Trang chủ
Bài viết mới
Diễn đàn
Bài mới trên hồ sơ
Hoạt động mới nhất
VIDEO
Mùa Tết
Văn Học Trẻ
Văn Học News
Media
New media
New comments
Search media
Đại Học
Đại cương
Chuyên ngành
Triết học
Kinh tế
KHXH & NV
Công nghệ thông tin
Khoa học kĩ thuật
Luận văn, tiểu luận
Phổ Thông
Lớp 12
Ngữ văn 12
Lớp 11
Ngữ văn 11
Lớp 10
Ngữ văn 10
LỚP 9
Ngữ văn 9
Lớp 8
Ngữ văn 8
Lớp 7
Ngữ văn 7
Lớp 6
Ngữ văn 6
Tiểu học
Thành viên
Thành viên trực tuyến
Bài mới trên hồ sơ
Tìm trong hồ sơ cá nhân
Credits
Transactions
Xu: 0
Đăng nhập
Đăng ký
Có gì mới?
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Chỉ tìm trong tiêu đề
Bởi:
Hoạt động mới nhất
Đăng ký
Menu
Đăng nhập
Đăng ký
Install the app
Cài đặt
Chào mừng Bạn tham gia Diễn Đàn VNKienThuc.com -
Định hướng Forum
Kiến Thức
- HÃY TẠO CHỦ ĐỀ KIẾN THỨC HỮU ÍCH VÀ CÙNG NHAU THẢO LUẬN Kết nối:
VNK X
-
VNK groups
| Nhà Tài Trợ:
BhnongFood X
-
Bhnong groups
-
Đặt mua Bánh Bhnong
KIẾN THỨC PHỔ THÔNG
Trung Học Phổ Thông
Hóa Học THPT
Hỏi đáp Hoá THPT
Chuyên đề Aminoaxit - Pepit và Protein
JavaScript is disabled. For a better experience, please enable JavaScript in your browser before proceeding.
You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.
You should upgrade or use an
alternative browser
.
Trả lời chủ đề
Nội dung
<blockquote data-quote="chuot sun" data-source="post: 132980" data-attributes="member: 231960"><p>Câu 1: Để chứng minh tính lưỡng tính của H2N–CH2–COOH (X) , ta cho X tác dụng với</p><p><span style="color: #ff0000">A. HCl, NaOH</span>. B. Na2CO3, HCl. C. HNO3, CH3COOH. D. NaOH, NH3.</p><p></p><p>Câu 2 : Aminoaxit nào sau đây có hai nhóm amino.</p><p>A. Axit Glutamic. <span style="color: #ff0000">B. Lysin</span>. C. Alanin. D. Valin.</p><p></p><p>Câu 3 : Có bao nhiêu tên gọi phù hợp với công thức cấu tạo:</p><p>(1). H2N–CH2–COOH : Axit amino axetic.</p><p>(2). H2N–[CH2]5–COOH : axit – amino caproic.</p><p>(3). H2N–[CH2]6–COOH : axit – amino enantoic.</p><p>(4). HOOC–[CH2]2–CH(NH2)–COOH : Axit – amino glutaric.</p><p> (5). H2N–[CH2]4–CH (NH2)–COOH : Axit , – điamino caproic.</p><p>A. 2 B. 3 <span style="color: #ff0000">C. 4</span> D.5</p><p></p><p>Câu 4 : Cho các nhận định sau: </p><p>(1). Alanin làm quỳ tím hóa xanh.</p><p>(2). Axit Glutamic làm quỳ tím hóa đỏ.</p><p>(3). Lysin làm quỳ tím hóa xanh.</p><p>(4). Axit – amino caproic là nguyên liệu để sản xuất nilon – 6.</p><p>Số nhận định đúng là:</p><p>A. 1 B. 2 <span style="color: #ff0000">C.3</span> D.4</p><p></p><p>Câu 5: Cho các câu sau đây:</p><p>(1). Khi cho axit glutamic tác dụng với NaOH dư thì tạo sản phẩm là bột ngọt, mì chính.</p><p>(2). Phân tử các amino axit chỉ có một nhóm NH2 và một nhóm COOH.</p><p>(3). Dung dịch của các amino axit đều có khả năng làm quỳ tím chuyển màu.</p><p>(4). Các mino axit đều là chất rắn ở nhiệt độ thường.</p><p>(5). Khi cho amino axit tác dụng với hỗn hợp NaNO2 và CH3COOH khí thoát ra là N2.</p><p>Số nhận định đúng là:</p><p>A. 1 B. 2 <span style="color: #ff0000">C. 3</span> D.4</p><p></p><p>Câu 6:: 1 thuốc thử có thể nhận biết 3 chất hữu cơ : axit aminoaxetic, axit propionic, etylamin là</p><p>A. NaOH. B. HCl. <span style="color: #ff0000">C. Quì tím.</span> D. CH3OH/HCl.</p><p></p><p>Câu 7: Bradikinin có tác dụng làm giảm huyết áp, đó là một nonapeptit có công thức là : </p><p>Arg – Pro – Pro – Gly–Phe–Ser–Pro–Phe–Arg.</p><p>Khi thủy phân không hoàn toàn peptit này có thể thu được bao nhiêu tri peptit mà thành phần có chứa phenyl alanin ( </p><p>phe).</p><p>A.3 B.4 <span style="color: #ff0000">C.5 </span>D.6</p><p></p><p>Câu 8: Cho các công thức sau: Số CTCT ứng với tên gọi đúng</p><p>(1). H2N – CH2–COOH : Glyxin</p><p>(2). CH3–CHNH2–COOH : Alanin.</p><p>(3). HOOC– CH2–CH2–CH(NH2)–COOH : Axit Glutamic.</p><p>(4). H2N – (CH2)4–CH(NH2)COOH : Lysin.</p><p>A. 1 B.2 C.3 <span style="color: #ff0000">D.4</span></p><p></p><p>Câu 9: Amino axit có bao nhiêu phản ứng cho sau đây : phản ứng với axit, phản ứng với bazơ, phản ứng tráng bạc, phản </p><p>ứng trùng hợp, phản ứng trùng ngưng, phản ứng với ancol, phản ứng với kim loại kiềm.</p><p> A. 3 B.4 C.5 <span style="color: #ff0000">D.6</span></p><p></p><p>Câu 10: Alanin có thể phản ứng được với bao nhiêu chất trong các chất cho sau đây:</p><p> Ba(OH)2 ; CH3OH ; H2N–CH2–COOH; HCl, Cu, CH3NH2, C2H5OH, Na2SO4, H2SO4.</p><p>A. 4 B.5 <span style="color: #ff0000">C.6</span> D.7</p></blockquote><p></p>
[QUOTE="chuot sun, post: 132980, member: 231960"] Câu 1: Để chứng minh tính lưỡng tính của H2N–CH2–COOH (X) , ta cho X tác dụng với [COLOR=#ff0000]A. HCl, NaOH[/COLOR]. B. Na2CO3, HCl. C. HNO3, CH3COOH. D. NaOH, NH3. Câu 2 : Aminoaxit nào sau đây có hai nhóm amino. A. Axit Glutamic. [COLOR=#ff0000]B. Lysin[/COLOR]. C. Alanin. D. Valin. Câu 3 : Có bao nhiêu tên gọi phù hợp với công thức cấu tạo: (1). H2N–CH2–COOH : Axit amino axetic. (2). H2N–[CH2]5–COOH : axit – amino caproic. (3). H2N–[CH2]6–COOH : axit – amino enantoic. (4). HOOC–[CH2]2–CH(NH2)–COOH : Axit – amino glutaric. (5). H2N–[CH2]4–CH (NH2)–COOH : Axit , – điamino caproic. A. 2 B. 3 [COLOR=#ff0000]C. 4[/COLOR] D.5 Câu 4 : Cho các nhận định sau: (1). Alanin làm quỳ tím hóa xanh. (2). Axit Glutamic làm quỳ tím hóa đỏ. (3). Lysin làm quỳ tím hóa xanh. (4). Axit – amino caproic là nguyên liệu để sản xuất nilon – 6. Số nhận định đúng là: A. 1 B. 2 [COLOR=#ff0000]C.3[/COLOR] D.4 Câu 5: Cho các câu sau đây: (1). Khi cho axit glutamic tác dụng với NaOH dư thì tạo sản phẩm là bột ngọt, mì chính. (2). Phân tử các amino axit chỉ có một nhóm NH2 và một nhóm COOH. (3). Dung dịch của các amino axit đều có khả năng làm quỳ tím chuyển màu. (4). Các mino axit đều là chất rắn ở nhiệt độ thường. (5). Khi cho amino axit tác dụng với hỗn hợp NaNO2 và CH3COOH khí thoát ra là N2. Số nhận định đúng là: A. 1 B. 2 [COLOR=#ff0000]C. 3[/COLOR] D.4 Câu 6:: 1 thuốc thử có thể nhận biết 3 chất hữu cơ : axit aminoaxetic, axit propionic, etylamin là A. NaOH. B. HCl. [COLOR=#ff0000]C. Quì tím.[/COLOR] D. CH3OH/HCl. Câu 7: Bradikinin có tác dụng làm giảm huyết áp, đó là một nonapeptit có công thức là : Arg – Pro – Pro – Gly–Phe–Ser–Pro–Phe–Arg. Khi thủy phân không hoàn toàn peptit này có thể thu được bao nhiêu tri peptit mà thành phần có chứa phenyl alanin ( phe). A.3 B.4 [COLOR=#ff0000]C.5 [/COLOR]D.6 Câu 8: Cho các công thức sau: Số CTCT ứng với tên gọi đúng (1). H2N – CH2–COOH : Glyxin (2). CH3–CHNH2–COOH : Alanin. (3). HOOC– CH2–CH2–CH(NH2)–COOH : Axit Glutamic. (4). H2N – (CH2)4–CH(NH2)COOH : Lysin. A. 1 B.2 C.3 [COLOR=#ff0000]D.4[/COLOR] Câu 9: Amino axit có bao nhiêu phản ứng cho sau đây : phản ứng với axit, phản ứng với bazơ, phản ứng tráng bạc, phản ứng trùng hợp, phản ứng trùng ngưng, phản ứng với ancol, phản ứng với kim loại kiềm. A. 3 B.4 C.5 [COLOR=#ff0000]D.6[/COLOR] Câu 10: Alanin có thể phản ứng được với bao nhiêu chất trong các chất cho sau đây: Ba(OH)2 ; CH3OH ; H2N–CH2–COOH; HCl, Cu, CH3NH2, C2H5OH, Na2SO4, H2SO4. A. 4 B.5 [COLOR=#ff0000]C.6[/COLOR] D.7 [/QUOTE]
Tên
Mã xác nhận
Gửi trả lời
KIẾN THỨC PHỔ THÔNG
Trung Học Phổ Thông
Hóa Học THPT
Hỏi đáp Hoá THPT
Chuyên đề Aminoaxit - Pepit và Protein
Top