Chia sẻ các mẫu câu thường dùng theo các chủ đề
Mẫu câu tiếng anh
Compliments khen ngợi
You are a pratical mananh là người đàn ông thực tế
You are excellent bạn thật tuyệt vời
You are gentleman anh là người hào hoa phong nhã
You are very good cô giỏi quá
I am really proud of you tôi thật tự hào về bạn
Excellent! Tuyệt vời quá
Fantastic! Thật là không tưởng
You are very handsome anh thật đẹp trai
You are a qualified man anh là một người đàn ông có tư cách
You are very pretty cô thật đẹp
You look very young trông em trẻ lắm
You look prettier than (yourself) in the photograp trông bạn nhìn đẹp hơn trong ảnh
You are always beautiful em lúc nào cũng đẹp
I like your voice very much anh rất thích giọng nói của em (really?)
Your hair is beautiful mái tóc của em thật đẹp
I like your smile very much tôi rất thích nụ cười của em( very happy)
How elegant! Thanh lịch làm sao!
this hat looks good on her cái mũ này trông rất hợp với cô
You have a very thoughtful mind anh suy nghĩ thật chu đáo
You are so careful bạn cẩn thận quá
I have not met such a kind person like you tôi chưa bao giờ gặp người tốt như bạn
You are qualified person anh đúng là người có năng lực
She is so prospective cô ấy đầy triển vọng
You are really a genius bạn đúng là thiên tài
She is very good with languages cô ta rất giỏi ngoại ngữ
You have a very beautiful figure dáng em rất đẹp
You have a very cute face: khuôn mặt em thật dễ mến (thật hông?)
Encourage khuyến khích động viên
You should try it? bạn làm thử xem?
Try! Cứ làm thử xem!
Take this risk ! hãy mạo hiểm thử!
I trust you tôi tin bạn
Think and affirm yourself! Hãy suy nghĩ và khẳng định mình
I totally believe in you anh rất tin tưởng ở em
Try your best! Cố gắng hết sức mình
Do not give up! Đừng có từ bỏ
Do it your way! Hãy làm theo cách của bạn
You can do it! Việc này bạn có thể làm được
Do it again! Làm lại lần nữa xem
I'm sure you can do it tôi chắc chắn bạn có thể làm được nó
Call me if there is any problem nếu có vấn đề gì khó hãy gọi cho anh nhé
I will help if necessary nếu có chuyện gì tôi sẽ giúp
Be brave, it will be ok chỉ cần dũng cảm lên là được mà
You have nothing to worry about bạn không có gì phải lo lắng cả
Don't worry too much đừng lo lắng quá
Don't break your heart! Đừng có đau lòng
Don't be discouraged! Đừng có chán nản
Nothing is serious không có gì nghiêm trọng đâu
I am always be your side anh luôn ở bên cạnh em
It is life cuộc sống là như thế
At time goes by, everything will be better thời gian trôi đi, mọi thứ sẽ tốt đẹp hơn
I'm very happy to see you well tôi rất vui vì thấys bạn khỏe
Time heals all the wounds thời gian sẽ chữa lành vết thương
After rain comes sunshine sau cơn mưa trời laị sáng
Let's forget everything in the part hãy quen những gì trong quá khứ đi nhé
Ask for help nhờ vả ai chuyện gì
I would like to ask for your help tôi muốn nhờ anh một việc
Could you please give me some time? Anh vui lòng cho tôi chut thời gian
Can you give me a hand? Tôi có thể nhờ bạn chút việc chứ
There is a big business that I need your help có một việc lớn muốn nhờ tới anh
Can you lend me some money? Anh có thể cho tôi mượn ít tiền được chứ
Please bring the laundry here xin hãy mang đồ giặt đến giùm
Please cash this cheque for me vui lòng đổi tờ ngân phiếu này ra tiền mặt giúp tôi
Give me some water, please cho tôi xin miếng nước
Can you make me one copy of this photo cái này thành một bản được không
