Trang chủ
Bài viết mới
Diễn đàn
Bài mới trên hồ sơ
Hoạt động mới nhất
VIDEO
Mùa Tết
Văn Học Trẻ
Văn Học News
Media
New media
New comments
Search media
Đại Học
Đại cương
Chuyên ngành
Triết học
Kinh tế
KHXH & NV
Công nghệ thông tin
Khoa học kĩ thuật
Luận văn, tiểu luận
Phổ Thông
Lớp 12
Ngữ văn 12
Lớp 11
Ngữ văn 11
Lớp 10
Ngữ văn 10
LỚP 9
Ngữ văn 9
Lớp 8
Ngữ văn 8
Lớp 7
Ngữ văn 7
Lớp 6
Ngữ văn 6
Tiểu học
Thành viên
Thành viên trực tuyến
Bài mới trên hồ sơ
Tìm trong hồ sơ cá nhân
Credits
Transactions
Xu: 0
Đăng nhập
Đăng ký
Có gì mới?
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Chỉ tìm trong tiêu đề
Bởi:
Hoạt động mới nhất
Đăng ký
Menu
Đăng nhập
Đăng ký
Install the app
Cài đặt
Chào mừng Bạn tham gia Diễn Đàn VNKienThuc.com -
Định hướng Forum
Kiến Thức
- HÃY TẠO CHỦ ĐỀ KIẾN THỨC HỮU ÍCH VÀ CÙNG NHAU THẢO LUẬN Kết nối:
VNK X
-
VNK groups
| Nhà Tài Trợ:
BhnongFood X
-
Bhnong groups
-
Đặt mua Bánh Bhnong
KIẾN THỨC PHỔ THÔNG
Trung Học Phổ Thông
TOÁN THPT
Chuyên đề toán phổ thông
Chuyên đề Toán THCS.
JavaScript is disabled. For a better experience, please enable JavaScript in your browser before proceeding.
You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.
You should upgrade or use an
alternative browser
.
Trả lời chủ đề
Nội dung
<blockquote data-quote="Thandieu2" data-source="post: 35224" data-attributes="member: 1323"><p style="text-align: center"><strong>Chuyên đề Toán THCS. </strong></p> <p style="text-align: center"></p> <p style="text-align: right">(<em>Sưu tầm</em>)</p> <p style="text-align: right"></p><p style="text-align: left"><p style="text-align: center"> <span style="font-size: 15px"><span style="color: Red"><strong>Chuyên đề 1: Số chính phương</strong></span></span></p></p> <p style="text-align: left"><span style="color: Red"><u><strong>I Khái niệm:</strong></u></span> - Số chính phương là số bằng bình phương của một số tự nhiên.</p> <p style="text-align: left"></p> <p style="text-align: left">- Mười số chính phương đầu tiên là: 0,1,4,9,16,25,36,49,64,81,...</p> <p style="text-align: left"><span style="color: Red"><strong><u>II Tính chất:</u></strong></span></p> <p style="text-align: left"></p> <p style="text-align: left">- Số chính phương không tận cùng bởi các chử số: 2,3,7,8</p> <p style="text-align: left">- Khi phân tích một số chính phương ra thừa số nguyên tố ta được các thừa số là lũy thừa của số nguyên tố với số mũ chẵn.</p> <p style="text-align: left"> Chẳng hạn: \[3600 = 60^2 = 2^4.3^2.5^2\]</p> <p style="text-align: left"></p> <p style="text-align: left"><em><strong>Từ đó:</strong></em></p> <p style="text-align: left">- Số chính phương chia cho 3 chỉ có thể dư 0 hoặc 1.</p> <p style="text-align: left">- Nếu hai số nguyên liên tiếp có tích là một số chính phương thì một trong hai số nguyên đó là số 0.</p> <p style="text-align: left"></p> <p style="text-align: left"><span style="color: Red"><strong><u>III Nhận biết:</u></strong></span> a) Để chứng minh N là một số chính phương của một số tự nhiên (hoặc số nguyên).</p> <p style="text-align: left">- Vận dụng tính chất: nếu hai số tự nhiên a và b nguyên tố cùng nhau có tích là một số chính phương thì mỗi số a, b cũng là một số chính phương. b) Để chứng minh N không phải là số chính phương ta có thể:</p> <p style="text-align: left">- Chứng minh N có chữ số tận cùng là 2,3,7,8. </p> <p style="text-align: left">- Chứng minh N chứa số nguyên tố với mũ lẽ. </p> <p style="text-align: left">- Xét số dư khi N cho 3 hoặc cho 4 hoặc cho 5 cho 8.</p> <p style="text-align: left">- Chứng minh N nằm giữa hai số chính phương liên tiếp.</p> <p style="text-align: left">* N chia cho 3 dư 2; N chia cho 4; 5 có số dư là 2; 3. \[\Rightarrow\] N không phải là số chính phương </p> <p style="text-align: left"></p> <p style="text-align: left"></p> <p style="text-align: left"><span style="font-size: 15px"><span style="color: Red"><strong><p style="text-align: center">Chuyên đề 2: Các dấu hiệu chia hết</p></p> <p style="text-align: left"></strong> </span></span></p> <ul style="text-align: left"> <li data-xf-list-type="ul"> <span style="color: Blue"><strong>Chia hết cho 2</strong></span>: Các số có chữ số tận cùng là 0,2,4,6,8 thì chia hết cho 2.</li> <li data-xf-list-type="ul"> <span style="color: Blue"><strong>Chia hết cho 3</strong></span>: Các số có tổng các chia số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3.</li> <li data-xf-list-type="ul"><span style="color: Blue"><strong>Chia hết cho 4</strong></span>: 2 chữ số tận cùng lặp thành 1 số chia hết cho 4.</li> <li data-xf-list-type="ul"><span style="color: Blue"><strong>Chia hết cho 5</strong></span>: Các số có tận cùng là 0 và 5.</li> <li data-xf-list-type="ul"><span style="color: Blue"><strong>Chia hết cho 6</strong></span>: Là số chia hết cho 2 và 3</li> <li data-xf-list-type="ul"><span style="color: Blue"><strong>Chia hết cho 2 và 5</strong></span>: Chữ số tận cùng là chữ số 0.</li> <li data-xf-list-type="ul"> <span style="color: Blue"><strong>Chia hết cho 8</strong></span>: 3 chữ số tận cùng lặp thành 1 số chia hết cho 8.</li> <li data-xf-list-type="ul"><span style="color: Blue"><strong>Chia hết cho 9</strong></span>: Tổng các chữ số chia hết cho 9.</li> <li data-xf-list-type="ul"> <span style="color: Blue"><strong>Chia hết cho 11</strong></span>: Hiệu giữa tổng các số ở vị trí lẽ và tổng các số ở vị trí chẵn (từ phải sang trái) chia hết cho 11.</li> <li data-xf-list-type="ul"> <span style="color: Blue"><strong>Các số chia hết cho 25:</strong></span> Thì 2 chữ số tận cùng tạo thành 1 số chia hết cho 25.</li> <li data-xf-list-type="ul"><span style="color: Blue"><strong>Các số chia hết cho 125</strong></span> thì 3 chữ số tận cùng tạo thành 1 số chia hết 125.</li> <li data-xf-list-type="ul">..................</li> </ul> <p style="text-align: left"> <strong><u>Ví dụ:</u></strong></p> <ul style="text-align: left"> <li data-xf-list-type="ul"> 644 chia hết cho 4, vì 44 chia hết cho 4.</li> <li data-xf-list-type="ul"> 1560 chia hết cho 8, vì 560 chia hết cho 8.</li> <li data-xf-list-type="ul"> 44847 chia hết cho 11, vì (4+8+7)-(4+4) chia hết cho 11.</li> <li data-xf-list-type="ul"> 5623475 chia hết cho 25, vì 75 chia hết cho 25.</li> <li data-xf-list-type="ul"> 3145689125 chia hết cho 125, vì 125 chia hết cho 125.</li> </ul> </p></blockquote><p></p>
