Trang chủ
Bài viết mới
Diễn đàn
Bài mới trên hồ sơ
Hoạt động mới nhất
VIDEO
Mùa Tết
Văn Học Trẻ
Văn Học News
Media
New media
New comments
Search media
Đại Học
Đại cương
Chuyên ngành
Triết học
Kinh tế
KHXH & NV
Công nghệ thông tin
Khoa học kĩ thuật
Luận văn, tiểu luận
Phổ Thông
Lớp 12
Ngữ văn 12
Lớp 11
Ngữ văn 11
Lớp 10
Ngữ văn 10
LỚP 9
Ngữ văn 9
Lớp 8
Ngữ văn 8
Lớp 7
Ngữ văn 7
Lớp 6
Ngữ văn 6
Tiểu học
Thành viên
Thành viên trực tuyến
Bài mới trên hồ sơ
Tìm trong hồ sơ cá nhân
Credits
Transactions
Xu: 0
Đăng nhập
Đăng ký
Có gì mới?
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Chỉ tìm trong tiêu đề
Bởi:
Hoạt động mới nhất
Đăng ký
Menu
Đăng nhập
Đăng ký
Install the app
Cài đặt
Chào mừng Bạn tham gia Diễn Đàn VNKienThuc.com -
Định hướng Forum
Kiến Thức
- HÃY TẠO CHỦ ĐỀ KIẾN THỨC HỮU ÍCH VÀ CÙNG NHAU THẢO LUẬN Kết nối:
VNK X
-
VNK groups
| Nhà Tài Trợ:
BhnongFood X
-
Bhnong groups
-
Đặt mua Bánh Bhnong
QUỐC TẾ
CHÂU ÂU
Anh Quốc
Luyện thi tiếng Anh
Chuyên đề phân biệt từ dễ gây nhầm lẫn
JavaScript is disabled. For a better experience, please enable JavaScript in your browser before proceeding.
You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.
You should upgrade or use an
alternative browser
.
Trả lời chủ đề
Nội dung
<blockquote data-quote="conan_sea" data-source="post: 163500" data-attributes="member: 93121"><p><span style="font-size: 15px"><strong>#4</strong></span></p><p style="text-align: center"> <span style="font-size: 15px"><strong>CLEVER - SMART - INTELLIGENT </strong></span></p><p></p><p><span style="color: #0000cd">– <em><strong>Intelligent </strong></em>là từ mang đúng nghĩa <strong>thông minh</strong> nhất. <strong>Intelligent </strong>đồng nghĩa với <strong>brainy</strong>, dùng để chỉ người có trí tuệ, tư duy nhanh nhạy và có suy nghĩ lô-gíc hoặc để chỉ những sự vật, sự việc xuất sắc, là kết quả của quá trình suy nghĩ.</span></p><p> </p><p>· Her answer showed her to be an<em> intelligent</em> young woman.<em>(Câu trả lời của cô ấy cho thấy cô ấy là một cô gái thông minh).</em></p><p>· What an <em>intelligent</em> question! <em>(Đó là một câu hỏi thông minh đấy!)</em></p><p> </p><p><span style="color: #0000cd"><strong>- </strong><em><strong>Smart </strong></em>là một tính từ có rất nhiều nghĩa, trong đó cũng có ý nghĩa gần gống với <strong>intelligent</strong>. Tuy nhiên, <strong>intelligent </strong>chỉ khả năng phân tích, giải quyết vấn đề một cách khoa học và hiệu quả, còn <strong>smart </strong>lại chỉ sự nắm bắt nhanh nhạy tình hình hoặc diễn biến đang xảy ra.</span></p><p> </p><p>· The<em> intelligent</em> math students excelled in calculus. <em>(Những học sinh giỏi toán học môn tích phân trội hơn những học sinh khác).</em></p><p>· He found an<em> intelligent</em> solution to this problem. <em>(Anh ấy đã tìm ra một giải pháp hợp lý cho vấn đề này).</em></p><p>· <em>Smart</em> lawyers can effectively manipulate juries. <em>(Những luật sư giỏi có thể tác động lên cả hội đồng xét xử).</em></p><p>· That was a<em> smart</em> career move. <em>(Đó là một quyết định nhảy việc sáng suốt).</em></p><p> </p><p>Với nghĩa <strong>thông minh</strong>, <strong>smart </strong>còn được dùng với những vũ khí có khả năng tự định vị mục tiêu hoặc được điều khiển bằng máy tính như <strong>smart weapon</strong>, <strong>smart bomb</strong>. Ngoài ra, <strong>smart </strong>còn được dùng để chỉ diện mạo bên ngoài, thường là chỉ cách ăn mặc của một người. Trong trường hợp này, <strong>smart </strong>mang nghĩa là <strong>sáng sủa</strong>, <strong>gọn gàng</strong>, hay <strong>thời trang</strong>.</p><p> </p><p>· You look very <em>smart</em> in that suit. <em>(Cậu mặc bộ vest đó trông bảnh lắm!)