Trang chủ
Bài viết mới
Diễn đàn
Bài mới trên hồ sơ
Hoạt động mới nhất
VIDEO
Mùa Tết
Văn Học Trẻ
Văn Học News
Media
New media
New comments
Search media
Đại Học
Đại cương
Chuyên ngành
Triết học
Kinh tế
KHXH & NV
Công nghệ thông tin
Khoa học kĩ thuật
Luận văn, tiểu luận
Phổ Thông
Lớp 12
Ngữ văn 12
Lớp 11
Ngữ văn 11
Lớp 10
Ngữ văn 10
LỚP 9
Ngữ văn 9
Lớp 8
Ngữ văn 8
Lớp 7
Ngữ văn 7
Lớp 6
Ngữ văn 6
Tiểu học
Thành viên
Thành viên trực tuyến
Bài mới trên hồ sơ
Tìm trong hồ sơ cá nhân
Credits
Transactions
Xu: 0
Đăng nhập
Đăng ký
Có gì mới?
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Chỉ tìm trong tiêu đề
Bởi:
Hoạt động mới nhất
Đăng ký
Menu
Đăng nhập
Đăng ký
Install the app
Cài đặt
Chào mừng Bạn tham gia Diễn Đàn VNKienThuc.com -
Định hướng Forum
Kiến Thức
- HÃY TẠO CHỦ ĐỀ KIẾN THỨC HỮU ÍCH VÀ CÙNG NHAU THẢO LUẬN Kết nối:
VNK X
-
VNK groups
| Nhà Tài Trợ:
BhnongFood X
-
Bhnong groups
-
Đặt mua Bánh Bhnong
KIẾN THỨC PHỔ THÔNG
Trung Học Phổ Thông
Hóa Học THPT
Chuyên đề hoá học
Hóa học đại cương
Chủ đề 2: Axit – bazơ – muối
JavaScript is disabled. For a better experience, please enable JavaScript in your browser before proceeding.
You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.
You should upgrade or use an
alternative browser
.
Trả lời chủ đề
Nội dung
<blockquote data-quote="Spider_man" data-source="post: 13606" data-attributes="member: 1555"><p><span style="font-size: 12px"><strong><em>1. Axit và bazơ theo thuyết A – rê – ni – ut:</em></strong></span></p><p></p><p>a. Axit:</p><p>VD: \[HClO_ \leftarrow ^ \to {H^ + } + Cl{O^ - }\\]</p><p>\[{H_2}S{O_4} \to 2{H^ + } + SO_4^{2 - }\\]</p><p>=> Axit là những chất khi tan trong nước phân ly ra cation \[{H^ + }\\]</p><p>- Tính chất chung của dung dịch axit là tính chất của \[{H^ + }\\] gồm:</p><p>+ Có vị chua</p><p>+ Đổi màu chất chỉ thị (quỳ tím hóa đỏ)</p><p></p><p>b. Bazơ:</p><p>\[LiOH \to L{i^ + } + O{H^ - }\\]</p><p>\[Ba{(OH)_2} \to B{a^{2 + }} + 2O{H^ - }\\]</p><p>=> Bazơ là những chất khi tan trong nước phân ly ra anion \[O{H^ - }\\]</p><p>- Dung dịch bazơ đều có tính chất chung gồm:</p><p>+ Tác dụng với chất chỉ thị màu</p><p>+ Làm phenolphthalein không màu thành màu hồng</p><p>+ Làm quỳ tím hóa xanh</p><p>+ Phản ứng với dung dịch axit </p><p></p><p></p><p><strong><em><span style="font-size: 12px"></span></em></strong></p><p><strong><em><span style="font-size: 12px">2. Axit nhiều nấc:</span></em></strong></p><p>- Các axit phân li 1 nâc: \[HCl,C{H_3}COOH...\\]</p><p>- Các axit phân li nhiều nấc:</p><p>Ví dụ:</p><p>\[{H_2}S{O_4} \to {H^ + } + HSO_4^{2 - }\\]</p><p>\[HSO_4^{2 - } \to {H^ + } + SO_4^{2 - }\\]</p><p>=> \[{H_2}S{O_4} \to 2{H^ + } + SO_4^{2 - }\\]</p><p>\[{H_3}P{O_4}_ \leftarrow ^ \to {H^ + } + {H_2}PO_4^{2 - }\\]</p><p>\[{H_2}PO_4^{2 - }_ \leftarrow ^ \to {H^ + } + HPO_4^{2 - }\\]</p><p>\[HPO_4^{2 - }_ \leftarrow ^ \to {H^ + } + PO_4^{3 - }\\]</p><p>=> Dung dịch \[{H_3}P{O_4}\\] có \[{\rm{[}}{H^ + }{\rm{]}};{\rm{[}}{H_3}P{O_4}{\rm{]}};{\rm{[}}{{\rm{H}}_2}PO_4^ - ];{\rm{[HPO}}_4^{2 - }];{\rm{[PO}}_4^{3 - }]\\]</p><p></p><p><strong><em><span style="font-size: 12px"></span></em></strong></p><p><strong><em><span style="font-size: 12px">3. Hiđroxit lưỡng tính:</span></em></strong> là những hiđroxit khi tan trong nước có thể phân ly theo kiểu axit và có thể phân ly theo kiểu bazơ:</p><p>Ví dụ: \[Zn{(OH)_2}\\]</p><p>\[Zn{(OH)_2}_ \leftarrow ^ \to Z{n^{2 + }} + 2O{H^ - }\\]</p><p>\[Zn{(OH)_2}_ \leftarrow ^ \to 2{H^ + } + ZnO_2^{2 - }\\]</p><p></p><p></p><p><strong><em><span style="font-size: 12px"></span></em></strong></p><p><strong><em><span style="font-size: 12px">4. Muối:</span></em></strong></p><p></p><p>a. Định nghĩa: Muối là những hợp chất mà phân tử gồm cation kim loại liên kết với anion gốc axit.