keluhanhcodoc
New member
- Xu
- 0
Ở topic này, chủ thớt sẽ sưu tầm những bài phân biệt các từ/cụm từ dễ gây nhầm lẫn trong tiếng Anh nhé. Đây là một chuyên đề khó đối với đa số chúng ta vì những từ đó nghĩa của chúng trong tiếng Việt giống nhau, những ngữ cảnh sử dụng lại khác. Ai có những bài hay cũng hãy tập trung post ở đây nhé mọi người. Tập trung các bài vào một chuyên đề sẽ giúp người sử dụng tìm hiểu dễ hơn.
#1
1.GLAD: vui, biết ơn vì cái gì (không thường dùng trước danh từ)
*She was glad when the meeting was over*
*She was glad he'd come*
# không dùng glad with sb
2.HAPPY: hài lòng, vui sướng vì những điều tốt đẹp mà bạn làm hoặc những điều tốt đến với ai đó.
*We're happy to announce the engagement of our daughter*
3.PLEASED: vui vì những gì đã xảy ra, những gì bạn đã làm (không thường đứng trước danh từ)
*She was very pleased with her exam result*
4.DELIGHTED: rất hài lòng vì điều gì, rất vui vì được làm gì. Thường được dùng để chấp nhận 1 lời mời
*I'm delighted at your news*
*"Can you stay for dinner?" "I'd be delighted (to)"*
# dùng ABSOLUTELY/MORE THAN/ONLY TOO trước delighted để chỉ mức độ mạnh hơn
5.THRILLED: vui, phấn khích vì điều gì (không dùng trước danh từ và ít trang trọng hơn )
*I was thrilled to be invited*
6.OVERJOYED: cực kì vui (không dùng trước danh từ)
*She was overjoyed at the birth of her daughter*
## dùng NOT EXACTLY/LESS THAN trước thrilled và overjoyed để mang nghĩa kém tích cực hoặc để mỉa mai
*She was not exactly overjoyed at the prospect of looking after her niece* (bà ta chẳng lấy làm vui gì trước việc phải chăm sóc đứa cháu gái)
Cấu trúc:
to be/feel glad/happy/pleased/delighted/thrilled/overjoyed
to be ... to see/hear/find/know...
to be... about st
to be....for sb
to be pleased/delighted/thrilled/overhoyed at st
very glad/happy/pleased
absolutely delighted/thrilled/overjoyed.
#1
GLAD - HAPPY - PLEASED - DELIGHTED - THRILLED - OVERJOYED
Những từ này đều dùng để diễn tả cảm xúc của con người trước những việc gì đã/sắp xảy ra.
1.GLAD: vui, biết ơn vì cái gì (không thường dùng trước danh từ)
*She was glad when the meeting was over*
*She was glad he'd come*
# không dùng glad with sb
2.HAPPY: hài lòng, vui sướng vì những điều tốt đẹp mà bạn làm hoặc những điều tốt đến với ai đó.
*We're happy to announce the engagement of our daughter*
3.PLEASED: vui vì những gì đã xảy ra, những gì bạn đã làm (không thường đứng trước danh từ)
*She was very pleased with her exam result*
4.DELIGHTED: rất hài lòng vì điều gì, rất vui vì được làm gì. Thường được dùng để chấp nhận 1 lời mời
*I'm delighted at your news*
*"Can you stay for dinner?" "I'd be delighted (to)"*
# dùng ABSOLUTELY/MORE THAN/ONLY TOO trước delighted để chỉ mức độ mạnh hơn
5.THRILLED: vui, phấn khích vì điều gì (không dùng trước danh từ và ít trang trọng hơn )
*I was thrilled to be invited*
6.OVERJOYED: cực kì vui (không dùng trước danh từ)
*She was overjoyed at the birth of her daughter*
## dùng NOT EXACTLY/LESS THAN trước thrilled và overjoyed để mang nghĩa kém tích cực hoặc để mỉa mai
*She was not exactly overjoyed at the prospect of looking after her niece* (bà ta chẳng lấy làm vui gì trước việc phải chăm sóc đứa cháu gái)
Cấu trúc:
to be/feel glad/happy/pleased/delighted/thrilled/overjoyed
to be ... to see/hear/find/know...
to be... about st
to be....for sb
to be pleased/delighted/thrilled/overhoyed at st
very glad/happy/pleased
absolutely delighted/thrilled/overjoyed.
Sửa lần cuối bởi điều hành viên: