(Năm Âm lịch và năm Tây lịch đối chiếu)
Bản kê tính sẵn trước sau 100 năm, kể từ năm 1958 cho đến năm 2058.
- 1958 tuổi Mậu Tuất, cung Tốn, mạng Bình Địa Mộc (cây trên đất bằng), xương con Chó, tướng tinh con Vượn.
- 1959 tuổi Kỷ Hợi, cung Cấn, mạng Bình Địa Mộc (cây trên đất bằng), xương con Heo, tướng tinh con Gấu.
- 1960 tuổi Canh Tý, cung Càn, mạng Bích Thượng Thổ (đất trên vách), xương con Chuột, tướng tinh con Dê.
- 1961 tuổi Tân Sửu, cung Đoài, mạng Bích Thượng Thổ (đất trên vách), xương con Trâu, tướng tinh con Đười Ươi.
- 1962 tuổi Nhâm Dần, cung Cấn, mạng Kim Bạch Kim (vàng trắng), xương con Cọp, tướng tinh con Ngựa.
- 1963 tuổi Quý Mão, cung Ly, mạng Kim Bạch Kim (vàng trắng), xương con Thỏ, tướng tinh con Hươu.
- 1964 tuổi Giáp Thìn, cung Tốn, mạng Phúc Đăng Hỏa (lửa đèn nhỏ), xương con Rồng, tướng tinh con Rắn.
- 1965 tuổi Ất Tỵ, cung Đoài, mạng Phúc Đăng Hỏa (lửa đèn nhỏ), xương con Rắn, tướng tinh con Trùn.
- 1966 tuổi Bính Ngọ, cung Càn, mạng Thiên Hà Thủy (nước sông Thiên Hà), xương con Ngựa, tướng tinh con Thuồng Luồng.
- 1967 tuổi Đinh Mùi, cung Đoài, mạng Thiên Hà Thủy (nước sông Thiên Hà), xương con Dê, tướng tinh con Rồng.
- 1968 tuổi Mậu Thân, cung Cấn, mạng Đại Trạch Thổ (đất nền nhà lớn), xương con Khỉ, tướng tinh con Lạc Đà.
- 1969 tuổi Kỷ Dậu, cung Ly, mạng Đại Trạch Thổ (đất nền nhà lớn), xương con Gà, tướng tinh con Thỏ.
- 1970 tuổi Canh Tuất, cung Khảm, mạng Xoa Kim Xuyến (xuyến bằng vàng), xương con Chó, tướng tinh con Cáo.
- 1971 tuổi Tân Hợi, cung Khôn, mạng Xoa Kim Xuyến (xuyến bằng vàng), xương con Heo, tướng tinh con Cọp.
- 1972 tuổi Nhâm Tý, cung Chấn, mạng Tang Đố Mộc (cây dâu), xương con Chuột, tướng tinh con Beo.
- 1973 tuổi Quý Sửu, cung Tốn, mạng Tang Đố Mộc (cây dâu), xương con Trâu, tướng tinh con Cua Biển.
- 1974 tuổi Giáp Dần, cung Cấn, mạng Đại Khê Thủy (nước ở khe lớn), xương con Cọp, tướng tinh con Trâu.
- 1975 tuổi Ất Mão, cung Ly, mạng Đại Khê Thủy (nước ở khe lớn), xương con Mèo, tướng tinh con Dơi.
- 1976 tuổi Bính Thìn, cung Khảm, mạng Sa Trung Thổ (đất trong cát), xương con Rồng, tướng tinh con Chuột.
- 1977 tuổi Đinh Tỵ, cung Khôn, mạng Sa Trung Thổ (đất trong cát), xương con Rắn, tướng tinh con Cú.
- 1978 tuổi Mậu Ngọ, cung Chấn, mạng Thiên Thượng Hỏa (lửa trên trời), xương con Ngựa, tướng tinh con Heo.
- 1979 tuổi Kỷ Mùi, cung Tốn, mạng Thiên Thượng Hỏa (lửa trên trời), xương con Dê, tướng tinh con Rắn.
- 1980 tuổi Canh Thân, cung Khôn, mạng Thạch Lựu Mộc (cây lựu đá), xương con Khỉ, tướng tinh con Chó Sói.
- 1981 tuổi Tân Dậu, cung Càn, mạng Thạch Lựu Mộc (cây lựu đá), xương con Gà, tướng tinh con Chó.