</p><p></p><p>b. Phân loại:</p><p>- Muối trung hòa: \[N{a_2}C{O_3},{K_2}S{O_4}...\\]</p><p>- Muối axit: \[NaHC{O_3},KHS{O_{4...}}\\]</p><p>- Muối phức: \[{\rm{[}}Ag{(N{H_3})_2}{\rm{]}}Cl\\]</p><p></p><p>c. Sự phân li của muối trong nước:</p><p>\[N{a_2}C{O_3} \to 2N{a^ + } + CO_3^{2 - }\\]</p><p>\[KHC{O_3} \to {K^ + } + HCO_3^ - \\]</p><p>\[KHS{O_4} \to {K^ + } + HSO_4^ - \\]</p><p>\[{\rm{[}}Ag(N{H_3}){\rm{]}}Cl \to Ag(N{H_3})_2^ + + C{l^ - }\\]</p><p></p><p><strong><em><p style="text-align: right">Nguồn: <a href="https://diendankienthuc.net/diendan/index.php" target="_blank">diendankienthuc.net</a></p><p></em></strong></p></blockquote><p></p>
[QUOTE="Spider_man, post: 13606, member: 1555"] [SIZE="3"][B][I]1. Axit và bazơ theo thuyết A – rê – ni – ut:[/I][/B][/SIZE] a. Axit: VD: \[HClO_ \leftarrow ^ \to {H^ + } + Cl{O^ - }\\] \[{H_2}S{O_4} \to 2{H^ + } + SO_4^{2 - }\\] => Axit là những chất khi tan trong nước phân ly ra cation \[{H^ + }\\] - Tính chất chung của dung dịch axit là tính chất của \[{H^ + }\\] gồm: + Có vị chua + Đổi màu chất chỉ thị (quỳ tím hóa đỏ) b. Bazơ: \[LiOH \to L{i^ + } + O{H^ - }\\] \[Ba{(OH)_2} \to B{a^{2 + }} + 2O{H^ - }\\] => Bazơ là những chất khi tan trong nước phân ly ra anion \[O{H^ - }\\] - Dung dịch bazơ đều có tính chất chung gồm: + Tác dụng với chất chỉ thị màu + Làm phenolphthalein không màu thành màu hồng + Làm quỳ tím hóa xanh + Phản ứng với dung dịch axit [B][I][SIZE="3"] 2. Axit nhiều nấc:[/SIZE][/I][/B] - Các axit phân li 1 nâc: \[HCl,C{H_3}COOH...\\] - Các axit phân li nhiều nấc: Ví dụ: \[{H_2}S{O_4} \to {H^ + } + HSO_4^{2 - }\\] \[HSO_4^{2 - } \to {H^ + } + SO_4^{2 - }\\] => \[{H_2}S{O_4} \to 2{H^ + } + SO_4^{2 - }\\] \[{H_3}P{O_4}_ \leftarrow ^ \to {H^ + } + {H_2}PO_4^{2 - }\\] \[{H_2}PO_4^{2 - }_ \leftarrow ^ \to {H^ + } + HPO_4^{2 - }\\] \[HPO_4^{2 - }_ \leftarrow ^ \to {H^ + } + PO_4^{3 - }\\] => Dung dịch \[{H_3}P{O_4}\\] có \[{\rm{[}}{H^ + }{\rm{]}};{\rm{[}}{H_3}P{O_4}{\rm{]}};{\rm{[}}{{\rm{H}}_2}PO_4^ - ];{\rm{[HPO}}_4^{2 - }];{\rm{[PO}}_4^{3 - }]\\] [B][I][SIZE="3"] 3. Hiđroxit lưỡng tính:[/SIZE][/I][/B] là những hiđroxit khi tan trong nước có thể phân ly theo kiểu axit và có thể phân ly theo kiểu bazơ: Ví dụ: \[Zn{(OH)_2}\\] \[Zn{(OH)_2}_ \leftarrow ^ \to Z{n^{2 + }} + 2O{H^ - }\\] \[Zn{(OH)_2}_ \leftarrow ^ \to 2{H^ + } + ZnO_2^{2 - }\\] [B][I][SIZE="3"] 4. Muối:[/SIZE][/I][/B] a. Định nghĩa: Muối là những hợp chất mà phân tử gồm cation kim loại liên kết với anion gốc axit. b. Phân loại: - Muối trung hòa: \[N{a_2}C{O_3},{K_2}S{O_4}...\\] - Muối axit: \[NaHC{O_3},KHS{O_{4...}}\\] - Muối phức: \[{\rm{[}}Ag{(N{H_3})_2}{\rm{]}}Cl\\] c. Sự phân li của muối trong nước: \[N{a_2}C{O_3} \to 2N{a^ + } + CO_3^{2 - }\\] \[KHC{O_3} \to {K^ + } + HCO_3^ - \\] \[KHS{O_4} \to {K^ + } + HSO_4^ - \\] \[{\rm{[}}Ag(N{H_3}){\rm{]}}Cl \to Ag(N{H_3})_2^ + + C{l^ - }\\] [B][I][RIGHT]Nguồn: [URL="https://diendankienthuc.net/diendan/index.php"]diendankienthuc.net[/URL][/RIGHT][/I][/B] [/QUOTE]
Tên
Mã xác nhận
Gửi trả lời
KIẾN THỨC PHỔ THÔNG
Trung Học Phổ Thông
Hóa Học THPT
Chuyên đề hoá học
Hóa học đại cương
Chủ đề 2: Axit – bazơ – muối
Top