Please take a look vui lòng xem giúp tôi
I need your help tôi cần sự giúp đỡ cuả bạn
May I borrow your car? Tôi mượn xe hơi của bạn được chứ
Thanks
Thank you very much cám ơn nhiều
Sincerely thanks thành thực cám ơn
Thank you in advance cám ơn anh trước
You are so kind bạn quá tốt
I owe you a great deal tôi mang ơn bạn nhiều lắm
I'll have to thank you for the success today có thành công hôm nay là nhờ vào anh
Thank you but I can do (handle) it cám ơn nhưng tôi có thể làm được
I don't know how to express my thanks tôi không biết phải cám ơn bạn như thế nào
Thank you anyway dù sao cũng cảm ơn anh
I dont know how to requite, (your favour) tôi không biết làm thế nào để báo đáp bạn
you are my life saver bạn là ân nhân của đời tôi
I would never forget your kindness tôi không bao giờ quên lòng tốt của bạn
Thank you from the bottom of my heart for everything thực lòng cám ơn anh vì tất cả
You did help me a lot bạn đã giúp tôi quá nhiều
This is what I expected đây chính là cái tôi mong muốn
Thank you for treating me so kind cám ơn vì anh đã đối xử quá tốt với em
Thank you for the lovely gift cám ơn vì món quà dễ thương
Thank you for the timecám ơn anh đã giành thời gian cho em
Thank you for your compliment cám ơn lời khen của bạn
Thank you for coming cám ơn vì đã đến
Thank you for this delicious meal cám ơn em vì bữa cơm ngon miệng này
Apologize
Terribly sorry thành thật xin lỗi
I have to say sorry you tôi phải xin lỗi anh
Sorry for being late xin lỗi tôi trễ hẹn
I forget it by mistake tôi sơ ý quên mất
I was careless tôi đã thiếu cẩn thận
I was wrong tôi đã sai
I don't mean to tôi không cố ý
I feel that I should be responsible for that matter tôi cảm thấy có lỗi về việc đó
How should I apologize you? Tôi phải xin lỗi anh như thế nào đây
I don't mean to make you displeased tôi không cố ý làm anh phật lòng
I have no choice tôi không có sự lựa chọn
Sorry to bother you xin lỗi đã làm phiền bạn
Compliments khen ngợi
You are a pratical mananh là người đàn ông thực tế
You are excellent bạn thật tuyệt vời
You are gentleman anh là người hào hoa phong nhã
You are very good cô giỏi quá
I am really proud of you tôi thật tự hào về bạn
Excellent! Tuyệt vời quá
Fantastic! Thật là không tưởng
You are very handsome anh thật đẹp trai
You are a qualified man anh là một người đàn ông có tư cách
You are very pretty cô thật đẹp
You look very young trông em trẻ lắm
You look prettier than (yourself) in the photograp trông bạn nhìn đẹp hơn trong ảnh
You are always beautiful em lúc nào cũng đẹp
I like your voice very much anh rất thích giọng nói của em (really?)
Your hair is beautiful mái tóc của em thật đẹp
I like your smile very much tôi rất thích nụ cười của em( very happy)
How elegant! Thanh lịch làm sao!
this hat looks good on her cái mũ này trông rất hợp với cô
You have a very thoughtful mind anh suy nghĩ thật chu đáo
You are so careful bạn cẩn thận quá
I have not met such a kind person like you tôi chưa bao giờ gặp người tốt như bạn
You are qualified person anh đúng là người có năng lực
She is so prospective cô ấy đầy triển vọng
You are really a genius bạn đúng là thiên tài
She is very good with languages cô ta rất giỏi ngoại ngữ
You have a very beautiful figure dáng em rất đẹp
You have a very cute face: khuôn mặt em thật dễ mến (thật hông?)
Encourage khuyến khích động viên
You should try it? bạn làm thử xem?
Try! Cứ làm thử xem!
Take this risk ! hãy mạo hiểm thử!