- 1982 tuổi Nhâm Tuất, cung Đoài, mạng Đại Hải Thủy (nước biển lớn), xương con Chó, tướng tinh con chim Trĩ.
- 1983 tuổi Quý Hợi, cung Cấn, mạng Đại Hải Thủy (nước biển lớn), xương con Heo, tướng tinh con Gà.
- 1984 tuổi Giáp Tý, cung Chấn, mạng Hải Trung Kim (vàng dưới biển), xương con Chuột, tướng tinh con Chó Sói.
- 1985 tuổi Ất Sửu, cung Tốn, Chấn, mạng Hải Trung Kim (vàng dưới biển), xương con Trâu, tướng tinh con Chó.
- 1986 tuổi Bính Dần, cung Khảm, mạng Lư Trung Hỏa (lửa trong lư), xương con Cọp, tướng tinh con chim Trĩ.
- 1987 tuổi Đinh Mão, cung Càn, mạng Lư Trung Hỏa (lửa trong lư), xương con Thỏ, tướng tinh con Gà.
- 1988 tuổi Mậu Thìn, cung Đoài, mạng Đại Lâm Mộc (cây lớn ở rừng), xương con Rồng, tướng tinh con Quạ.
- 1989 tuổi Kỷ Tỵ, cung Cấn, mạng Đại Lâm Mộc (cây lớn ở rừng), xương con Rắn, tướng tinh con Khỉ.
- 19990 tuổi Canh Ngọ, cung Ly, mạng Lộ Bàng Thổ (đất đường đi), xương con Ngựa, tướng tinh con Vượn.
- 1991 tuổi Tân Mùi, cung Khảm, mạng Lộ Bàng Thổ (đất đường đi), xương con Dê, tướng tinh con Gấu.
- 1992 tuổi Nhâm Thân, cung Khôn, mạng Kiếm Phong Kim (kiếm bằng vàng), xương con Khỉ, tướng tinh con Dê.
- 1993 tuổi Quý Dậu, cung Chấn, mạng Kiếm Phong Kim (kiếm bằng vàng), xương con Gà, tướng tinh con Đười Ươi.
- 1994 tuổi Giáp Tuất, cung Càn, mạng Sơn Đầu Hỏa (lửa trên núi), xương con Chó, tướng tinh con Ngựa.
- 1995 tuổi Ất Hợi, cung Đoài, mạng Sơn Đầu Hỏa (lửa trên núi), xương con Heo, tướng tinh con Hươu.
- 1996 tuổi Bính Tý, cung Cấn, mạng Giang Hạ Thủy (nước mù sương), xương con Chuột, tướng tinh con Rắn.
- 1997 tuổi Đinh Sửu, cung Ly, mạng Giang Hạ Thủy (nước mù sương), xương con Trâu, tướng tinh con Trùn.
- 1998 tuổi Mậu Dần, cung Khảm, mạng Thành Đầu Thổ (đất trên thành), xương con Cọp, tướng tinh con Thuồng Luồng.
- 1999 tuổi Kỷ Mão, cung Khôn, mạng Thành Đầu Thổ (đất trên thành), xương con Thỏ, tướng tinh con Rồng.
- 2000 tuổi Canh Thìn, cung Chấn, mạng Bạch Lạp Kim (chân đèn bằng vàng), xương con Rồng, tướng tinh con Rồng.
- 2001 tuổi Tân Tỵ, cung Tốn, mạng Bạch Lạp Kim (chân đèn bằng vàng), xương con Rắn, tướng tinh con Thỏ.
- 2002 tuổi Nhâm Ngọ, cung Ly, mạng Dương Liễu Mộc (cây dương liễu), xương con Ngựa, tướng tinh con Cáo.
- 2003 tuổi Quý Mùi, cung Càn, mạng Dương Liễu Mộc (cây dương liễu), xương con Dê, tướng tinh con Cọp.
- 2004 tuổi Giáp Thân, cung Khôn, mạng Tuyền Trung Thủy (nước trong giếng), xương con Khỉ, tướng tinh con Beo.
- 2005 tuổi Ất Dậu, cung Chấn, mạng Tuyền Trung Thủy (nước trong giếng), xương con Gà, tướng tinh con Cua.
- 2006 tuổi Bính Tuất, cung Tốn, mạng Ốc Thượng Thổ (đất ổ tò vò), xương con Chó, tướng tinh con Trâu.
