand for | viết tắt cho chữ gì đó |
94 | Take away (take sth away from s.o) | lấy đi cái gì đó của ai đó |
95 | Take off | cất cánh (chủ ngữ là máy bay), trở nên thịnh hành, được ưa chuộng (chủ ngữ là ý tưởng, sản phẩm..) |
96 | Take s.th off | cởi cái gì đó |
97 | Take up | bắt đầu làm một họat động mới (thể thao, sở thích,môn học) |
98 | Talk s.o in to s.th | dụ ai làm cái gì đó |
99 | Tell s.o off | la rầy ai đó |
100 | Turn around | quay đầu lại |
101 | Turn down | vặn nhỏ lại |
102 | Turn off | tắt |
103 | Turn on | mở |
104 | Turn sth/s.o down | từ chối cái gì/ai đó |
105 | Turn up | vặn lớn lên |
106 | Wake up | đánh thức ai dậy |
107 | Warm up | khởi động |
108 | Wear out | mòn, làm mòn (chủ ngữ là người thì có nghĩa là làm mòn, chủ ngữ là đồ vật thì có nghĩa là bị mòn) |
109 | Work out | tập thể dục, có kết quả tốt đẹp |
110 | Work s.th out | suy ra được cái gì đó |
Trên đây là một số cụm động từ Prasal verb mà các bài thường gặp trong các bài kiểm tra. Hi vọng qua bài viết này các bạn sẽ bổ sung thêm vốn từ vựng của mình để bài kiểm tra đạt kết quả cao nhất.
_Chúc các bạn học tốt!_