[QUOTE="Thandieu2, post: 35224, member: 1323"] [CENTER][B]Chuyên đề Toán THCS. [/B] [/CENTER] [RIGHT]([I]Sưu tầm[/I]) [LEFT][CENTER] [SIZE=4][COLOR=Red][B]Chuyên đề 1: Số chính phương[/B][/COLOR][/SIZE][/CENTER] [COLOR=Red][U][B]I Khái niệm:[/B][/U][/COLOR] - Số chính phương là số bằng bình phương của một số tự nhiên. - Mười số chính phương đầu tiên là: 0,1,4,9,16,25,36,49,64,81,... [COLOR=Red][B][U]II Tính chất:[/U][/B][/COLOR] - Số chính phương không tận cùng bởi các chử số: 2,3,7,8 - Khi phân tích một số chính phương ra thừa số nguyên tố ta được các thừa số là lũy thừa của số nguyên tố với số mũ chẵn. Chẳng hạn: \[3600 = 60^2 = 2^4.3^2.5^2\] [I][B]Từ đó:[/B][/I] - Số chính phương chia cho 3 chỉ có thể dư 0 hoặc 1. - Nếu hai số nguyên liên tiếp có tích là một số chính phương thì một trong hai số nguyên đó là số 0. [COLOR=Red][B][U]III Nhận biết:[/U][/B][/COLOR] a) Để chứng minh N là một số chính phương của một số tự nhiên (hoặc số nguyên). - Vận dụng tính chất: nếu hai số tự nhiên a và b nguyên tố cùng nhau có tích là một số chính phương thì mỗi số a, b cũng là một số chính phương. b) Để chứng minh N không phải là số chính phương ta có thể: - Chứng minh N có chữ số tận cùng là 2,3,7,8. - Chứng minh N chứa số nguyên tố với mũ lẽ. - Xét số dư khi N cho 3 hoặc cho 4 hoặc cho 5 cho 8. - Chứng minh N nằm giữa hai số chính phương liên tiếp. * N chia cho 3 dư 2; N chia cho 4; 5 có số dư là 2; 3. \[\Rightarrow\] N không phải là số chính phương [SIZE=4][COLOR=Red][B][CENTER]Chuyên đề 2: Các dấu hiệu chia hết[/CENTER] [/B] [/COLOR][/SIZE] [LIST] [*] [COLOR=Blue][B]Chia hết cho 2[/B][/COLOR]: Các số có chữ số tận cùng là 0,2,4,6,8 thì chia hết cho 2. [*] [COLOR=Blue][B]Chia hết cho 3[/B][/COLOR]: Các số có tổng các chia số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3. [*][COLOR=Blue][B]Chia hết cho 4[/B][/COLOR]: 2 chữ số tận cùng lặp thành 1 số chia hết cho 4. [*][COLOR=Blue][B]Chia hết cho 5[/B][/COLOR]: Các số có tận cùng là 0 và 5. [*][COLOR=Blue][B]Chia hết cho 6[/B][/COLOR]: Là số chia hết cho 2 và 3 [*][COLOR=Blue][B]Chia hết cho 2 và 5[/B][/COLOR]: Chữ số tận cùng là chữ số 0. [*] [COLOR=Blue][B]Chia hết cho 8[/B][/COLOR]: 3 chữ số tận cùng lặp thành 1 số chia hết cho 8. [*][COLOR=Blue][B]Chia hết cho 9[/B][/COLOR]: Tổng các chữ số chia hết cho 9. [*] [COLOR=Blue][B]Chia hết cho 11[/B][/COLOR]: Hiệu giữa tổng các số ở vị trí lẽ và tổng các số ở vị trí chẵn (từ phải sang trái) chia hết cho 11. [*] [COLOR=Blue][B]Các số chia hết cho 25:[/B][/COLOR] Thì 2 chữ số tận cùng tạo thành 1 số chia hết cho 25. [*][COLOR=Blue][B]Các số chia hết cho 125[/B][/COLOR] thì 3 chữ số tận cùng tạo thành 1 số chia hết 125. [*].................. [/LIST] [B][U]Ví dụ:[/U][/B] [LIST] [*] 644 chia hết cho 4, vì 44 chia hết cho 4. [*] 1560 chia hết cho 8, vì 560 chia hết cho 8. [*] 44847 chia hết cho 11, vì (4+8+7)-(4+4) chia hết cho 11. [*] 5623475 chia hết cho 25, vì 75 chia hết cho 25. [*] 3145689125 chia hết cho 125, vì 125 chia hết cho 125. [/LIST] [/LEFT] [/RIGHT] [/QUOTE]
Tên
Mã xác nhận
Gửi trả lời
KIẾN THỨC PHỔ THÔNG
Trung Học Phổ Thông
TOÁN THPT
Chuyên đề toán phổ thông
Chuyên đề Toán THCS.
Top