- 2007 tuổi Đinh Hợi, cung Cấn, mạng Ốc Thượng Thổ (đất ổ tò vò), xương con Heo, tướng tinh con Dơi.
- 2008 tuổi Mậu Tý, cung Càn, mạng Thích Lịch Hỏa (lửa sấm sét), xương con Chuột, tướng tinh con Chó Sói.
- 2009 tuổi Kỷ Sửu, cung Đoài, mạng Thích Lịch Hỏa (lửa sấm sét), xương con Trâu, tướng tinh con Cú.
- 2010 tuổi Canh Dần, cung Cấn, mạng Tòng Bá Mộc (cây tòng, cây bá), xương con Cọp, tướng tinh con Heo.
- 2011 tuổi Tân Mão, cung Ly, mạng Tòng Bá Mộc (cây tòng, cây bá), xương con Thỏ, tướng tinh con Rái.
- 2012 tuổi Nhâm Thìn, cung Khảm, mạng Trường Lưu Thủy (nước chảy dài), xương con Rồng, tướng tinh con Chó Sói.
- 2013 tuổi Quý Tỵ, cung Khôn, mạng Trường Lưu Thủy (nước chảy dài), xương con Rắn, tướng tinh con Chó.
- 2014 tuổi Giáp Ngọ, cung Ly, mạng Sa Trung Kim (vàng trong cát), xương con Ngựa, tướng tinh con chim Trĩ.
- 2015 tuổi Ất Mùi, cung Khảm, mạng Sa Trung Kim (vàng trong cát), xương con Dê, tướng tinh con Gà.
- 2016 tuổi Bính Thân, cung Khôn, mạng Sơn Hạ Hỏa (lửa dưới núi), xương con Khỉ, tướng tinh con Quạ.
- 2017 tuổi Đinh Dậu, cung Chấn, mạng Sơn Hạ Hỏa (lửa dưới núi), xương con Gà, tướng tinh con Khỉ.
- 2018 tuổi Mậu Tuất, cung Tốn, mạng Bình Địa Mộc (cây trên đất bằng), xương con Chó, tướng tinh con Vượn.
- 2019 tuổi Kỷ Hợi, cung Cấn, mạng Bình Địa Mộc (cây trên đất bằng), xương con Heo, tướng tinh con Gấu.
- 2020 tuổi Canh Tý, cung Càn, mạng Bích Thượng Thổ (đất trên vách), xương con Chuột, tướng tinh con Dê.
- 2021 tuổi Tân Sửu, cung Đoài,mạng Bích Thượng Thổ (đất trên vách), xương con Trâu, tướng tinh con Đười Ươi.
- 2022 tuổi Nhâm Dần, cung Cấn, mạng Kim Bạch Kim (vàng trắng), xương con Cọp, tướng tinh con Ngựa.
- 2023 tuổi Quý Mão, cung Ly, mạng Kim Bạch Kim (vàng trắng), xương con Thỏ, tướng tinh con Hươu.
- 2024 tuổi Giáp Thìn, cung Tốn, mạng Phúc Đăng Hỏa (lửa đèn nhỏ), xương con Rồng, tướng tinh con Rắn.
- 2025 tuổi Ất Tỵ, cung Tốn, mạng Phúc Đăng Hỏa (lửa đèn nhỏ), xương con Rắn, tướng tinh con Trùn.
- 2026 tuổi Bính Ngọ, cung Càn, mạng Thiên Hà Thủy (nước sông Thiên hà), xương con Ngựa, tướng tinh con Thuồng Luồng.
- 2027 tuổi Đinh Mùi, cung Đoài, mạng Thiên Hà Thủy (nước sông Thiên hà), xương con Dê, tướng tinh con Rồng.
- 2028 tuổi Mậu Thân, cung Cấn, mạng Đại Trạch Thổ (đất nền nhà lớn), xương con Khỉ, tướng tinh con Lạc Đà.
- 2029 tuổi Kỷ Dậu, cung Ly, mạng Đại Trạch Thổ (đất nền nhà lớn), xương con Gà, tướng tinh con Thỏ.
- 2030 tuổi Canh Tuất, cung Khảm, mạng Xoa Xuyến Kim (xuyến bằng vàng), xương con Chó, tướng tinh con Cáo.
- 2031 tuổi Tân Hợi, cung Khôn, mạng Xoa Xuyến Kim (xuyến bằng vàng), xương con Heo, tướng tinh con Cọp.
