Trang chủ
Bài viết mới
Diễn đàn
Bài mới trên hồ sơ
Hoạt động mới nhất
VIDEO
Mùa Tết
Văn Học Trẻ
Văn Học News
Media
New media
New comments
Search media
Đại Học
Đại cương
Chuyên ngành
Triết học
Kinh tế
KHXH & NV
Công nghệ thông tin
Khoa học kĩ thuật
Luận văn, tiểu luận
Phổ Thông
Lớp 12
Ngữ văn 12
Lớp 11
Ngữ văn 11
Lớp 10
Ngữ văn 10
LỚP 9
Ngữ văn 9
Lớp 8
Ngữ văn 8
Lớp 7
Ngữ văn 7
Lớp 6
Ngữ văn 6
Tiểu học
Thành viên
Thành viên trực tuyến
Bài mới trên hồ sơ
Tìm trong hồ sơ cá nhân
Credits
Transactions
Xu: 0
Đăng nhập
Đăng ký
Có gì mới?
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Chỉ tìm trong tiêu đề
Bởi:
Hoạt động mới nhất
Đăng ký
Menu
Đăng nhập
Đăng ký
Install the app
Cài đặt
Chào mừng Bạn tham gia Diễn Đàn VNKienThuc.com -
Định hướng Forum
Kiến Thức
- HÃY TẠO CHỦ ĐỀ KIẾN THỨC HỮU ÍCH VÀ CÙNG NHAU THẢO LUẬN Kết nối:
VNK X
-
VNK groups
| Nhà Tài Trợ:
BhnongFood X
-
Bhnong groups
-
Đặt mua Bánh Bhnong
KIẾN THỨC PHỔ THÔNG
Trung Học Phổ Thông
Hóa Học THPT
Kiến thức cơ bản Hóa
Chuyên đề : AMINOAXIT
JavaScript is disabled. For a better experience, please enable JavaScript in your browser before proceeding.
You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.
You should upgrade or use an
alternative browser
.
Trả lời chủ đề
Nội dung
<blockquote data-quote="cẩm chướng" data-source="post: 71865" data-attributes="member: 74386"><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><strong><em><u>Chuyên đề :</u></em></strong><strong> AMINOAXIT</strong></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><strong>Câu 1.</strong> amino axit là hợp chất:</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'">A. Đơn chức B. Đa chức C. Tạp chức D. A, B, C đún<span style="font-size: 18px">g</span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><strong><em>Câu 2.</em></strong> Cho 14,7 gam một aminoaxit X tác dụng với NaOH dư thu được 19,1 gam muối. Mặt khác cũng lượng amino axit trên phản ứng với HCl dư tạo 18,35 gam muối. Công thức cấu tạo của X có thể là:</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'">A. NH2 - CH2 - COOH B. CH3 - CH(NH2)COOH C. NH2 - (CH2)6 - COOH D. HOOC - CH2 - CH&shy;2 - CH(NH2)COOH</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><strong><em>Câu 3. </em></strong> Cho sơ đồ C8H&shy;15O4N + 2NaOH C5H7O4NNa2 + CH4O + C2H6O</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'">Biết C5H7O4NNa2 có mạch cacbon không phân nhánh, có -NH&shy;2 tại thì C8H&shy;15O4N có số CTCT phù hợp là:</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"> A. 1 B. 2 C. 3 D. 4</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><strong>Câu 4. A</strong>minoaxit X có công thức phân tử là C3H5 NO2 . X có thể trực tiếp tạo ra được </span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'">A. 2 polime khác nhau. B. 3 polime khác nhau. C. 5. polime khác nhau. D.4 polime khác nhau.</span></p><p><span style="font-size: 18px"><span style="font-family: 'Times New Roman'"><strong>Câu 5. </strong> Một loại protit X có chứa 4 nguyên tử S trong phân tử. Biết trong X , S chiếm 0,32% theo khối lư&shy;ợng, khối lư&shy;ợng phân tử của X là </span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'">A. 5.104 B. 4.104 C. 3.104 D. 2.104 </span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><strong>Câu 6.