Trang chủ
Bài viết mới
Diễn đàn
Bài mới trên hồ sơ
Hoạt động mới nhất
VIDEO
Mùa Tết
Văn Học Trẻ
Văn Học News
Media
New media
New comments
Search media
Đại Học
Đại cương
Chuyên ngành
Triết học
Kinh tế
KHXH & NV
Công nghệ thông tin
Khoa học kĩ thuật
Luận văn, tiểu luận
Phổ Thông
Lớp 12
Ngữ văn 12
Lớp 11
Ngữ văn 11
Lớp 10
Ngữ văn 10
LỚP 9
Ngữ văn 9
Lớp 8
Ngữ văn 8
Lớp 7
Ngữ văn 7
Lớp 6
Ngữ văn 6
Tiểu học
Thành viên
Thành viên trực tuyến
Bài mới trên hồ sơ
Tìm trong hồ sơ cá nhân
Credits
Transactions
Xu: 0
Đăng nhập
Đăng ký
Có gì mới?
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Chỉ tìm trong tiêu đề
Bởi:
Hoạt động mới nhất
Đăng ký
Menu
Đăng nhập
Đăng ký
Install the app
Cài đặt
Chào mừng Bạn tham gia Diễn Đàn VNKienThuc.com -
Định hướng Forum
Kiến Thức
- HÃY TẠO CHỦ ĐỀ KIẾN THỨC HỮU ÍCH VÀ CÙNG NHAU THẢO LUẬN Kết nối:
VNK X
-
VNK groups
| Nhà Tài Trợ:
BhnongFood X
-
Bhnong groups
-
Đặt mua Bánh Bhnong
QUỐC TẾ
CHÂU ÂU
Anh Quốc
Luyện thi tiếng Anh
Chuyên đề phân biệt từ dễ gây nhầm lẫn
JavaScript is disabled. For a better experience, please enable JavaScript in your browser before proceeding.
You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.
You should upgrade or use an
alternative browser
.
Trả lời chủ đề
Nội dung
<blockquote data-quote="keluhanhcodoc" data-source="post: 163505" data-attributes="member: 311027"><p><strong><em><span style="font-size: 15px">#9</span></em></strong></p><p><strong><em></em><p style="text-align: center"><span style="font-size: 15px">PRICE - CHARGE - COST - EXPENSE</span></p><p><span style="color: #0000cd"> <span style="font-size: 15px">Price</span></span></strong> <span style="font-size: 15px">: giá, tức số tiền mua hay bán vật gì. Price được dùng chủ yếu với các đồ vật cụ thể, đơn nhất, có thể mua hoặc bán.</span></p><p><span style="font-size: 15px">E.g. What is the price of this bicycle ? (Giá chiếc xe đạp này là bao nhiêu ? ).</span></p><p><span style="font-size: 15px"></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="color: #0000cd"><strong>Charge</strong></span>: tiền công, tiền thù lao, thường dùng cho chí phí các dịch vụ.</span></p><p><span style="font-size: 15px">There is a small charge for mailing these packages.</span></p><p><span style="font-size: 15px">(Phải trả một số tiền thù lao nho nhỏ để gửi những bưu kiện này).</span></p><p><span style="font-size: 15px"><strong></strong></span></p><p><span style="font-size: 15px"><strong><span style="color: #0000cd">Cost</span></strong>: giá, chi phí. Cost thường ám chỉ đến phí tổn khi tiến hành công việc, tính toán chi phí những tài chính.</span></p><p><span style="font-size: 15px"></span>E.g. <span style="font-size: 15px">The cost of building a new house was estimated at $170,000.</span></p><p><span style="font-size: 15px">(Chi phí cho việc xây cất một căn nhà mới được tính vào khoảng 170,000 đô la).</span></p><p><span style="font-size: 15px"><strong></strong></span></p><p><span style="font-size: 15px"><strong><span style="color: #0000cd">Expense</span></strong>: chi tiêu, phí tổn. Expense thường ngụ ý đến chi phí cộng với phí tổn phụ trội do hành động chi tiêu đó phát sinh ra.</span></p><p><span style="font-size: 15px"></span>E.g. <span style="font-size: 15px">The expense of a journeymplated was more than the contemplated cost.</span></p><p><span style="font-size: 15px">(Phí tổn cho một chuyến đi lớn hơn chi phí dự kiến).</span></p><p><span style="font-size: 15px"></span></p><p><span style="font-size: 15px">(Ref: Dictionary of English usage)</span></p></blockquote><p></p>
[QUOTE="keluhanhcodoc, post: 163505, member: 311027"] [B][I][SIZE=4]#9[/SIZE] [/I][CENTER][SIZE=4]PRICE - CHARGE - COST - EXPENSE[/SIZE][/CENTER] [COLOR=#0000cd] [SIZE=4]Price[/SIZE][/COLOR][/B] [SIZE=4]: giá, tức số tiền mua hay bán vật gì. Price được dùng chủ yếu với các đồ vật cụ thể, đơn nhất, có thể mua hoặc bán. E.g. What is the price of this bicycle ? (Giá chiếc xe đạp này là bao nhiêu ? ). [COLOR=#0000cd][B]Charge[/B][/COLOR]: tiền công, tiền thù lao, thường dùng cho chí phí các dịch vụ. There is a small charge for mailing these packages. (Phải trả một số tiền thù lao nho nhỏ để gửi những bưu kiện này). [B] [COLOR=#0000cd]Cost[/COLOR][/B]: giá, chi phí. Cost thường ám chỉ đến phí tổn khi tiến hành công việc, tính toán chi phí những tài chính. [/SIZE]E.g. [SIZE=4]The cost of building a new house was estimated at $170,000. (Chi phí cho việc xây cất một căn nhà mới được tính vào khoảng 170,000 đô la). [B] [COLOR=#0000cd]Expense[/COLOR][/B]: chi tiêu, phí tổn. Expense thường ngụ ý đến chi phí cộng với phí tổn phụ trội do hành động chi tiêu đó phát sinh ra. [/SIZE]E.g. [SIZE=4]The expense of a journeymplated was more than the contemplated cost. (Phí tổn cho một chuyến đi lớn hơn chi phí dự kiến). (Ref: Dictionary of English usage)[/SIZE] [/QUOTE]
Tên
Mã xác nhận
Gửi trả lời
QUỐC TẾ
CHÂU ÂU
Anh Quốc
Luyện thi tiếng Anh
Chuyên đề phân biệt từ dễ gây nhầm lẫn
Top