- 2032 tuổi Nhâm Tý, cung Chấn, mạng Tang Đố Mộc (cây dâu), xương con Chuột, tướng tinh con Beo.
- 2033 tuổi Quý Sửu, cung Tốn, mạng Tang Đố Mộc (cây dâu), xương con Trâu, tướng tinh con Cua Biển.
- 2034 tuổi Giáp Dần, cung Cấn, mạng Đại Khê Thủy (nước ở khe lớn), xương con Cọp, tướng tinh con Trâu.
- 2035 tuổi Ất Mão, cung Ly, mạng Đại Khê Thủy (nước ở khe lớn), xương con Mèo, tướng tinh con Dơi.
- 2036 tuổi Bính Thìn, cung Khảm , mạng Sa Trung Thổ (đất trong cát), xương con Rồng , tướng tinh con Chuột.
- 2037 tuổi Đinh Tỵ, cung Khôn, mạng Sa Trung Thổ (đất trong cát), xương con Rắn, tướng tinh con Cú.
- 2038 tuổi Mậu Ngọ, cung Chấn, mạng Thiên Thượng Hỏa (lửa trên trời), xương con Ngựa , tướng tinh con Heo.
- 2039 tuổi Kỷ Mùi, cung Tốn, mạng Thiên Thượng Hỏa (lửa trên trời), xương con Dê, tướng tinh con
rái.
- 2040 tuổi Canh Thân, cung Khôn, mạng Thạch Lựu Mộc (cây lựu đá), xương con Khỉ, tướng tinh con Chó Sói.
- 2041 tuổi Tân Dậu, cung Càn, mạng Thạch Lựu Mộc (cây lựu đá), xương con Gà, tướng tinh con Chó.
- 2042 tuổi Nhâm Tuất, cung Đoài, mạng Đại Hải Thủy (nước biển lớn), xương con Chó, tướng tinh con chim Trĩ.
- 2043 tuổi Quý Hợi, cung Cấn, mạng Đại Hải Thủy (nước biển lớn), xương con Heo, tướng tinh con Gà.
- 2044 tuổi Giáp Tý, cung Chấn, mạng Hải Trung Kim (vàng dưới biển), xương con Chuột, tướng tinh con Chó Sói.
- 2045 tuổi Ất Sửu, cung Tốn, mạng Hải Trung Kim (vàng dưới biển), xương con Trâu, tướng tinh con Chó.
- 2046 tuổi Bính Dần, cung Khảm, mạng Lư Trung Hỏa (lửa trong lư), xương con Cọp, tướng tinh con chim Trĩ.
- 2047 tuổi Đinh Mão, cung Càn, mạng Lư Trung Hỏa (lửa trong lư), xương con Thỏ, tướng tinh con Gà.
- 2048 tuổi Mậu Thìn, cung Đoài, mạng Đại Lâm Mộc (cây lớn ở rừng), xương con Rồng, tướng tinh con Quạ.
- 2049 tuổi Kỷ Tỵ, cung Cấn, mạng Đại Lâm Mộc (cây lớn ở rừng), xương con Rắn, tướng tinh con Khỉ.
- 2050 tuổi Canh Ngọ, cung Ly, mạng Lộ Bàng Thổ (đất đường đi), xương con Ngựa, tướng tinh con Vượn.
- 2051 tuổi Tân Mùi, cung Khảm, mạng Lộ Bàng Thổ (đất đường đi), xương con Dê, tướng tinh con Gấu.
- 2052 tuổi Nhâm Thân, cung Khôn, mạng Kiếm Phong Kim (kiếm bằng vàng), xương con Khỉ, tướng tinh con Dê.
- 2053 tuổi Quý Dậu, cung Chấn, mạng Kiếm Phong Kim (kiếm bằng vàng), xương con Gà, tướng tinh con Đười Ươi.
- 2054 tuổi Giáp Tuất, cung Càn, mạng Sơn Đầu Hỏa (lửa trên núi), xương con Chó, tướng tinh con Ngựa.
- 2055 tuổi Ất Hợi, cung Đoài, mạng Sơn Đầu Hỏa (lửa trên núi), xương con Heo, tướng tinh con Hươu.
- 2056 tuổi Bính Tý, cung Cấn, mạng Giáng Hạ Thủy (nước mù sương), xương con Chuột, tướng tinh con Rắn.
- 2057 tuổi Đinh Sửu, cung Ly, Giáng Hạ Thủy (nước mù sương), xương con Trâu, tướng tinh con Trùn.
Nguồn : xemtuvi.info
Bản kê tính sẵn trước sau 100 năm, kể từ năm 1958 cho đến năm 2058.
- 1958 tuổi Mậu Tuất, cung Tốn, mạng Bình Địa Mộc (cây trên đất bằng), xương con Chó, tướng tinh con Vượn.
- 1959 tuổi Kỷ Hợi, cung Cấn, mạng Bình Địa Mộc (cây trên đất bằng), xương con Heo, tướng tinh con Gấu.
- 1960 tuổi Canh Tý, cung Càn, mạng Bích Thượng Thổ (đất trên vách), xương con Chuột, tướng tinh con Dê.
- 1961 tuổi Tân Sửu, cung Đoài, mạng Bích Thượng Thổ (đất trên vách), xương con Trâu, tướng tinh con Đười Ươi.
- 1962 tuổi Nhâm Dần, cung Cấn, mạng Kim Bạch Kim (vàng trắng), xương con Cọp, tướng tinh con Ngựa.
- 1963 tuổi Quý Mão, cung Ly, mạng Kim Bạch Kim (vàng trắng), xương con Thỏ, tướng tinh con Hươu.
- 1964 tuổi Giáp Thìn, cung Tốn, mạng Phúc Đăng Hỏa (lửa đèn nhỏ), xương con Rồng, tướng tinh con Rắn.
- 1965 tuổi Ất Tỵ, cung Đoài, mạng Phúc Đăng Hỏa (lửa đèn nhỏ), xương con Rắn, tướng tinh con Trùn.
- 1966 tuổi Bính Ngọ, cung Càn, mạng Thiên Hà Thủy (nước sông Thiên Hà), xương con Ngựa, tướng tinh con Thuồng Luồng.
- 1967 tuổi Đinh Mùi, cung Đoài, mạng Thiên Hà Thủy (nước sông Thiên Hà), xương con Dê, tướng tinh con Rồng.
- 1968 tuổi Mậu Thân, cung Cấn, mạng Đại Trạch Thổ (đất nền nhà lớn), xương con Khỉ, tướng tinh con Lạc Đà.
- 1969 tuổi Kỷ Dậu, cung Ly, mạng Đại Trạch Thổ (đất nền nhà lớn), xương con Gà, tướng tinh con Thỏ.
- 1970 tuổi Canh Tuất, cung Khảm, mạng Xoa Kim Xuyến (xuyến bằng vàng), xương con Chó, tướng tinh con Cáo.
- 1971 tuổi Tân Hợi, cung Khôn, mạng Xoa Kim Xuyến (xuyến bằng vàng), xương con Heo, tướng tinh con Cọp.
- 1972 tuổi Nhâm Tý, cung Chấn, mạng Tang Đố Mộc (cây dâu), xương con Chuột, tướng tinh con Beo.
- 1973 tuổi Quý Sửu, cung Tốn, mạng Tang Đố Mộc (cây dâu), xương con Trâu, tướng tinh con Cua Biển.
- 1974 tuổi Giáp Dần, cung Cấn, mạng Đại Khê Thủy (nước ở khe lớn), xương con Cọp, tướng tinh con Trâu.
- 1975 tuổi Ất Mão, cung Ly, mạng Đại Khê Thủy (nước ở khe lớn), xương con Mèo, tướng tinh con Dơi.
- 1976 tuổi Bính Thìn, cung Khảm, mạng Sa Trung Thổ (đất trong cát), xương con Rồng, tướng tinh con Chuột.
- 1977 tuổi Đinh Tỵ, cung Khôn, mạng Sa Trung Thổ (đất trong cát), xương con Rắn, tướng tinh con Cú.
- 1978 tuổi Mậu Ngọ, cung Chấn, mạng Thiên Thượng Hỏa (lửa trên trời), xương con Ngựa, tướng tinh con Heo.
- 1979 tuổi Kỷ Mùi, cung Tốn, mạng Thiên Thượng Hỏa (lửa trên trời), xương con Dê, tướng tinh con Rắn.
- 1980 tuổi Canh Thân, cung Khôn, mạng Thạch Lựu Mộc (cây lựu đá), xương con Khỉ, tướng tinh con Chó Sói.
- 1981 tuổi Tân Dậu, cung Càn, mạng Thạch Lựu Mộc (cây lựu đá), xương con Gà, tướng tinh con Chó.