I trust you tôi tin bạn
Think and affirm yourself! Hãy suy nghĩ và khẳng định mình
I totally believe in you anh rất tin tưởng ở em
Try your best! Cố gắng hết sức mình
Do not give up! Đừng có từ bỏ
Do it your way! Hãy làm theo cách của bạn
You can do it! Việc này bạn có thể làm được
Do it again! Làm lại lần nữa xem
I'm sure you can do it tôi chắc chắn bạn có thể làm được nó
Call me if there is any problem nếu có vấn đề gì khó hãy gọi cho anh nhé
I will help if necessary nếu có chuyện gì tôi sẽ giúp
Be brave, it will be ok chỉ cần dũng cảm lên là được mà
You have nothing to worry about bạn không có gì phải lo lắng cả
Don't worry too much đừng lo lắng quá
Don't break your heart! Đừng có đau lòng
Don't be discouraged! Đừng có chán nản
Nothing is serious không có gì nghiêm trọng đâu
I am always be your side anh luôn ở bên cạnh em
It is life cuộc sống là như thế
At time goes by, everything will be better thời gian trôi đi, mọi thứ sẽ tốt đẹp hơn
I'm very happy to see you well tôi rất vui vì thấys bạn khỏe
Time heals all the wounds thời gian sẽ chữa lành vết thương
After rain comes sunshine sau cơn mưa trời laị sáng
Let's forget everything in the part hãy quen những gì trong quá khứ đi nhé
Ask for help nhờ vả ai chuyện gì
I would like to ask for your help tôi muốn nhờ anh một việc
Could you please give me some time? Anh vui lòng cho tôi chut thời gian
Can you give me a hand? Tôi có thể nhờ bạn chút việc chứ
There is a big business that I need your help có một việc lớn muốn nhờ tới anh
Can you lend me some money? Anh có thể cho tôi mượn ít tiền được chứ
Please bring the laundry here xin hãy mang đồ giặt đến giùm
Please cash this cheque for me vui lòng đổi tờ ngân phiếu này ra tiền mặt giúp tôi
Give me some water, please cho tôi xin miếng nước
Can you make me one copy of this photo cái này thành một bản được không
Please take a look vui lòng xem giúp tôi
I need your help tôi cần sự giúp đỡ cuả bạn
May I borrow your car? Tôi mượn xe hơi của bạn được chứ
Thanks
Thank you very much cám ơn nhiều
Sincerely thanks thành thực cám ơn
Thank you in advance cám ơn anh trước
You are so kind bạn quá tốt
I owe you a great deal tôi mang ơn bạn nhiều lắm
I'll have to thank you for the success today có thành công hôm nay là nhờ vào anh
Thank you but I can do (handle) it cám ơn nhưng tôi có thể làm được
I don't know how to express my thanks tôi không biết phải cám ơn bạn như thế nào
Thank you anyway dù sao cũng cảm ơn anh
I dont know how to requite, (your favour) tôi không biết làm thế nào để báo đáp bạn
you are my life saver bạn là ân nhân của đời tôi
I would never forget your kindness tôi không bao giờ quên lòng tốt của bạn
Thank you from the bottom of my heart for everything thực lòng cám ơn anh vì tất cả
You did help me a lot bạn đã giúp tôi quá nhiều
This is what I expected đây chính là cái tôi mong muốn
Thank you for treating me so kind cám ơn vì anh đã đối xử quá tốt với em
Thank you for the lovely gift cám ơn vì món quà dễ thương
Thank you for the timecám ơn anh đã giành thời gian cho em
Thank you for your compliment cám ơn lời khen của bạn
Thank you for coming cám ơn vì đã đến
Thank you for this delicious meal cám ơn em vì bữa cơm ngon miệng này
Apologize
Terribly sorry thành thật xin lỗi
I have to say sorry you tôi phải xin lỗi anh
Sorry for being late xin lỗi tôi trễ hẹn
I forget it by mistake tôi sơ ý quên mất
I was careless tôi đã thiếu cẩn thận
I was wrong tôi đã sai
I don't mean to tôi không cố ý
I feel that I should be responsible for that matter tôi cảm thấy có lỗi về việc đó
How should I apologize you? Tôi phải xin lỗi anh như thế nào đây
I don't mean to make you displeased tôi không cố ý làm anh phật lòng
I have no choice tôi không có sự lựa chọn
Sorry to bother you xin lỗi đã làm phiền bạn
Sưu tầm
Sửa lần cuối bởi điều hành viên: