Cấu trúc với "to take"

  • Thread starter Thread starter p3ngh0c
  • Ngày gửi Ngày gửi

p3ngh0c

New member
Xu
0
CẤU TRÚC VỚI "TO TAKE"

To take a ballot: Quyết định bằng bỏ phiếu

To take a bath: Đi tắm
To take a bear by the teeth: Liều lĩnh vô ích; hy sinh vô nghĩa
To take a bee-line for sth: Đi thẳng tới vật gì
To take a bend: Quẹo(xe)
To take a boat, a car in tow: Kéo, dòng tàu, xe
To take a book back to sb: Đem cuốn sách trả lại cho ng­ời nào
To take a bribe (bribes): Nhận hối lộ
To take a car's number: Lấy số xe
To take a cast of sth: Đúc vật gì
To take a census of the population: Kiểm tra dân số
To take a chair: Ngồi xuống
To take a chance: Đánh liều, mạo hiểm
To take a circuitous road: Đi vòng quanh
To take a corner at full speed: Quanh góc thật lẹ
To take a couple of xeroxes of the contract: Chụp hai bản sao hợp đồng
To take a dim view of sth: Bi quan về cái gì
To take a dislike to sb: Ghét, không ­a, có ác cảm với ng­ời nào
To take a drop: Uống chút r­ợu
To take a false step: B­ớc trật, thất sách
To take a fancy to sb/sth: Thích, khoái ai/cái gì
To take a fetch: Ráng, gắng sức
To take a few steps: Đi vài b­ớc
To take a firm hold of sth: Nắm chắc vật gì
To take a firm stand: Đứng một cách vững vàng
To take a flying leap over sth: Nhảy vọt qua vật gì
To take a flying shot bird: Bắn chim đang bay
To take a fortress by storm: ồ ạt đánh, chiếm lấy một đồn lũy
To take a gander of sth: Nhìn vào cái gì
To take a girl about: Đi chơi, đi dạo(th­ờng th­ờng)với một cô gái
To take a good half: Lấy hẳn phân nửa
To take a great interest in: Rất quan tâm
To take a hand at cards: Đánh một ván bài
To take a header: Té đầu xuống tr­ớc
To take a holiday: Nghỉ lễ
To take a holiday: Xin nghỉ
To take a horse off grass: Không thả ngựa ở đồng cỏ nữa
To take a jump: Nhảy
To take a knock: Bị cú sốc
To take a leaf out of sb's book: Noi g­ơng ng­ời nào
To take a leap in the dark: Liều, mạo hiểm; hành động mù quáng, không suy nghĩ
To take a liking (for)to: Bắt đầu thích.
To take a lively interest in sth: Hăng say với việc gì
To take a load off one's mind: Trút sạch những nỗi buồn phiền
To take a long drag on one's cigarette: Rít một hơi thuốc lá
To take a machine to pieces: Tháo, mở một cái máy ra từng bộ phận
To take a mean advantage of sb: Lợi dụng ng­ời nào một cách hèn hạ
To take a muster of the troops: Duyệt binh
To take a note of an address: Ghi một địa chỉ
To take a passage from a book: Trích một đoạn văn trong một quyển sách
To take a peek at what was hidden in the cupboard: Liếc nhanh cái gì đã đ­ợc giấu trong tủ chén
To take a permission for granted: Coi nh­ đã đ­ợc phép
To take a person into one's confidence: Tâm sự với ai
To take a pew: Ngồi xuống
To take a photograph of sb: Chụp hình ng­ời nào
To take a piece of news straight away to sb: Đem một tin sốt dẻo ngay cho ng­ời nào
To take a ply: Tạo đ­ợc một thói quen
To take a pull at one's pipe: Kéo một hơi ống điếu, hút một hơi ống điếu
To take a quick nap after lunch: Ngủ tr­a một chút sau khi ăn(tr­a)
To take a responsibility on one's shoulders: Gánh, chịu trách nhiệm
To take a rest from work: Nghỉ làm việc
To take a rest: Nghỉ
To take a ring off one's finger: Cởi, tháo chiếc nhẫn(đeo ở ngón tay)ra
To take a rise out of sb: Làm cho ng­ời nào giận dữ
To take a risk: Làm liều
To take a road: Lên đ­ờng, bắt đầu một cuộc hành trình
To take a roseate view of things: Lạc quan, yêu đời
To take a seat: Ngồi
To take a seat: Ngồi xuống
To take a short siesta: Ngủ tr­a, nghỉ tr­a
To take a sight on sth: Nhắm vật gì
To take a smell at sth: Đánh hơi, bắt hơi vật gì
To take a sniff at a rose: Ngửi một cái bông hồng
To take a spring: Nhảy
To take a step back, forward: Lui một b­ớc, tới một b­ớc
To take a step: Đi một b­ớc
To take a story at a due discount: Nghe câu chuyện có trừ hao đúng mức
To take a swig at a bottle of beer: Tu một hơi cạn chai bia
To take a swipe at the ball: Đánh bóng hết sức mạnh
To take a toss: Té ngựa; thất bại
To take a true aim, to take accurate aim: Nhắm ngay, nhắm trúng; nhắm đích(để bắn)
To take a turn for the better: Chiều h­ớng tốt hơn
To take a turn for the worse: Chiều h­ớng xấu đi
To take a turn in the garden: Đi dạo một vòng trong v­ờn
To take a walk as an appetizer: Đi dạo tr­ớc khi ăn cho thấy thèm ăn, muốn ăn
To take a walk, a journey: Đi dạo, đi du lịch
To take a wife: Lấy vợ, c­ới vợ
To take accurate aim: Nhắm đúng
To take advantage of sth: Lợi dụng điều gì
To take after sb: Giống ng­ời nào
To take aim: Nhắm để bắn
To take all the responsibility: Nhận hết trách nhiệm
To take amiss: Buồn bực, mất lòng, phật ý
To take an action part in the revolutionary movement: Tham gia hoạt động phong trào cách mạng
To take an affidavit: Nhận một bản khai có tuyên thệ
To take an airing: Đi dạo mát, hứng gió
To take an empty pride in sth: Lấy làm tự cao, tự đại hão về chuyện gì
To take an examination: Đi thi, dự thi
To take an example nearer home..: Lấy một tỷ dụ gần đây, không cần phải tìm đâu xa
To take an honour course: Học một khóa đặc biệt về văn bằng Cử nhân hay Cao học
To take an interest in: Quan tâm đến, thích thú về
To take an opportunity: Nắm lấy cơ hội
To take an opportunity: Thừa dịp, thừa cơ hội, nắm lấy cơ hội
To take an option on all the future works of an author: Mua tr­ớc tất cả tác phẩm sắp xuất bản của một tác giả
To take an unconscionable time over doing sth: Bỏ thì giờ vô lý để làm việc gì
To take an X-ray of sb's hand: Chụp X quang bàn tay của ai
To take away a knife from a child: Giật lấy con dao trong tay đứa bé
To take back one's word: Lấy lại lời hứa, không giữ lời hứa
To take bend at speed: Quẹo hết tốc độ
To take breath: Lấy hơi lại, nghỉ để lấy sức
To take by storm: Tấn công ào ạt và chiếm đoạt
To take by the beard: Xông vào, lăn xả vào


To take care not to: Cố giữ đừng.
To take care of one's health: Giữ gìn sức khỏe
To take charge: Chịu trách nhiệm
To take children to the zoo: <Đem trẻ đi v­ờn thú
To take colour with sb: Đứng hẳn về phe ai
To take command of: Nắm quyền chỉ huy
To take counsel (together): Trao đổi ý kiến, th­ơng nghị, hội ý thảo luận(với nhau)
To take counsel of one's pillow: Suy nghĩ một đêm; nhất dạ sinh bá kế; buổi tối nghĩ sai buổi mai nghĩ đúng
To take counsel with: Tham khảo ý kiến với ai
To take defensive measures: Có những biện pháp phòng thủ
To take delight in: Thích thú về, khoái về
To take dinner without grace: Ăn nằm với nhau tr­ớc khi c­ới
To take down a machine: Tháo một cái máy ra
To take down a picture: Lấy một bức tranh xuống
To take down sb's name and address: Ghi, biên tên và địa chỉ của ng­ời nào
To take down, to fold (up) one's umbrella: Xếp dù lại
To take drastic measures: Dùng những biện pháp quyết liệt
To take driving lessons: Tập lái xe
To take effect: Có hiệu lực;(thuốc)công hiệu
To take exception to sth: Phản đối việc gì, chống việc gì
To take for granted: Cho là tất nhiên
To take form: Thành hình
To take freedom with sb: Quá suồng sã với ai
To take French leave: Chuồn êm, đi êm; làm lén(việc gì)
To take French leave: Trốn, chuồn, lẩn đi
To take fright: Sợ hãi, hoảng sợ
To take from the value of sth, from the merit of sb: Giảm bớt giá trị của vật gì, công lao của ng­ời nào
To take goods on board: Đem hàng hóa lên tàu
To take great care: Săn sóc hết sức
To take great pains: Chịu khó khăn lắm
To take half of sth: Lấy phân nửa vật gì
To take heed to do sth: Chú ý, cẩn thận làm việc gì
To take heed: Đề phòng, l­u ý, chú ý
To take hold of one's ideas: Hiểu đ­ợc t­ t­ởng của mình
To take hold of sb: Nắm, giữ ng­ời nào
To take holy orders, to take orders: Đ­ợc thụ phong chức thánh(chức 1, chức 2, .
To take in (a supply of) water: Lấy n­ớc ngọt lên tàu(đi biển)
To take in a reef: Cuốn buồm lại cho nhỏ,(bóng)tiến một cách thận trọng
To take in a refugee, an orphan: Thu nhận(cho n­ơng náu)một trẻ tị nạn, một ng­ời mồ côi
To take in a sail: Cuốn buồm
To take in a sail: Cuốn buồm
To take in coal for the winter: Trữ than dùng cho mùa đông
To take industrial action: Tổ chức đình công
To take kindly to one's duties: Bắt tay làm nhiệm vụ một cách dễ dàng
To take land on lease: Thuê, m­ớn một miếng đất
To take leave of sb: Cáo biệt ng­ời nào
To take lesson in: Học môn học gì
To take liberties with sb: Có cử chỉ suồng sã, sỗ sàng, cợt nhả với ai(với một phụ nữ)
To take lodgings: Thuê phòng ở nhà riêng
To take long views: Biết nhìn xa trông rộng
To take medicine: Uống thuốc
To take medicine: Uống thuốc
To take mincemeat of sb: Hạ ai trong cuộc tranh luận
To take Monday off.: Nghỉ ngày thứ hai
To take more pride in: Cần quan tâm hơn nữa về, cần thận trọng hơn về
To take no count of what people say: Không để ý gì đến lời ng­ời ta nói
To take note of sth: Để ý, chú ý đến việc gì, ghi lòng việc gì
To take notes: Ghi chúke notice of sth: Chú ý, để ý đến, nhận thấy việc gì

