Coi cho trẻ mới sinh coi cho biết năm sinh là năm gì

phamhuuky

New member
Xu
0
(Năm Âm lịch và năm Tây lịch đối chiếu)

Bản kê tính sẵn trước sau 100 năm, kể từ năm 1958 cho đến năm 2058.

- 1958 tuổi Mậu Tuất, cung Tốn, mạng Bình Địa Mộc (cây trên đất bằng), xương con Chó, tướng tinh con Vượn.

- 1959 tuổi Kỷ Hợi, cung Cấn, mạng Bình Địa Mộc (cây trên đất bằng), xương con Heo, tướng tinh con Gấu.

- 1960 tuổi Canh Tý, cung Càn, mạng Bích Thượng Thổ (đất trên vách), xương con Chuột, tướng tinh con Dê.

- 1961 tuổi Tân Sửu, cung Đoài, mạng Bích Thượng Thổ (đất trên vách), xương con Trâu, tướng tinh con Đười Ươi.

- 1962 tuổi Nhâm Dần, cung Cấn, mạng Kim Bạch Kim (vàng trắng), xương con Cọp, tướng tinh con Ngựa.

- 1963 tuổi Quý Mão, cung Ly, mạng Kim Bạch Kim (vàng trắng), xương con Thỏ, tướng tinh con Hươu.

- 1964 tuổi Giáp Thìn, cung Tốn, mạng Phúc Đăng Hỏa (lửa đèn nhỏ), xương con Rồng, tướng tinh con Rắn.

- 1965 tuổi Ất Tỵ, cung Đoài, mạng Phúc Đăng Hỏa (lửa đèn nhỏ), xương con Rắn, tướng tinh con Trùn.

- 1966 tuổi Bính Ngọ, cung Càn, mạng Thiên Hà Thủy (nước sông Thiên Hà), xương con Ngựa, tướng tinh con Thuồng Luồng.

- 1967 tuổi Đinh Mùi, cung Đoài, mạng Thiên Hà Thủy (nước sông Thiên Hà), xương con Dê, tướng tinh con Rồng.

- 1968 tuổi Mậu Thân, cung Cấn, mạng Đại Trạch Thổ (đất nền nhà lớn), xương con Khỉ, tướng tinh con Lạc Đà.

- 1969 tuổi Kỷ Dậu, cung Ly, mạng Đại Trạch Thổ (đất nền nhà lớn), xương con Gà, tướng tinh con Thỏ.

- 1970 tuổi Canh Tuất, cung Khảm, mạng Xoa Kim Xuyến (xuyến bằng vàng), xương con Chó, tướng tinh con Cáo.

- 1971 tuổi Tân Hợi, cung Khôn, mạng Xoa Kim Xuyến (xuyến bằng vàng), xương con Heo, tướng tinh con Cọp.

- 1972 tuổi Nhâm Tý, cung Chấn, mạng Tang Đố Mộc (cây dâu), xương con Chuột, tướng tinh con Beo.

- 1973 tuổi Quý Sửu, cung Tốn, mạng Tang Đố Mộc (cây dâu), xương con Trâu, tướng tinh con Cua Biển.

- 1974 tuổi Giáp Dần, cung Cấn, mạng Đại Khê Thủy (nước ở khe lớn), xương con Cọp, tướng tinh con Trâu.

- 1975 tuổi Ất Mão, cung Ly, mạng Đại Khê Thủy (nước ở khe lớn), xương con Mèo, tướng tinh con Dơi.

- 1976 tuổi Bính Thìn, cung Khảm, mạng Sa Trung Thổ (đất trong cát), xương con Rồng, tướng tinh con Chuột.

- 1977 tuổi Đinh Tỵ, cung Khôn, mạng Sa Trung Thổ (đất trong cát), xương con Rắn, tướng tinh con Cú.

- 1978 tuổi Mậu Ngọ, cung Chấn, mạng Thiên Thượng Hỏa (lửa trên trời), xương con Ngựa, tướng tinh con Heo.

- 1979 tuổi Kỷ Mùi, cung Tốn, mạng Thiên Thượng Hỏa (lửa trên trời), xương con Dê, tướng tinh con Rắn.

- 1980 tuổi Canh Thân, cung Khôn, mạng Thạch Lựu Mộc (cây lựu đá), xương con Khỉ, tướng tinh con Chó Sói.

- 1981 tuổi Tân Dậu, cung Càn, mạng Thạch Lựu Mộc (cây lựu đá), xương con Gà, tướng tinh con Chó.

