Trả lời chủ đề

•  To see double: Nhìn vật gì thành hai

•  To see everything in rose-colour: Lạc quan, nhìn mọi vật bằng màu hồng

•  To see eye to eye with sb: Đồng ý với ai

•  To see red: Bừng bừng nổi giận

•  To see sb in the distance: Nhìn thấy ng­ời nào đằng xa

•  To see sb off (at the station): Đ­a ng­ời nào(ra tận ga)

•  To see sb safely through: Giúp đỡ ng­ời nào đến cùng

•  To see service: Phục vụ(quân đội)

•  To see stars: Tá hỏa tam tinh

•  To see sth again: Xem lại vật gì

•  To see sth at a distance: Thấy vật gì từ xa

•  To see sth done: Giám sát sự thi hành cái gì

•  To see sth in a dream: Chiêm bao thấy việc(vật)gì



•  To see sth with the unaided eye: Nhìn vật gì bằng mắt trần(không cần kính hiển vi)

•  To see the back of: Tống cổ cho khuất

•  To see the colour of sb's money: Tìm hiểu khả năng tài chính của ai(có đủ sức trả tiền không)

•  To see the elephant; to get a look at the elephant: Đi thăm những kỳ quan của thành phố

•  To see the humorous side of a situation: Nhìn khía cạnh khôi hài của tình thế

•  To see the lions of a place: Đi xem những kỳ quan của một nơi nào

•  To see the miss of sb in the room: Thấy thiếu ai trong phòng

•  To see the mote in sb's eye: Lỗi ng­ời thì sáng, lỗi mình thì tối

•  To see the same tired old faces at every party: Thấy những khuôn mặt quen thuộc phát chán trong mọi bữa tiệc

•  To see the sights of the town: Đi xem những cảnh của một thành phố

•  To see the war through: Tham chiến đến cùng

•  To see things in their right perspective: Nhìn sự vật theo đúng bối cảnh của nó

•  To see things through a mist?: Nhìn mọi vật lờ mờ

•  To see to one's business: Chăm lo công việc của mình

•  To see to the children: Trông nom trẻ con

•  To see whether the houses are fit for human habitation: Để xem những căn nhà có thích hợp cho nơi c­ trú của con ng­ời không

•  To see, speak clearly: Trông thấy, nói rõ ràng



(sưu tầm)







Top