Chia sẻ các mẫu câu thường dùng theo các chủ đề

Bạch Việt

New member
Xu
69
Chia sẻ các mẫu câu thường dùng theo các chủ đề


Mẫu câu tiếng anh

Compliments khen ngợi

You are a pratical mananh là người đàn ông thực tế

You are excellent bạn thật tuyệt vời

You are gentleman anh là người hào hoa phong nhã

You are very good cô giỏi quá

I am really proud of you tôi thật tự hào về bạn

Excellent! Tuyệt vời quá

Fantastic! Thật là không tưởng

You are very handsome anh thật đẹp trai

You are a qualified man anh là một người đàn ông có tư cách

You are very pretty cô thật đẹp

You look very young trông em trẻ lắm

You look prettier than (yourself) in the photograp trông bạn nhìn đẹp hơn trong ảnh

You are always beautiful em lúc nào cũng đẹp

I like your voice very much anh rất thích giọng nói của em (really?)

Your hair is beautiful mái tóc của em thật đẹp

I like your smile very much tôi rất thích nụ cười của em( very happy)

How elegant! Thanh lịch làm sao!

this hat looks good on her cái mũ này trông rất hợp với cô

You have a very thoughtful mind anh suy nghĩ thật chu đáo

You are so careful bạn cẩn thận quá

I have not met such a kind person like you tôi chưa bao giờ gặp người tốt như bạn

You are qualified person anh đúng là người có năng lực

She is so prospective cô ấy đầy triển vọng

You are really a genius bạn đúng là thiên tài

She is very good with languages cô ta rất giỏi ngoại ngữ

You have a very beautiful figure dáng em rất đẹp

You have a very cute face: khuôn mặt em thật dễ mến (thật hông?)

Encourage khuyến khích động viên

You should try it? bạn làm thử xem?

Try! Cứ làm thử xem!

Take this risk ! hãy mạo hiểm thử!

I trust you tôi tin bạn

Think and affirm yourself! Hãy suy nghĩ và khẳng định mình

I totally believe in you anh rất tin tưởng ở em

Try your best! Cố gắng hết sức mình

Do not give up! Đừng có từ bỏ

Do it your way! Hãy làm theo cách của bạn

You can do it! Việc này bạn có thể làm được

Do it again! Làm lại lần nữa xem

I'm sure you can do it tôi chắc chắn bạn có thể làm được nó

Call me if there is any problem nếu có vấn đề gì khó hãy gọi cho anh nhé

I will help if necessary nếu có chuyện gì tôi sẽ giúp

Be brave, it will be ok chỉ cần dũng cảm lên là được mà

You have nothing to worry about bạn không có gì phải lo lắng cả

Don't worry too much đừng lo lắng quá

Don't break your heart! Đừng có đau lòng

Don't be discouraged! Đừng có chán nản

Nothing is serious không có gì nghiêm trọng đâu

I am always be your side anh luôn ở bên cạnh em

It is life cuộc sống là như thế

At time goes by, everything will be better thời gian trôi đi, mọi thứ sẽ tốt đẹp hơn

I'm very happy to see you well tôi rất vui vì thấys bạn khỏe

Time heals all the wounds thời gian sẽ chữa lành vết thương

After rain comes sunshine sau cơn mưa trời laị sáng

Let's forget everything in the part hãy quen những gì trong quá khứ đi nhé

Ask for help nhờ vả ai chuyện gì

I would like to ask for your help tôi muốn nhờ anh một việc

Could you please give me some time? Anh vui lòng cho tôi chut thời gian

Can you give me a hand? Tôi có thể nhờ bạn chút việc chứ

There is a big business that I need your help có một việc lớn muốn nhờ tới anh

Can you lend me some money? Anh có thể cho tôi mượn ít tiền được chứ

Please bring the laundry here xin hãy mang đồ giặt đến giùm

Please cash this cheque for me vui lòng đổi tờ ngân phiếu này ra tiền mặt giúp tôi

Give me some water, please cho tôi xin miếng nước

Can you make me one copy of this photo cái này thành một bản được không

Please take a look vui lòng xem giúp tôi

I need your help tôi cần sự giúp đỡ cuả bạn

May I borrow your car? Tôi mượn xe hơi của bạn được chứ

Thanks

Thank you very much cám ơn nhiều

Sincerely thanks thành thực cám ơn

Thank you in advance cám ơn anh trước

You are so kind bạn quá tốt

I owe you a great deal tôi mang ơn bạn nhiều lắm

I'll have to thank you for the success today có thành công hôm nay là nhờ vào anh

Thank you but I can do (handle) it cám ơn nhưng tôi có thể làm được

I don't know how to express my thanks tôi không biết phải cám ơn bạn như thế nào

Thank you anyway dù sao cũng cảm ơn anh

I don’t know how to requite, (your favour) tôi không biết làm thế nào để báo đáp bạn

you are my life saver bạn là ân nhân của đời tôi

I would never forget your kindness tôi không bao giờ quên lòng tốt của bạn

Thank you from the bottom of my heart for everything thực lòng cám ơn anh vì tất cả

You did help me a lot bạn đã giúp tôi quá nhiều

This is what I expected đây chính là cái tôi mong muốn

Thank you for treating me so kind cám ơn vì anh đã đối xử quá tốt với em

Thank you for the lovely gift cám ơn vì món quà dễ thương

Thank you for the timecám ơn anh đã giành thời gian cho em

Thank you for your compliment cám ơn lời khen của bạn

Thank you for coming cám ơn vì đã đến

Thank you for this delicious meal cám ơn em vì bữa cơm ngon miệng này

Apologize

Terribly sorry thành thật xin lỗi

I have to say sorry you tôi phải xin lỗi anh

Sorry for being late xin lỗi tôi trễ hẹn

I forget it by mistake tôi sơ ý quên mất

I was careless tôi đã thiếu cẩn thận

I was wrong tôi đã sai

I don't mean to tôi không cố ý

I feel that I should be responsible for that matter tôi cảm thấy có lỗi về việc đó

How should I apologize you? Tôi phải xin lỗi anh như thế nào đây

I don't mean to make you displeased tôi không cố ý làm anh phật lòng

I have no choice tôi không có sự lựa chọn

Sorry to bother you xin lỗi đã làm phiền bạn


Sưu tầm
 
Sửa lần cuối bởi điều hành viên:

VnKienthuc lúc này

Không có thành viên trực tuyến.

Định hướng

Diễn đàn VnKienthuc.com là nơi thảo luận và chia sẻ về mọi kiến thức hữu ích trong học tập và cuộc sống, khởi nghiệp, kinh doanh,...
Top