- 1982 tuổi Nhâm Tuất, cung Đoài, mạng Đại Hải Thủy (nước biển lớn), xương con Chó, tướng tinh con chim Trĩ.

- 1983 tuổi Quý Hợi, cung Cấn, mạng Đại Hải Thủy (nước biển lớn), xương con Heo, tướng tinh con Gà.

- 1984 tuổi Giáp Tý, cung Chấn, mạng Hải Trung Kim (vàng dưới biển), xương con Chuột, tướng tinh con Chó Sói.

- 1985 tuổi Ất Sửu, cung Tốn, Chấn, mạng Hải Trung Kim (vàng dưới biển), xương con Trâu, tướng tinh con Chó.

- 1986 tuổi Bính Dần, cung Khảm, mạng Lư Trung Hỏa (lửa trong lư), xương con Cọp, tướng tinh con chim Trĩ.

- 1987 tuổi Đinh Mão, cung Càn, mạng Lư Trung Hỏa (lửa trong lư), xương con Thỏ, tướng tinh con Gà.

- 1988 tuổi Mậu Thìn, cung Đoài, mạng Đại Lâm Mộc (cây lớn ở rừng), xương con Rồng, tướng tinh con Quạ.

- 1989 tuổi Kỷ Tỵ, cung Cấn, mạng Đại Lâm Mộc (cây lớn ở rừng), xương con Rắn, tướng tinh con Khỉ.

- 19990 tuổi Canh Ngọ, cung Ly, mạng Lộ Bàng Thổ (đất đường đi), xương con Ngựa, tướng tinh con Vượn.

- 1991 tuổi Tân Mùi, cung Khảm, mạng Lộ Bàng Thổ (đất đường đi), xương con Dê, tướng tinh con Gấu.

- 1992 tuổi Nhâm Thân, cung Khôn, mạng Kiếm Phong Kim (kiếm bằng vàng), xương con Khỉ, tướng tinh con Dê.

- 1993 tuổi Quý Dậu, cung Chấn, mạng Kiếm Phong Kim (kiếm bằng vàng), xương con Gà, tướng tinh con Đười Ươi.

- 1994 tuổi Giáp Tuất, cung Càn, mạng Sơn Đầu Hỏa (lửa trên núi), xương con Chó, tướng tinh con Ngựa.

- 1995 tuổi Ất Hợi, cung Đoài, mạng Sơn Đầu Hỏa (lửa trên núi), xương con Heo, tướng tinh con Hươu.

- 1996 tuổi Bính Tý, cung Cấn, mạng Giang Hạ Thủy (nước mù sương), xương con Chuột, tướng tinh con Rắn.

- 1997 tuổi Đinh Sửu, cung Ly, mạng Giang Hạ Thủy (nước mù sương), xương con Trâu, tướng tinh con Trùn.

- 1998 tuổi Mậu Dần, cung Khảm, mạng Thành Đầu Thổ (đất trên thành), xương con Cọp, tướng tinh con Thuồng Luồng.

- 1999 tuổi Kỷ Mão, cung Khôn, mạng Thành Đầu Thổ (đất trên thành), xương con Thỏ, tướng tinh con Rồng.

- 2000 tuổi Canh Thìn, cung Chấn, mạng Bạch Lạp Kim (chân đèn bằng vàng), xương con Rồng, tướng tinh con Rồng.

- 2001 tuổi Tân Tỵ, cung Tốn, mạng Bạch Lạp Kim (chân đèn bằng vàng), xương con Rắn, tướng tinh con Thỏ.

- 2002 tuổi Nhâm Ngọ, cung Ly, mạng Dương Liễu Mộc (cây dương liễu), xương con Ngựa, tướng tinh con Cáo.

- 2003 tuổi Quý Mùi, cung Càn, mạng Dương Liễu Mộc (cây dương liễu), xương con Dê, tướng tinh con Cọp.

- 2004 tuổi Giáp Thân, cung Khôn, mạng Tuyền Trung Thủy (nước trong giếng), xương con Khỉ, tướng tinh con Beo.

- 2005 tuổi Ất Dậu, cung Chấn, mạng Tuyền Trung Thủy (nước trong giếng), xương con Gà, tướng tinh con Cua.

- 2006 tuổi Bính Tuất, cung Tốn, mạng Ốc Thượng Thổ (đất ổ tò vò), xương con Chó, tướng tinh con Trâu.

- 2007 tuổi Đinh Hợi, cung Cấn, mạng Ốc Thượng Thổ (đất ổ tò vò), xương con Heo, tướng tinh con Dơi.

- 2008 tuổi Mậu Tý, cung Càn, mạng Thích Lịch Hỏa (lửa sấm sét), xương con Chuột, tướng tinh con Chó Sói.

- 2009 tuổi Kỷ Sửu, cung Đoài, mạng Thích Lịch Hỏa (lửa sấm sét), xương con Trâu, tướng tinh con Cú.

- 2010 tuổi Canh Dần, cung Cấn, mạng Tòng Bá Mộc (cây tòng, cây bá), xương con Cọp, tướng tinh con Heo.

- 2011 tuổi Tân Mão, cung Ly, mạng Tòng Bá Mộc (cây tòng, cây bá), xương con Thỏ, tướng tinh con Rái.

- 2012 tuổi Nhâm Thìn, cung Khảm, mạng Trường Lưu Thủy (nước chảy dài), xương con Rồng, tướng tinh con Chó Sói.

- 2013 tuổi Quý Tỵ, cung Khôn, mạng Trường Lưu Thủy (nước chảy dài), xương con Rắn, tướng tinh con Chó.

- 2014 tuổi Giáp Ngọ, cung Ly, mạng Sa Trung Kim (vàng trong cát), xương con Ngựa, tướng tinh con chim Trĩ.

- 2015 tuổi Ất Mùi, cung Khảm, mạng Sa Trung Kim (vàng trong cát), xương con Dê, tướng tinh con Gà.

- 2016 tuổi Bính Thân, cung Khôn, mạng Sơn Hạ Hỏa (lửa dưới núi), xương con Khỉ, tướng tinh con Quạ.

- 2017 tuổi Đinh Dậu, cung Chấn, mạng Sơn Hạ Hỏa (lửa dưới núi), xương con Gà, tướng tinh con Khỉ.

- 2018 tuổi Mậu Tuất, cung Tốn, mạng Bình Địa Mộc (cây trên đất bằng), xương con Chó, tướng tinh con Vượn.

- 2019 tuổi Kỷ Hợi, cung Cấn, mạng Bình Địa Mộc (cây trên đất bằng), xương con Heo, tướng tinh con Gấu.

- 2020 tuổi Canh Tý, cung Càn, mạng Bích Thượng Thổ (đất trên vách), xương con Chuột, tướng tinh con Dê.

- 2021 tuổi Tân Sửu, cung Đoài,mạng Bích Thượng Thổ (đất trên vách), xương con Trâu, tướng tinh con Đười Ươi.

- 2022 tuổi Nhâm Dần, cung Cấn, mạng Kim Bạch Kim (vàng trắng), xương con Cọp, tướng tinh con Ngựa.

- 2023 tuổi Quý Mão, cung Ly, mạng Kim Bạch Kim (vàng trắng), xương con Thỏ, tướng tinh con Hươu.

- 2024 tuổi Giáp Thìn, cung Tốn, mạng Phúc Đăng Hỏa (lửa đèn nhỏ), xương con Rồng, tướng tinh con Rắn.

- 2025 tuổi Ất Tỵ, cung Tốn, mạng Phúc Đăng Hỏa (lửa đèn nhỏ), xương con Rắn, tướng tinh con Trùn.

- 2026 tuổi Bính Ngọ, cung Càn, mạng Thiên Hà Thủy (nước sông Thiên hà), xương con Ngựa, tướng tinh con Thuồng Luồng.

- 2027 tuổi Đinh Mùi, cung Đoài, mạng Thiên Hà Thủy (nước sông Thiên hà), xương con Dê, tướng tinh con Rồng.

- 2028 tuổi Mậu Thân, cung Cấn, mạng Đại Trạch Thổ (đất nền nhà lớn), xương con Khỉ, tướng tinh con Lạc Đà.

- 2029 tuổi Kỷ Dậu, cung Ly, mạng Đại Trạch Thổ (đất nền nhà lớn), xương con Gà, tướng tinh con Thỏ.

- 2030 tuổi Canh Tuất, cung Khảm, mạng Xoa Xuyến Kim (xuyến bằng vàng), xương con Chó, tướng tinh con Cáo.

- 2031 tuổi Tân Hợi, cung Khôn, mạng Xoa Xuyến Kim (xuyến bằng vàng), xương con Heo, tướng tinh con Cọp.

- 2032 tuổi Nhâm Tý, cung Chấn, mạng Tang Đố Mộc (cây dâu), xương con Chuột, tướng tinh con Beo.

- 2033 tuổi Quý Sửu, cung Tốn, mạng Tang Đố Mộc (cây dâu), xương con Trâu, tướng tinh con Cua Biển.

