cẩm chướng
New member
- Xu
- 0
Chuyên đề : AMINOAXIT
Câu 1. amino axit là hợp chất:
A. Đơn chức B. Đa chức C. Tạp chức D. A, B, C đúng
Câu 2. Cho 14,7 gam một aminoaxit X tác dụng với NaOH dư thu được 19,1 gam muối. Mặt khác cũng lượng amino axit trên phản ứng với HCl dư tạo 18,35 gam muối. Công thức cấu tạo của X có thể là:
A. NH2 - CH2 - COOH B. CH3 - CH(NH2)COOH C. NH2 - (CH2)6 - COOH D. HOOC - CH2 - CH­2 - CH(NH2)COOH
Câu 3. Cho sơ đồ C8H­15O4N + 2NaOH C5H7O4NNa2 + CH4O + C2H6O
Biết C5H7O4NNa2 có mạch cacbon không phân nhánh, có -NH­2 tại thì C8H­15O4N có số CTCT phù hợp là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 4. Aminoaxit X có công thức phân tử là C3H5 NO2 . X có thể trực tiếp tạo ra được
A. 2 polime khác nhau. B. 3 polime khác nhau. C. 5. polime khác nhau. D.4 polime khác nhau.
Câu 5. Một loại protit X có chứa 4 nguyên tử S trong phân tử. Biết trong X , S chiếm 0,32% theo khối lư­ợng, khối lư­ợng phân tử của X là
A. 5.104 B. 4.104 C. 3.104 D. 2.104
Câu 6. Hợp chất hữu cơ có CTPT C3H9O2N . Số đồng phân có tính chất lưỡng tính (vừa tác dụng với dung dịch NaOH và dung dịch HCl ) là :
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4.
Câu 7. Để tổng hợp các protit từ các aminoaxit, người ta dùng phản ứng:
A. trùng hợp. B. trùng ngưng. C. trung hoà. D. este hoá.
Câu 8. Để phân biệt các chất: CH3CHO, C6H12O6(glucozơ), glixerol, etanol ,lòng trắng trứng ta chỉ cần dùng thêm một thuốc thử là
A. dung dịch AgNO3/ NH3. B. nước brom.
C. kim loại Na. D. Cu(OH)2.
Câu 9. Hợp chất hữu cơ A chứa các nguyên tố C,H,O,N trong đó N chiếm 15,73 % về khối lượng. Chất A tác dụng được với NaOH và HCl và đều theo tỷ lệ 1:1 về số mol. Chất A có sẵn trong thiên nhiên và tồn tại ở trạng thái rắn. Công thức cấu tạo của A là
A. NH2CH2CH2C OOH. B. CH2=CHCOONH4.
C. HCOOCH2CH2NH2 . A. NH2CH2COOCH3
Câu 10. Hỗn hợp A gồm 2 chất : CH3COOH và NH2CH2COOH . Để trung hoà m gam hỗn hợp A cần 100 ml dung dịch HCl 1M , toàn bộ sản phẩm thu được sau phản ứng lại phản ứng vừa đủ với 300 ml dung dịch NaOH 1M. Thành phần % của CH3COOH và NH2CH2COOH có trong hỗn hợp A là
A. 44,44% và 55,56 %. B. 61,54% và 38,46 %.
B. 43 % và 57%. D. 55% và 45%.
Câu 11.Từ 15 kg glyxin (NH2CH2COOH) ta có thể tổng hợp được protein với khối lượng là
A. 12,5 kg. B. 11,4 kg. C. 13 kg. D. 12 kg.
Câu 12. Hợp chất X lưỡng tính có công thức phân tử là C3H9O3N. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH thì thu được etyl amin. Công thức cấu tạo của X là:
A. CH3COONH3CH3. B. HCOONH3C2H5.
C. HCOONH2(CH3)2. D. C2H5COONH4.
Câu 13. Hợp chất X có công thức phân tử là C9H17O4N, có cấu tạo đối xứng. Hợp chất Y có công thức phân tử là C5H7O4NNa2 có sơ đồ chuyển hoá:
+ dung dịch HCl
+ dung dịch NaOH
X Y C5H10O4NCl
Công thức cấu t ạo của X là:
A. C2H5OOCCH2CH(NH2)CH2COOC2H5. B. C2H5COOCH2CH(NH2)CH2OOCC2H5.
C. CH3COOCH2CH2CH(NH2)CH2CH2OOCCH3 D C2H5OOCCH2CH2CH(NH2)COOC2H5.
Câu 14. Cho quì tím vào dung dịch mỗi hợp chất dưới đây, dung dịch làm quì tím hóa đỏ là
Câu 15. Cho các tính chất sau:
1.Tác dụng với Na, 2.Tác dụng với dung dịch NaOH,
3.Tác dụng với C2H5OH, 4.Tác dụng với NaHCO3,
5.Tác dụng với CH3COOH.
Những tính chất hoá học đó là tính chất của hợp chất:
A.Axit cácboxylic no đơn chức B. rượu no đơn chức
C. amylaxetat D. alanin
Câu 16. Dung dịch nào trong số các dung dịch sau làm quỳ tím chuyển sang màu xanh.
A.NH2-CH2-COOH B.C6H5NH2 C.NaHCO3 D.A,B,C đúng
Câu 17. Chọn câu sai.
A.Anđehít là hợp chất hữu cơ trong phân tử nhất thiết phải có nhóm CHO
B. Tính chất của axit acrylic vừa thể hiện tính chất của axit mạnh, vừa thể hiện tính chất của Anken
C.Hợp chất có công thức phân tử C2H5Cl có thể là hợp chất este
D.Protit là hợp chất cao phân tử.
Câu 18. axit ỏ-amino propionic có những tính chất sau
A. phản ứng trùng ngưng B. tác dụng với dung dịch axit
C. tác dụng với dung dịch bazơ D. A, B, C đúng
Câu 19. Hợp chất nào sau đây vừa phản ứng với axit vừa phản ứng với bazơ:
A. Anđehit B. Amin C. Aminoaxit D. Phenol
Câu 20. Khi thuỷ phân protit cho sản phẩm cuối cùng là:
A. Glucozơ B. Aminoaxit C. Glixerin D. Fructozơ
Câu 1. amino axit là hợp chất:
A. Đơn chức B. Đa chức C. Tạp chức D. A, B, C đúng
Câu 2. Cho 14,7 gam một aminoaxit X tác dụng với NaOH dư thu được 19,1 gam muối. Mặt khác cũng lượng amino axit trên phản ứng với HCl dư tạo 18,35 gam muối. Công thức cấu tạo của X có thể là:
A. NH2 - CH2 - COOH B. CH3 - CH(NH2)COOH C. NH2 - (CH2)6 - COOH D. HOOC - CH2 - CH­2 - CH(NH2)COOH
Câu 3. Cho sơ đồ C8H­15O4N + 2NaOH C5H7O4NNa2 + CH4O + C2H6O
Biết C5H7O4NNa2 có mạch cacbon không phân nhánh, có -NH­2 tại thì C8H­15O4N có số CTCT phù hợp là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 4. Aminoaxit X có công thức phân tử là C3H5 NO2 . X có thể trực tiếp tạo ra được
A. 2 polime khác nhau. B. 3 polime khác nhau. C. 5. polime khác nhau. D.4 polime khác nhau.
Câu 5. Một loại protit X có chứa 4 nguyên tử S trong phân tử. Biết trong X , S chiếm 0,32% theo khối lư­ợng, khối lư­ợng phân tử của X là
A. 5.104 B. 4.104 C. 3.104 D. 2.104
Câu 6. Hợp chất hữu cơ có CTPT C3H9O2N . Số đồng phân có tính chất lưỡng tính (vừa tác dụng với dung dịch NaOH và dung dịch HCl ) là :
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4.
Câu 7. Để tổng hợp các protit từ các aminoaxit, người ta dùng phản ứng:
A. trùng hợp. B. trùng ngưng. C. trung hoà. D. este hoá.
Câu 8. Để phân biệt các chất: CH3CHO, C6H12O6(glucozơ), glixerol, etanol ,lòng trắng trứng ta chỉ cần dùng thêm một thuốc thử là
A. dung dịch AgNO3/ NH3. B. nước brom.
C. kim loại Na. D. Cu(OH)2.
Câu 9. Hợp chất hữu cơ A chứa các nguyên tố C,H,O,N trong đó N chiếm 15,73 % về khối lượng. Chất A tác dụng được với NaOH và HCl và đều theo tỷ lệ 1:1 về số mol. Chất A có sẵn trong thiên nhiên và tồn tại ở trạng thái rắn. Công thức cấu tạo của A là
A. NH2CH2CH2C OOH. B. CH2=CHCOONH4.
C. HCOOCH2CH2NH2 . A. NH2CH2COOCH3
Câu 10. Hỗn hợp A gồm 2 chất : CH3COOH và NH2CH2COOH . Để trung hoà m gam hỗn hợp A cần 100 ml dung dịch HCl 1M , toàn bộ sản phẩm thu được sau phản ứng lại phản ứng vừa đủ với 300 ml dung dịch NaOH 1M. Thành phần % của CH3COOH và NH2CH2COOH có trong hỗn hợp A là
A. 44,44% và 55,56 %. B. 61,54% và 38,46 %.
B. 43 % và 57%. D. 55% và 45%.
Câu 11.Từ 15 kg glyxin (NH2CH2COOH) ta có thể tổng hợp được protein với khối lượng là
A. 12,5 kg. B. 11,4 kg. C. 13 kg. D. 12 kg.
Câu 12. Hợp chất X lưỡng tính có công thức phân tử là C3H9O3N. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH thì thu được etyl amin. Công thức cấu tạo của X là:
A. CH3COONH3CH3. B. HCOONH3C2H5.
C. HCOONH2(CH3)2. D. C2H5COONH4.
Câu 13. Hợp chất X có công thức phân tử là C9H17O4N, có cấu tạo đối xứng. Hợp chất Y có công thức phân tử là C5H7O4NNa2 có sơ đồ chuyển hoá:
+ dung dịch HCl
+ dung dịch NaOH
X Y C5H10O4NCl
Công thức cấu t ạo của X là:
A. C2H5OOCCH2CH(NH2)CH2COOC2H5. B. C2H5COOCH2CH(NH2)CH2OOCC2H5.
C. CH3COOCH2CH2CH(NH2)CH2CH2OOCCH3 D C2H5OOCCH2CH2CH(NH2)COOC2H5.
Câu 14. Cho quì tím vào dung dịch mỗi hợp chất dưới đây, dung dịch làm quì tím hóa đỏ là
- NH2-CH2-COOH
- HOOC-CH2-CHNH2-COOH
Câu 15. Cho các tính chất sau:
1.Tác dụng với Na, 2.Tác dụng với dung dịch NaOH,
3.Tác dụng với C2H5OH, 4.Tác dụng với NaHCO3,
5.Tác dụng với CH3COOH.
Những tính chất hoá học đó là tính chất của hợp chất:
A.Axit cácboxylic no đơn chức B. rượu no đơn chức
C. amylaxetat D. alanin
Câu 16. Dung dịch nào trong số các dung dịch sau làm quỳ tím chuyển sang màu xanh.
A.NH2-CH2-COOH B.C6H5NH2 C.NaHCO3 D.A,B,C đúng
Câu 17. Chọn câu sai.
A.Anđehít là hợp chất hữu cơ trong phân tử nhất thiết phải có nhóm CHO
B. Tính chất của axit acrylic vừa thể hiện tính chất của axit mạnh, vừa thể hiện tính chất của Anken
C.Hợp chất có công thức phân tử C2H5Cl có thể là hợp chất este
D.Protit là hợp chất cao phân tử.
Câu 18. axit ỏ-amino propionic có những tính chất sau
A. phản ứng trùng ngưng B. tác dụng với dung dịch axit
C. tác dụng với dung dịch bazơ D. A, B, C đúng
Câu 19. Hợp chất nào sau đây vừa phản ứng với axit vừa phản ứng với bazơ:
A. Anđehit B. Amin C. Aminoaxit D. Phenol
Câu 20. Khi thuỷ phân protit cho sản phẩm cuối cùng là:
A. Glucozơ B. Aminoaxit C. Glixerin D. Fructozơ