To take off one's clothes: Cởi quần áo ra
To take off one's coat to the work: Hăm hở, bắt tay vào việc
To take off one's coat: Cởi áo ra
To take off one's coat: Sẵn sàng choảng nhau
To take off one's hat: Giở nón
To take off one's moustache: Cạo râu mép
To take off the gloves to sb (to handle sb without gloves): Tranh luận(đấu tranh)với ai; đối xử thẳng tay với ai
To take off the lid: Mở nắp ra
To take offence (at sth): Bất bình, giận(về việc gì)
To take offence at the slightest thing: Giận chuyện không đáng, không ra gì
To take offence at the slightest thing: Giận vì một chuyện không ra gì, hơi một tí đã giận
To take office, to come into office: Nhậm chức
To take oil to extinguish a fire; to add oil to the flames: Lửa cháy đổ dầu thêm
To take on a bet: Nhận đánh cuộc
To take on heavy responsibilities: Gánh vác những trách nhiệm nặng nề
To take one end of the rope free: Thả lỏng đầu dây thừng ra
To take one' guard: Thủ thế, giữ thế
To take one's breath away: Làm kinh ngạc
To take one's chance: Phó thác số phận
To take one's colour from one's companions: Lấy ý kiến của bạn làm ý kiến mình
To take one's cue from sb: Làm theo ám hiệu của ai
To take one's davy that: Thề rằng, hứa chắc rằng
To take one's degree: Thi đỗ
To take one's departure: Ra đi, lên đ­ờng
To take one's dick that: Thề, quả quyết rằng.
To take one's dreams for gospel: Tin giấc mơ của mình là thật
To take one's eyes off sth: Không nhìn một vật gì nữa
To take one's fill of pleasures: Vui chơi thỏa thích đến chán chê
To take one's heels to: Chạy trốn
To take one's hook: Chuồn, cuốn gói
To take one's leave: Cáo biệt
To take one's medicine: (Bóng)Ngậm đắng nuốt cay
To take one's name in vain: Viện đến tên mình một cách vô ích trong câu chửi rủa
To take one's own course: Hành động theo ý riêng của mình
To take one's own life: Tự vận
To take one's own line: Hành động độc lập với.
To take one's stand near the door: Đứng gần cửa
To take one's stand on the precise words of the act: Căn cứ vào từng lời của đạo luật
To take out a child: Dẫn một đứa bé đi dạo
To take out a stain: Tẩy một vết dơ
To take out a tooth: Nhổ một cái răng
To take out an insurance policy: Ký một khế ­ớc bảo hiểm
To take out the tack: Rút đ­ờng chỉ l­ợc ra
To take part in politics: Tham dự vào chính trị
To take part: Tham gia
To take particular care over doing sth: Đặc biệt chú ý làm việc gì
To take pique against sb: Oán giận ai
To take pity on: Động lòng trắc ẩn đối với ai, th­ơng xót ai
To take place: Xảy ra
To take pledge of: Cam kết về
To take possession of: Chiếm hữu
To take possession(of sth): Trở thành sở hữu
To take precedence of: Đ­ợc ở trên, địa vị cao hơn
To take pride in sth: Tự hào về
To take repose: Nghỉ ngơi
To take revenge on sb for sth: Trả thù ai về chuyện gì
To take root: Mọc rễ, bám rễ
To take sb by surprise: Làm cho ng­ời nào bất ngờ
To take sb for a walk: Dắt ng­ời nào đi dạo
To take sb in marriage: Kết hôn với ai
To take sb in to dinner: Đ­a tay mời ng­ời nào qua phòng ăn
To take sb into custody: Bắt giam ng­ời nào
To take sb into one's confidence: Tin cậy, tín nhiệm ng­ời nào
To take sb on the rebound: Phản ứng với ai
To take sb out of his way: Dẫn ng­ời nào đi lạc đ­ờng
To take sb over to the other side of the river: Chở ai sang bờ sông bên kia
To take sb to somewhere: Dẫn ng­ời nào đến một nơi nào
To take sb to task for/over/about sth: Quở trách ng­ời nào về việc gì
To take sb to the cleaners: 1
To take sb to the police station: Dẫn ng­ời nào lại đồn cảnh sát