</strong> Hợp chất hữu cơ có CTPT C3H9O2N . Số đồng phân có tính chất lưỡng tính (vừa tác dụng với dung dịch NaOH và dung dịch HCl ) là :</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'">A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4.</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><strong>Câu 7. </strong>Để tổng hợp các protit từ các aminoaxit, người ta dùng phản ứng:</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'">A. trùng hợp. B. trùng ngưng. C. trung hoà. D. este hoá.</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><strong>Câu 8. </strong>Để phân biệt các chất: CH3CHO, C6H12O6(glucozơ), glixerol, etanol ,lòng trắng trứng ta chỉ cần dùng thêm một thuốc thử là</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'">A. dung dịch AgNO3/ NH3. B. nước brom.</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'">C. kim loại Na. D. Cu(OH)2.</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'">C<strong>âu 9. </strong>Hợp chất hữu cơ A chứa các nguyên tố C,H,O,N trong đó N chiếm 15,73 % về khối lượng. Chất A tác dụng được với NaOH và HCl và đều theo tỷ lệ 1:1 về số mol. Chất A có sẵn trong thiên nhiên và tồn tại ở trạng thái rắn. Công thức cấu tạo của A là</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'">A. NH2CH2CH2C OOH. B. CH2=CHCOONH4. </span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'">C. HCOOCH2CH2NH2 . A. NH2CH2COOCH3</span></p><p><strong> <span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'Times New Roman'">Câu 10. Hỗn hợp A gồm 2 chất : CH3COOH và NH2CH2COOH . Để trung hoà m gam hỗn hợp A cần 100 ml dung dịch HCl 1M , toàn bộ sản phẩm thu được sau phản ứng lại phản ứng vừa đủ với 300 ml dung dịch NaOH 1M. Thành phần % của CH3COOH và NH2CH2COOH có trong hỗn hợp A là</span></span></strong></p><p></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'">A. 44,44% và 55,56 %. B. 61,54% và 38,46 %.</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'">B. 43 % và 57%. D. 55% và 45%.</span></p><p><strong> <span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'Times New Roman'">Câu 11.Từ 15 kg glyxin (NH2CH2COOH) ta có thể tổng hợp được protein với khối lượng là</span></span></strong></p><p></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'">A. 12,5 kg. B. 11,4 kg. C. 13 kg. D. 12 kg. </span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><strong><em>Câu 12. </em></strong><em>Hợp chất X lưỡng tính có công th</em>ức phân tử <em>là C3H9O3N. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH thì thu được etyl amin. Công thức cấu tạo của X là:</em></span></p><p><em><span style="font-family: 'Times New Roman'">A. CH3COONH3CH3. B. HCOONH3C2H5. </span></em></p><p><em><span style="font-family: 'Times New Roman'">C. HCOONH2(CH3)2. D. C2H5COONH4.</span></em></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><strong><em>Câu 13. </em></strong><em>Hợp chất X có công thức phân tử là C9H17O4N, có cấu tạo đối xứng. Hợp chất Y có công thức phân tử là C5H7O4NNa2 có sơ đồ chuyển hoá:</em></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"> + dung dịch HCl</span></p><p></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"> + dung dịch NaOH</span></p><p></p><p><em><span style="font-family: 'Times New Roman'"> </span></em></p><p><em><span style="font-family: 'Times New Roman'"> X Y C5H10O4NCl</span></em></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><em>Công th</em>ức cấu t ạo <em>của X là:</em></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><em>A. C2H5OOCCH2CH(NH2)CH2COOC2H5. B. C2H5C</em>OO<em>CH2CH(NH2)CH2OOCC2H5.</em></span></p><p><em><span style="font-family: 'Times New Roman'">C. CH3COOCH2CH2CH(NH2)CH2CH2OOCCH3 D C2H5OOCCH2CH2CH(NH2)COOC2H5.</span></em></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><strong>Câu 14. </strong>Cho quì tím vào dung dịch mỗi hợp chất dưới đây, dung dịch làm quì tím hóa đỏ là </span></p><ol> <li data-xf-list-type="ol"><span style="font-family: 'Times New Roman'">NH2-CH2-COOH </span></li> </ol><p><span style="font-family: 'Times New Roman'">B. NH2-CH2-CHNH2&shy;-COOH</span></p><ol> <li data-xf-list-type="ol"><span style="font-family: 'Times New Roman'">HOOC-CH2-CHNH2-COOH </span></li> </ol><p><span style="font-family: 'Times New Roman'">D. NH2-(CH2)6-NH2</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><strong><em>Câu 15. </em></strong>Cho các tính chất sau: </span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'">1.Tác dụng với Na, 2.Tác dụng với dung dịch NaOH, </span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'">3.Tác dụng với C2H5OH, 4.Tác dụng với NaHCO3, </span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'">5.Tác dụng với CH3COOH.</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'">Những tính chất hoá học đó là tính chất của hợp chất:</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'">A.Axit cácboxylic no đơn chức B. rượu no đơn chức</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'">C. amylaxetat D. alanin</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><strong><em>Câu 16. </em></strong> Dung dịch nào trong số các dung dịch sau làm quỳ tím chuyển sang màu xanh.</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'">A.NH2-CH2-COOH B.C6H5NH2 C.NaHCO3 D.A,B,C đúng</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><strong><em>Câu 17. </em></strong>Chọn câu sai.</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'">A.Anđehít là hợp chất hữu cơ trong phân tử nhất thiết phải có nhóm CHO</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'">B. Tính chất của axit acrylic vừa thể hiện tính chất của axit mạnh, vừa thể hiện tính chất của Anken</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'">C.Hợp chất có công thức phân tử C2H5Cl có thể là hợp chất este</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'">D.Protit là hợp chất cao phân tử.</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><strong>Câu 18. </strong> axit ỏ-amino propionic có những tính chất sau</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'">A. phản ứng trùng ngưng B. tác dụng với dung dịch axit</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'">C. tác dụng với dung dịch bazơ D. A, B, C đúng</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><strong><em>Câu 19. </em></strong> Hợp chất nào sau đây vừa phản ứng với axit vừa phản ứng với bazơ:</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"> A. Anđehit B. Amin C. Aminoaxit D. Phenol</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><strong><em>Câu 20. </em></strong> Khi thuỷ phân protit cho sản phẩm cuối cùng là:</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"> A. Glucozơ B. Aminoaxit C. Glixerin D. Fructozơ</span></p></blockquote><p></p>