- 1982 tuổi Nhâm Tuất, cung Đoài, mạng Đại Hải Thủy (nước biển lớn), xương con Chó, tướng tinh con chim Trĩ.
- 1983 tuổi Quý Hợi, cung Cấn, mạng Đại Hải Thủy (nước biển lớn), xương con Heo, tướng tinh con Gà.
- 1984 tuổi Giáp Tý, cung Chấn, mạng Hải Trung Kim (vàng dưới biển), xương con Chuột, tướng tinh con Chó Sói.
- 1985 tuổi Ất Sửu, cung Tốn, Chấn, mạng Hải Trung Kim (vàng dưới biển), xương con Trâu, tướng tinh con Chó.
- 1986 tuổi Bính Dần, cung Khảm, mạng Lư Trung Hỏa (lửa trong lư), xương con Cọp, tướng tinh con chim Trĩ.
- 1987 tuổi Đinh Mão, cung Càn, mạng Lư Trung Hỏa (lửa trong lư), xương con Thỏ, tướng tinh con Gà.
- 1988 tuổi Mậu Thìn, cung Đoài, mạng Đại Lâm Mộc (cây lớn ở rừng), xương con Rồng, tướng tinh con Quạ.
- 1989 tuổi Kỷ Tỵ, cung Cấn, mạng Đại Lâm Mộc (cây lớn ở rừng), xương con Rắn, tướng tinh con Khỉ.
- 19990 tuổi Canh Ngọ, cung Ly, mạng Lộ Bàng Thổ (đất đường đi), xương con Ngựa, tướng tinh con Vượn.
- 1991 tuổi Tân Mùi, cung Khảm, mạng Lộ Bàng Thổ (đất đường đi), xương con Dê, tướng tinh con Gấu.
- 1992 tuổi Nhâm Thân, cung Khôn, mạng Kiếm Phong Kim (kiếm bằng vàng), xương con Khỉ, tướng tinh con Dê.
- 1993 tuổi Quý Dậu, cung Chấn, mạng Kiếm Phong Kim (kiếm bằng vàng), xương con Gà, tướng tinh con Đười Ươi.
- 1994 tuổi Giáp Tuất, cung Càn, mạng Sơn Đầu Hỏa (lửa trên núi), xương con Chó, tướng tinh con Ngựa.
- 1995 tuổi Ất Hợi, cung Đoài, mạng Sơn Đầu Hỏa (lửa trên núi), xương con Heo, tướng tinh con Hươu.
- 1996 tuổi Bính Tý, cung Cấn, mạng Giang Hạ Thủy (nước mù sương), xương con Chuột, tướng tinh con Rắn.
- 1997 tuổi Đinh Sửu, cung Ly, mạng Giang Hạ Thủy (nước mù sương), xương con Trâu, tướng tinh con Trùn.
- 1998 tuổi Mậu Dần, cung Khảm, mạng Thành Đầu Thổ (đất trên thành), xương con Cọp, tướng tinh con Thuồng Luồng.
- 1999 tuổi Kỷ Mão, cung Khôn, mạng Thành Đầu Thổ (đất trên thành), xương con Thỏ, tướng tinh con Rồng.
- 2000 tuổi Canh Thìn, cung Chấn, mạng Bạch Lạp Kim (chân đèn bằng vàng), xương con Rồng, tướng tinh con Rồng.
- 2001 tuổi Tân Tỵ, cung Tốn, mạng Bạch Lạp Kim (chân đèn bằng vàng), xương con Rắn, tướng tinh con Thỏ.
- 2002 tuổi Nhâm Ngọ, cung Ly, mạng Dương Liễu Mộc (cây dương liễu), xương con Ngựa, tướng tinh con Cáo.
- 2003 tuổi Quý Mùi, cung Càn, mạng Dương Liễu Mộc (cây dương liễu), xương con Dê, tướng tinh con Cọp.
- 2004 tuổi Giáp Thân, cung Khôn, mạng Tuyền Trung Thủy (nước trong giếng), xương con Khỉ, tướng tinh con Beo.
- 2005 tuổi Ất Dậu, cung Chấn, mạng Tuyền Trung Thủy (nước trong giếng), xương con Gà, tướng tinh con Cua.
- 2006 tuổi Bính Tuất, cung Tốn, mạng Ốc Thượng Thổ (đất ổ tò vò), xương con Chó, tướng tinh con Trâu.
- 2007 tuổi Đinh Hợi, cung Cấn, mạng Ốc Thượng Thổ (đất ổ tò vò), xương con Heo, tướng tinh con Dơi.
- 2008 tuổi Mậu Tý, cung Càn, mạng Thích Lịch Hỏa (lửa sấm sét), xương con Chuột, tướng tinh con Chó Sói.
- 2009 tuổi Kỷ Sửu, cung Đoài, mạng Thích Lịch Hỏa (lửa sấm sét), xương con Trâu, tướng tinh con Cú.
- 2010 tuổi Canh Dần, cung Cấn, mạng Tòng Bá Mộc (cây tòng, cây bá), xương con Cọp, tướng tinh con Heo.
- 2011 tuổi Tân Mão, cung Ly, mạng Tòng Bá Mộc (cây tòng, cây bá), xương con Thỏ, tướng tinh con Rái.
- 2012 tuổi Nhâm Thìn, cung Khảm, mạng Trường Lưu Thủy (nước chảy dài), xương con Rồng, tướng tinh con Chó Sói.
- 2013 tuổi Quý Tỵ, cung Khôn, mạng Trường Lưu Thủy (nước chảy dài), xương con Rắn, tướng tinh con Chó.
- 2014 tuổi Giáp Ngọ, cung Ly, mạng Sa Trung Kim (vàng trong cát), xương con Ngựa, tướng tinh con chim Trĩ.
- 2015 tuổi Ất Mùi, cung Khảm, mạng Sa Trung Kim (vàng trong cát), xương con Dê, tướng tinh con Gà.
- 2016 tuổi Bính Thân, cung Khôn, mạng Sơn Hạ Hỏa (lửa dưới núi), xương con Khỉ, tướng tinh con Quạ.
- 2017 tuổi Đinh Dậu, cung Chấn, mạng Sơn Hạ Hỏa (lửa dưới núi), xương con Gà, tướng tinh con Khỉ.
- 2018 tuổi Mậu Tuất, cung Tốn, mạng Bình Địa Mộc (cây trên đất bằng), xương con Chó, tướng tinh con Vượn.
- 2019 tuổi Kỷ Hợi, cung Cấn, mạng Bình Địa Mộc (cây trên đất bằng), xương con Heo, tướng tinh con Gấu.
- 2020 tuổi Canh Tý, cung Càn, mạng Bích Thượng Thổ (đất trên vách), xương con Chuột, tướng tinh con Dê.
- 2021 tuổi Tân Sửu, cung Đoài,mạng Bích Thượng Thổ (đất trên vách), xương con Trâu, tướng tinh con Đười Ươi.
- 2022 tuổi Nhâm Dần, cung Cấn, mạng Kim Bạch Kim (vàng trắng), xương con Cọp, tướng tinh con Ngựa.
- 2023 tuổi Quý Mão, cung Ly, mạng Kim Bạch Kim (vàng trắng), xương con Thỏ, tướng tinh con Hươu.
- 2024 tuổi Giáp Thìn, cung Tốn, mạng Phúc Đăng Hỏa (lửa đèn nhỏ), xương con Rồng, tướng tinh con Rắn.
- 2025 tuổi Ất Tỵ, cung Tốn, mạng Phúc Đăng Hỏa (lửa đèn nhỏ), xương con Rắn, tướng tinh con Trùn.
- 2026 tuổi Bính Ngọ, cung Càn, mạng Thiên Hà Thủy (nước sông Thiên hà), xương con Ngựa, tướng tinh con Thuồng Luồng.
- 2027 tuổi Đinh Mùi, cung Đoài, mạng Thiên Hà Thủy (nước sông Thiên hà), xương con Dê, tướng tinh con Rồng.
- 2028 tuổi Mậu Thân, cung Cấn, mạng Đại Trạch Thổ (đất nền nhà lớn), xương con Khỉ, tướng tinh con Lạc Đà.
- 2029 tuổi Kỷ Dậu, cung Ly, mạng Đại Trạch Thổ (đất nền nhà lớn), xương con Gà, tướng tinh con Thỏ.
- 2030 tuổi Canh Tuất, cung Khảm, mạng Xoa Xuyến Kim (xuyến bằng vàng), xương con Chó, tướng tinh con Cáo.
- 2031 tuổi Tân Hợi, cung Khôn, mạng Xoa Xuyến Kim (xuyến bằng vàng), xương con Heo, tướng tinh con Cọp.
- 2032 tuổi Nhâm Tý, cung Chấn, mạng Tang Đố Mộc (cây dâu), xương con Chuột, tướng tinh con Beo.
- 2033 tuổi Quý Sửu, cung Tốn, mạng Tang Đố Mộc (cây dâu), xương con Trâu, tướng tinh con Cua Biển.
- 2034 tuổi Giáp Dần, cung Cấn, mạng Đại Khê Thủy (nước ở khe lớn), xương con Cọp, tướng tinh con Trâu.
- 2035 tuổi Ất Mão, cung Ly, mạng Đại Khê Thủy (nước ở khe lớn), xương con Mèo, tướng tinh con Dơi.
- 2036 tuổi Bính Thìn, cung Khảm , mạng Sa Trung Thổ (đất trong cát), xương con Rồng , tướng tinh con Chuột.
- 2037 tuổi Đinh Tỵ, cung Khôn, mạng Sa Trung Thổ (đất trong cát), xương con Rắn, tướng tinh con Cú.
- 2038 tuổi Mậu Ngọ, cung Chấn, mạng Thiên Thượng Hỏa (lửa trên trời), xương con Ngựa , tướng tinh con Heo.
- 2039 tuổi Kỷ Mùi, cung Tốn, mạng Thiên Thượng Hỏa (lửa trên trời), xương con Dê, tướng tinh con
rái.
- 2040 tuổi Canh Thân, cung Khôn, mạng Thạch Lựu Mộc (cây lựu đá), xương con Khỉ, tướng tinh con Chó Sói.
- 2041 tuổi Tân Dậu, cung Càn, mạng Thạch Lựu Mộc (cây lựu đá), xương con Gà, tướng tinh con Chó.
- 2042 tuổi Nhâm Tuất, cung Đoài, mạng Đại Hải Thủy (nước biển lớn), xương con Chó, tướng tinh con chim Trĩ.
- 2043 tuổi Quý Hợi, cung Cấn, mạng Đại Hải Thủy (nước biển lớn), xương con Heo, tướng tinh con Gà.
- 2044 tuổi Giáp Tý, cung Chấn, mạng Hải Trung Kim (vàng dưới biển), xương con Chuột, tướng tinh con Chó Sói.
- 2045 tuổi Ất Sửu, cung Tốn, mạng Hải Trung Kim (vàng dưới biển), xương con Trâu, tướng tinh con Chó.
- 2046 tuổi Bính Dần, cung Khảm, mạng Lư Trung Hỏa (lửa trong lư), xương con Cọp, tướng tinh con chim Trĩ.
- 2047 tuổi Đinh Mão, cung Càn, mạng Lư Trung Hỏa (lửa trong lư), xương con Thỏ, tướng tinh con Gà.
- 2048 tuổi Mậu Thìn, cung Đoài, mạng Đại Lâm Mộc (cây lớn ở rừng), xương con Rồng, tướng tinh con Quạ.
- 2049 tuổi Kỷ Tỵ, cung Cấn, mạng Đại Lâm Mộc (cây lớn ở rừng), xương con Rắn, tướng tinh con Khỉ.
- 2050 tuổi Canh Ngọ, cung Ly, mạng Lộ Bàng Thổ (đất đường đi), xương con Ngựa, tướng tinh con Vượn.
- 2051 tuổi Tân Mùi, cung Khảm, mạng Lộ Bàng Thổ (đất đường đi), xương con Dê, tướng tinh con Gấu.
- 2052 tuổi Nhâm Thân, cung Khôn, mạng Kiếm Phong Kim (kiếm bằng vàng), xương con Khỉ, tướng tinh con Dê.
- 2053 tuổi Quý Dậu, cung Chấn, mạng Kiếm Phong Kim (kiếm bằng vàng), xương con Gà, tướng tinh con Đười Ươi.
- 2054 tuổi Giáp Tuất, cung Càn, mạng Sơn Đầu Hỏa (lửa trên núi), xương con Chó, tướng tinh con Ngựa.
- 2055 tuổi Ất Hợi, cung Đoài, mạng Sơn Đầu Hỏa (lửa trên núi), xương con Heo, tướng tinh con Hươu.
- 2056 tuổi Bính Tý, cung Cấn, mạng Giáng Hạ Thủy (nước mù sương), xương con Chuột, tướng tinh con Rắn.
- 2057 tuổi Đinh Sửu, cung Ly, Giáng Hạ Thủy (nước mù sương), xương con Trâu, tướng tinh con Trùn.
Nguồn : xemtuvi.info