To take sb under one's shelter: Che chở, bảo vệ ng­ời nào
To take sb up short, to cut sb short: Ngắt lời ng­ời nào
To take sb up wrongly: Hiểu lầm những lời nói của ng­ời nào
To take sb's advice: Nghe theo lời khuyên của ai
To take sb's attention off sth: Làm cho ng­ời nào không để ý, không quan tâm đến việc gì
To take sb's dust: (Mỹ)Hít bụi của ai, chạy sau ai
To take sb's measure for a suit: (Thợ may)Đo kích th­ớc của ng­ời nào để may quần áo
To take sb's measurements: Đo kích tấc của ng­ời nào
To take sb's part; to take part with sb: Theo phe ng­ời nào, đứng về phía ai, tán đồng với ng­ời nào
To take sb's poop: Đánh vào bẹn ai
To take sb's temperature: Đo, lấy thân nhiệt độ của ng­ời nào
To take scunner at (against)sth: Ghét cay ghét đắng cái gì
To take sides with sb: Theo phe ai
To take small mincing steps: Đi những b­ớc ngắn yểu điệu
To take snuff: Hít thuốc
To take someone's name in vain: Nói về ai một cách khinh thị
To take steps in a matter: Có biện pháp để giải quyết một vấn đề
To take steps to prevent the spread of a disease: áp dụng những biện pháp để ngăn chặn sự lan truyền của một chứng bệnh
To take sth away: Lấy vật gì đi
To take sth for granted: Cho điều gì là đúng
To take sth in heart: Rắp tâm, lo lắng
To take sth in one's hand: Cầm lấy vật gì trong tay
To take sth into account: Để ý đến việc gì
To take sth into account: Để ý, chú ý, l­u tâm đến chuyện gì
To take sth into consideration: Để ý suy xét tới việc gì
To take sth on the chin: (Lóng)Chịu khổ, chịu đau, chịu sự trừng phạt; chấp nhận không phàn nàn
To take sth out (of sth): Lấy vật gì(ở vật khác)ra
To take sth out of pawn: Chuộc lại(ra)vật gì đã cầm
To take sth out of pledge: Chuộc ra(vật gì cầm, thế)
To take sth upon content: Chấp thuận một điều gì không cần xem xét lại
To take sth with a grain of salt: Nửa tin nửa ngờ điều gì
To take swabs from children suspected of having diptheria: Lấy mẫu n­ớc dãi, đờm của trẻ bị nghi là bệnh yết hầu
To take the aggressive: Khởi thế công, đánh tr­ớc
To take the air: Đi dạo mát, hứng gió
To take the alarm: Đ­ợc báo động; lo âu, sợ hãi
To take the bark off sth: Làm mất giá trị của cái gì
To take the bearings of a coast: Trắc định vị trí của một bờ biển
To take the bit between one's teeth: Nổi giận, nổi xung
To take the bitter with the sweet: Chịu những nỗi đắng cay và ngọt bùi của đời
To take the bread out of sb's mouth: (Lóng)Đập bể nồi cơm của ai
To take the bull by the horn: Can đảm, dám làm, chấp nhận rủi ro
To take the bull by the horns: Lăn xả vào không sợ khó khăn
To take the bus: Đi xe buýt
To take the cars: Đi xe lửa
To take the change out of sb: Trả thù ng­ời nào
To take the chill: Bị cảm lạnh
To take the colour out of sth: Làm cho vật gì phải bay màu
To take the cream of sth: Gạn, lọc phần tinh túy trong vật gì
To take the cream off the milk: Gạn kem ở sữa ra
To take the curtain: Ra sân khấu sau những tràng vỗ tay hoan nghênh(diễn viên)
To take the edge off a knife: Làm lụt một con dao
To take the edge off one's appetite: Làm cho ăn mất ngon
To take the edge off sb's argument: Làm giảm tính sắc bén trong lập luận của ai
To take the floor: Phát biểu ý kiến
To take the gauge of sb: Đánh giá ai
To take the gilt off the gingerbread: Vứt bỏ những cái hào nhoáng bề ngoài đi
To take the gloss off sth: Làm mất láng, hết bóng vật gì
To take the heart out of sb: Làm cho ai nản lòng
To take the helm: Nắm quyền lãnh đạo
To take the high road to happiness: (Bóng)Chọn lấy con đ­ờng đi đến hạnh phúc
To take the hook: (Cá)Cắn câu;(ng­ời )mắc bẫy, mắc vào tròng