</em></p><p>· They are having lunch in a <em>smart</em> restaurant. <em>(Họ đang ăn trưa ở một nhà hàng sang trọng).</em></p><p> </p><p><span style="color: #0000cd"><strong>- Clever </strong>lại chỉ sự lanh lợi hoặc khôn ngoan.</span></p><p>· As a child, she was a <em>clever </em>girl. <em>(Ngay từ bé, nó đã là một cô bé lanh lợi).</em></p><p>· She is <em>clever</em> to get what she wants. <em>(Cô ấy đã đạt được những gì mình muốn một cách khôn ngoan).</em></p><p> </p><p>Tuy nhiên, <strong>clever </strong>thường được dùng với nghĩa <strong>lành nghề</strong>,<strong> khéo léo</strong>. Trong trường hợp này, <strong>clever </strong>đồng nghĩa với <strong>skillful.</strong></p><p>· He is <em>clever</em> with his hands. <em>(Anh ấy rất khéo tay).</em></p><p>· The factory needs <em>clever</em> workers. <em>(Nhà máy cần những công nhân lành nghề).</em></p></blockquote><p></p>
[QUOTE="conan_sea, post: 163500, member: 93121"] [SIZE=4][B]#4[/B][/SIZE] [CENTER] [SIZE=4][B]CLEVER - SMART - INTELLIGENT [/B][/SIZE][/CENTER] [COLOR=#0000cd]– [I][B]Intelligent [/B][/I]là từ mang đúng nghĩa [B]thông minh[/B] nhất. [B]Intelligent [/B]đồng nghĩa với [B]brainy[/B], dùng để chỉ người có trí tuệ, tư duy nhanh nhạy và có suy nghĩ lô-gíc hoặc để chỉ những sự vật, sự việc xuất sắc, là kết quả của quá trình suy nghĩ.[/COLOR] · Her answer showed her to be an[I] intelligent[/I] young woman.[I](Câu trả lời của cô ấy cho thấy cô ấy là một cô gái thông minh).[/I] · What an [I]intelligent[/I] question! [I](Đó là một câu hỏi thông minh đấy!)[/I] [COLOR=#0000cd][B]- [/B][I][B]Smart [/B][/I]là một tính từ có rất nhiều nghĩa, trong đó cũng có ý nghĩa gần gống với [B]intelligent[/B]. Tuy nhiên, [B]intelligent [/B]chỉ khả năng phân tích, giải quyết vấn đề một cách khoa học và hiệu quả, còn [B]smart [/B]lại chỉ sự nắm bắt nhanh nhạy tình hình hoặc diễn biến đang xảy ra.[/COLOR] · The[I] intelligent[/I] math students excelled in calculus. [I](Những học sinh giỏi toán học môn tích phân trội hơn những học sinh khác).[/I] · He found an[I] intelligent[/I] solution to this problem. [I](Anh ấy đã tìm ra một giải pháp hợp lý cho vấn đề này).[/I] · [I]Smart[/I] lawyers can effectively manipulate juries. [I](Những luật sư giỏi có thể tác động lên cả hội đồng xét xử).[/I] · That was a[I] smart[/I] career move. [I](Đó là một quyết định nhảy việc sáng suốt).[/I] Với nghĩa [B]thông minh[/B], [B]smart [/B]còn được dùng với những vũ khí có khả năng tự định vị mục tiêu hoặc được điều khiển bằng máy tính như [B]smart weapon[/B], [B]smart bomb[/B]. Ngoài ra, [B]smart [/B]còn được dùng để chỉ diện mạo bên ngoài, thường là chỉ cách ăn mặc của một người. Trong trường hợp này, [B]smart [/B]mang nghĩa là [B]sáng sủa[/B], [B]gọn gàng[/B], hay [B]thời trang[/B]. · You look very [I]smart[/I] in that suit. [I](Cậu mặc bộ vest đó trông bảnh lắm!)[/I] · They are having lunch in a [I]smart[/I] restaurant. [I](Họ đang ăn trưa ở một nhà hàng sang trọng).[/I] [COLOR=#0000cd][B]- Clever [/B]lại chỉ sự lanh lợi hoặc khôn ngoan.[/COLOR] · As a child, she was a [I]clever [/I]girl. [I](Ngay từ bé, nó đã là một cô bé lanh lợi).[/I] · She is [I]clever[/I] to get what she wants. [I](Cô ấy đã đạt được những gì mình muốn một cách khôn ngoan).[/I] Tuy nhiên, [B]clever [/B]thường được dùng với nghĩa [B]lành nghề[/B],[B] khéo léo[/B]. Trong trường hợp này, [B]clever [/B]đồng nghĩa với [B]skillful.[/B] · He is [I]clever[/I] with his hands. [I](Anh ấy rất khéo tay).[/I] · The factory needs [I]clever[/I] workers. [I](Nhà máy cần những công nhân lành nghề).[/I] [/QUOTE]
Tên
Mã xác nhận
Gửi trả lời
QUỐC TẾ
CHÂU ÂU
Anh Quốc
Luyện thi tiếng Anh
Chuyên đề phân biệt từ dễ gây nhầm lẫn
Top