- 2034 tuổi Giáp Dần, cung Cấn, mạng Đại Khê Thủy (nước ở khe lớn), xương con Cọp, tướng tinh con Trâu.

- 2035 tuổi Ất Mão, cung Ly, mạng Đại Khê Thủy (nước ở khe lớn), xương con Mèo, tướng tinh con Dơi.

- 2036 tuổi Bính Thìn, cung Khảm , mạng Sa Trung Thổ (đất trong cát), xương con Rồng , tướng tinh con Chuột.

- 2037 tuổi Đinh Tỵ, cung Khôn, mạng Sa Trung Thổ (đất trong cát), xương con Rắn, tướng tinh con Cú.

- 2038 tuổi Mậu Ngọ, cung Chấn, mạng Thiên Thượng Hỏa (lửa trên trời), xương con Ngựa , tướng tinh con Heo.

- 2039 tuổi Kỷ Mùi, cung Tốn, mạng Thiên Thượng Hỏa (lửa trên trời), xương con Dê, tướng tinh con
rái.

- 2040 tuổi Canh Thân, cung Khôn, mạng Thạch Lựu Mộc (cây lựu đá), xương con Khỉ, tướng tinh con Chó Sói.

- 2041 tuổi Tân Dậu, cung Càn, mạng Thạch Lựu Mộc (cây lựu đá), xương con Gà, tướng tinh con Chó.

- 2042 tuổi Nhâm Tuất, cung Đoài, mạng Đại Hải Thủy (nước biển lớn), xương con Chó, tướng tinh con chim Trĩ.

- 2043 tuổi Quý Hợi, cung Cấn, mạng Đại Hải Thủy (nước biển lớn), xương con Heo, tướng tinh con Gà.

- 2044 tuổi Giáp Tý, cung Chấn, mạng Hải Trung Kim (vàng dưới biển), xương con Chuột, tướng tinh con Chó Sói.

- 2045 tuổi Ất Sửu, cung Tốn, mạng Hải Trung Kim (vàng dưới biển), xương con Trâu, tướng tinh con Chó.

- 2046 tuổi Bính Dần, cung Khảm, mạng Lư Trung Hỏa (lửa trong lư), xương con Cọp, tướng tinh con chim Trĩ.

- 2047 tuổi Đinh Mão, cung Càn, mạng Lư Trung Hỏa (lửa trong lư), xương con Thỏ, tướng tinh con Gà.

- 2048 tuổi Mậu Thìn, cung Đoài, mạng Đại Lâm Mộc (cây lớn ở rừng), xương con Rồng, tướng tinh con Quạ.

- 2049 tuổi Kỷ Tỵ, cung Cấn, mạng Đại Lâm Mộc (cây lớn ở rừng), xương con Rắn, tướng tinh con Khỉ.

- 2050 tuổi Canh Ngọ, cung Ly, mạng Lộ Bàng Thổ (đất đường đi), xương con Ngựa, tướng tinh con Vượn.

- 2051 tuổi Tân Mùi, cung Khảm, mạng Lộ Bàng Thổ (đất đường đi), xương con Dê, tướng tinh con Gấu.

- 2052 tuổi Nhâm Thân, cung Khôn, mạng Kiếm Phong Kim (kiếm bằng vàng), xương con Khỉ, tướng tinh con Dê.

- 2053 tuổi Quý Dậu, cung Chấn, mạng Kiếm Phong Kim (kiếm bằng vàng), xương con Gà, tướng tinh con Đười Ươi.

- 2054 tuổi Giáp Tuất, cung Càn, mạng Sơn Đầu Hỏa (lửa trên núi), xương con Chó, tướng tinh con Ngựa.

- 2055 tuổi Ất Hợi, cung Đoài, mạng Sơn Đầu Hỏa (lửa trên núi), xương con Heo, tướng tinh con Hươu.

- 2056 tuổi Bính Tý, cung Cấn, mạng Giáng Hạ Thủy (nước mù sương), xương con Chuột, tướng tinh con Rắn.

- 2057 tuổi Đinh Sửu, cung Ly, Giáng Hạ Thủy (nước mù sương), xương con Trâu, tướng tinh con Trùn.

Nguồn : xemtuvi.info
 

VnKienthuc lúc này

Không có thành viên trực tuyến.

Định hướng

Diễn đàn VnKienthuc.com là nơi thảo luận và chia sẻ về mọi kiến thức hữu ích trong học tập và cuộc sống, khởi nghiệp, kinh doanh,...
Top