[QUOTE="cẩm chướng, post: 71865, member: 74386"] [FONT=Times New Roman][B][I][U]Chuyên đề :[/U][/I][/B][B] AMINOAXIT[/B][/FONT] [FONT=Times New Roman][B]Câu 1.[/B] amino axit là hợp chất:[/FONT] [FONT=Times New Roman]A. Đơn chức B. Đa chức C. Tạp chức D. A, B, C đún[SIZE=5]g[/SIZE][/FONT] [FONT=Times New Roman][B][I]Câu 2.[/I][/B] Cho 14,7 gam một aminoaxit X tác dụng với NaOH dư thu được 19,1 gam muối. Mặt khác cũng lượng amino axit trên phản ứng với HCl dư tạo 18,35 gam muối. Công thức cấu tạo của X có thể là:[/FONT] [FONT=Times New Roman]A. NH2 - CH2 - COOH B. CH3 - CH(NH2)COOH C. NH2 - (CH2)6 - COOH D. HOOC - CH2 - CH­2 - CH(NH2)COOH[/FONT] [FONT=Times New Roman][B][I]Câu 3. [/I][/B] Cho sơ đồ C8H­15O4N + 2NaOH C5H7O4NNa2 + CH4O + C2H6O[/FONT] [FONT=Times New Roman]Biết C5H7O4NNa2 có mạch cacbon không phân nhánh, có -NH­2 tại thì C8H­15O4N có số CTCT phù hợp là:[/FONT] [FONT=Times New Roman] A. 1 B. 2 C. 3 D. 4[/FONT] [FONT=Times New Roman][B]Câu 4. A[/B]minoaxit X có công thức phân tử là C3H5 NO2 . X có thể trực tiếp tạo ra được [/FONT] [FONT=Times New Roman]A. 2 polime khác nhau. B. 3 polime khác nhau. C. 5. polime khác nhau. D.4 polime khác nhau.[/FONT] [SIZE=5][FONT=Times New Roman][B]Câu 5. [/B] Một loại protit X có chứa 4 nguyên tử S trong phân tử. Biết trong X , S chiếm 0,32% theo khối lư­ợng, khối lư­ợng phân tử của X là [/FONT][/SIZE] [FONT=Times New Roman]A. 5.104 B. 4.104 C. 3.104 D. 2.104 [/FONT] [FONT=Times New Roman][B]Câu 6.[/B] Hợp chất hữu cơ có CTPT C3H9O2N . Số đồng phân có tính chất lưỡng tính (vừa tác dụng với dung dịch NaOH và dung dịch HCl ) là :[/FONT] [FONT=Times New Roman]A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4.[/FONT] [FONT=Times New Roman][B]Câu 7. [/B]Để tổng hợp các protit từ các aminoaxit, người ta dùng phản ứng:[/FONT] [FONT=Times New Roman]A. trùng hợp. B. trùng ngưng. C. trung hoà. D. este hoá.[/FONT] [FONT=Times New Roman][B]Câu 8. [/B]Để phân biệt các chất: CH3CHO, C6H12O6(glucozơ), glixerol, etanol ,lòng trắng trứng ta chỉ cần dùng thêm một thuốc thử là[/FONT] [FONT=Times New Roman]A. dung dịch AgNO3/ NH3. B. nước brom.[/FONT] [FONT=Times New Roman]C. kim loại Na. D. Cu(OH)2.[/FONT] [FONT=Times New Roman]C[B]âu 9. [/B]Hợp chất hữu cơ A chứa các nguyên tố C,H,O,N trong đó N chiếm 15,73 % về khối lượng. Chất A tác dụng được với NaOH và HCl và đều theo tỷ lệ 1:1 về số mol. Chất A có sẵn trong thiên nhiên và tồn tại ở trạng thái rắn. Công thức cấu tạo của A là[/FONT] [FONT=Times New Roman]A. NH2CH2CH2C OOH. B. CH2=CHCOONH4. [/FONT] [FONT=Times New Roman]C. HCOOCH2CH2NH2 . A. NH2CH2COOCH3[/FONT] [B] [SIZE=4][FONT=Times New Roman]Câu 10. Hỗn hợp A gồm 2 chất : CH3COOH và NH2CH2COOH . Để trung hoà m gam hỗn hợp A cần 100 ml dung dịch HCl 1M , toàn bộ sản phẩm thu được sau phản ứng lại phản ứng vừa đủ với 300 ml dung dịch NaOH 1M. Thành phần % của CH3COOH và NH2CH2COOH có trong hỗn hợp A là[/FONT][/SIZE][/B] [FONT=Times New Roman]A. 44,44% và 55,56 %. B. 61,54% và 38,46 %.[/FONT] [FONT=Times New Roman]B. 43 % và 57%. D. 55% và 45%.[/FONT] [B] [SIZE=4][FONT=Times New Roman]Câu 11.Từ 15 kg glyxin (NH2CH2COOH) ta có thể tổng hợp được protein với khối lượng là[/FONT][/SIZE][/B] [FONT=Times New Roman]A. 12,5 kg. B. 11,4 kg. C. 13 kg. D. 12 kg. [/FONT] [FONT=Times New Roman][B][I]Câu 12. [/I][/B][I]Hợp chất X lưỡng tính có công th[/I]ức phân tử [I]là C3H9O3N. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH thì thu được etyl amin. Công thức cấu tạo của X là:[/I][/FONT] [I][FONT=Times New Roman]A. CH3COONH3CH3. B. HCOONH3C2H5. [/FONT][/I] [I][FONT=Times New Roman]C. HCOONH2(CH3)2. D. C2H5COONH4.[/FONT][/I] [FONT=Times New Roman][B][I]Câu 13. [/I][/B][I]Hợp chất X có công thức phân tử là C9H17O4N, có cấu tạo đối xứng. Hợp chất Y có công thức phân tử là C5H7O4NNa2 có sơ đồ chuyển hoá:[/I][/FONT] [FONT=Times New Roman][/FONT][FONT=Times New Roman] + dung dịch HCl[/FONT] [FONT=Times New Roman][/FONT][FONT=Times New Roman] + dung dịch NaOH[/FONT] [I][FONT=Times New Roman] [/FONT][/I] [FONT=Times New Roman][/FONT][FONT=Times New Roman][/FONT][I][FONT=Times New Roman] X Y C5H10O4NCl[/FONT][/I] [FONT=Times New Roman][I]Công th[/I]ức cấu t ạo [I]của X là:[/I][/FONT] [FONT=Times New Roman][I]A. C2H5OOCCH2CH(NH2)CH2COOC2H5. B. C2H5C[/I]OO[I]CH2CH(NH2)CH2OOCC2H5.[/I][/FONT] [I][FONT=Times New Roman]C. CH3COOCH2CH2CH(NH2)CH2CH2OOCCH3 D C2H5OOCCH2CH2CH(NH2)COOC2H5.[/FONT][/I] [FONT=Times New Roman][B][COLOR=windowtext]Câu 14. [/COLOR][/B][COLOR=windowtext]Cho quì tím vào dung dịch mỗi hợp chất dưới đây, dung dịch làm quì tím hóa đỏ là [/COLOR][/FONT] [LIST=1] [*][FONT=Times New Roman]NH2-CH2-COOH [/FONT] [/LIST][FONT=Times New Roman]B. NH2-CH2-CHNH2­-COOH[/FONT] [LIST=1] [*][FONT=Times New Roman]HOOC-CH2-CHNH2-COOH [/FONT] [/LIST][FONT=Times New Roman]D. NH2-(CH2)6-NH2[/FONT] [FONT=Times New Roman][B][I]Câu 15. [/I][/B]Cho các tính chất sau: [/FONT] [FONT=Times New Roman]1.Tác dụng với Na, 2.Tác dụng với dung dịch NaOH, [/FONT] [FONT=Times New Roman]3.Tác dụng với C2H5OH, 4.Tác dụng với NaHCO3, [/FONT] [FONT=Times New Roman]5.Tác dụng với CH3COOH.[/FONT] [FONT=Times New Roman]Những tính chất hoá học đó là tính chất của hợp chất:[/FONT] [FONT=Times New Roman]A.Axit cácboxylic no đơn chức B. rượu no đơn chức[/FONT] [FONT=Times New Roman]C. amylaxetat D. alanin[/FONT] [FONT=Times New Roman][B][I]Câu 16. [/I][/B] Dung dịch nào trong số các dung dịch sau làm quỳ tím chuyển sang màu xanh.[/FONT] [FONT=Times New Roman]A.NH2-CH2-COOH B.C6H5NH2 C.NaHCO3 D.A,B,C đúng[/FONT] [FONT=Times New Roman][B][I]Câu 17. [/I][/B]Chọn câu sai.[/FONT] [FONT=Times New Roman]A.Anđehít là hợp chất hữu cơ trong phân tử nhất thiết phải có nhóm CHO[/FONT] [FONT=Times New Roman]B. Tính chất của axit acrylic vừa thể hiện tính chất của axit mạnh, vừa thể hiện tính chất của Anken[/FONT] [FONT=Times New Roman]C.Hợp chất có công thức phân tử C2H5Cl có thể là hợp chất este[/FONT] [FONT=Times New Roman]D.Protit là hợp chất cao phân tử.[/FONT] [FONT=Times New Roman][B]Câu 18. [/B] axit ỏ-amino propionic có những tính chất sau[/FONT] [FONT=Times New Roman]A. phản ứng trùng ngưng B. tác dụng với dung dịch axit[/FONT] [FONT=Times New Roman]C. tác dụng với dung dịch bazơ D. A, B, C đúng[/FONT] [FONT=Times New Roman][B][I]Câu 19. [/I][/B] Hợp chất nào sau đây vừa phản ứng với axit vừa phản ứng với bazơ:[/FONT] [FONT=Times New Roman] A. Anđehit B. Amin C. Aminoaxit D. Phenol[/FONT] [FONT=Times New Roman][B][I]Câu 20. [/I][/B] Khi thuỷ phân protit cho sản phẩm cuối cùng là:[/FONT] [FONT=Times New Roman] A. Glucozơ B. Aminoaxit C. Glixerin D. Fructozơ[/FONT] [FONT=Times New Roman] [/FONT] [/QUOTE]
Tên
Mã xác nhận
Gửi trả lời
KIẾN THỨC PHỔ THÔNG
Trung Học Phổ Thông
Hóa Học THPT
Kiến thức cơ bản Hóa
Chuyên đề : AMINOAXIT
Top