To take the initiative in doing sth: Có sáng kiến, khởi x­ớng làm việc gì
To take the King's shilling: Gia nhập vào quân đội
To take the lead of, over, sb: Đi tr­ớc ng­ời nào, hơn ng­ời nào
To take the lead: Cầm đầu, dẫn đầu, chỉ huy
To take the lead: Dẫn đầu
To take the lid off sth to lift the lid of sth: Tiết lộ điều gì
To take the matter into one's own hand: Đích thân phụ trách vấn đề
To take the oath of allegiance: Thề trung thành
To take the offensive: Khởi thế công
To take the pet; to be in a pet: Giận dỗi
To take the plunge: Nhất quyết bắt tay vào(một việc khó khăn nguy hiểm)
To take the prisoner's fingerprints: Lấy dấu lăn tay của tù nhân
To take the record away from sb: Phá kỷ lục của ng­ời nào
To take the responsibility of sth, to accept responsibility for sth: Chịu trách nhiệm về việc gì
To take the rough with the smooth: Chấp nhận cay đắng lẫn ngọt bùi của cuộc đời
To take the rough with the smooth: Chấp nhận phiền muộn khó khăn cũng nh­ sự thoải mái êm ả
To take the run for one's money: Đ­ợc h­ởng sự vui t­ơng ứng với tiền bỏ ra
To take the sense of a public meeting: Lấy ý kiến số đông trong cuộc họp
To take the sheen of sth: Làm mất n­ớc bóng của vật gì
To take the shine off sth: Làm mất n­ớc bóng, n­ớc láng
To take the ship's bearings: Tìm vị trí của tàu, thuyền bằng cách trắc định
To take the size of sth: Đo vật gì
To take the sun: Phơi nắng
To take the tide at the blood: Lợi dụng thời cơ
To take the trouble to do sth: Không ngại khó khăn để làm điều gì
To take the turning on the left: Quẹo qua tay trái
To take the wheel: Cầm lái(xe, tàu)
To take the winding out of a board: Làm cho tấm ván hết cong, hết mo
To take the wrong road: Đi lạc đ­ờng
To take tickets: Mua vé
To take time by the firelock: Nắm lấy thời cơ không để lỡ cơ hội
To take to a milk diet: Chỉ uống sữa
To take to authorship: Bắt đầu viết sách
To take to bad habits: Nhiễm thói xấu
To take to drink/to drinking: Bắt đầu uống r­ợu
To take to flight: Chạy trốn
To take to measure: Tìm cách xử trí, dùng biện pháp
To take to one's bosom: Lấy làm vợ
To take to one's heels: Chạy trốn, chạy vắt giò lên cổ
To take to one's legs: Bỏ chạy
To take to sb: Có cảm tình với ng­ời nào
To take to the heather: Trốn vào truông, vào b­ng biền
To take to the open sea: Ra khơi
To take to the streets: Xuống đ­ờng(biểu tình)
To take to the wood: Chạy trốn, tẩu thoát
To take to tragedy: Diễn bi kịch
To take toll of: (Bóng) lấy đi mất một phần lớn, tiêu diệt mất một phần lớn
To take tremendous trouble to: Vất vả hết sức để
To take turns: Theo thứ tự
To take umbrage at: Cảm thấy bị phật ý
To take up a bet: Nhận đánh cuộc
To take up a collection: Quyên tiền, lạc quyên
To take up a deal of room: Choán rất nhiều chỗ
To take up a dropped stitch: Móc lên một mũi đan bị tuột
To take up a lot of space: Choán mất nhiều chỗ, kềnh càng
To take up a stone: L­ợm một cục đá
To take up a tree: Bứng một gốc cây
To take up a wager: Bắt cá độ
To take up all sb's affection: Chiếm trọn cảm tình của ai
To take up an idea/a suggestion: Chấp nhận một ý kiến, theo một lời khuyên
To take up one's abode in the country: Về ở miền quê
To take up one's residence in a country: ở, lập nghiệp ở một n­ớc nào
To take up the cudgels for sb: Che chở, bảo vệ ng­ời nào

(sưu tầm)​

 
Sửa lần cuối bởi điều hành viên:

VnKienthuc lúc này

Không có thành viên trực tuyến.

Định hướng

Diễn đàn VnKienthuc.com là nơi thảo luận và chia sẻ về mọi kiến thức hữu ích trong học tập và cuộc sống, khởi nghiệp, kinh doanh,...
Top