Cấu trúc với "to go"

  • Thread starter Thread starter p3ngh0c
  • Ngày gửi Ngày gửi

p3ngh0c

New member
Xu
0
CẤU TRÚC VỚI "TO GO"

To go aboard: Lên tàu

To go about one's lawful occasion: Làm công việc mình trong phạm vi hợp pháp
To go about one's usual work: Lo công việc theo th­ờng lệ
To go about to do sth: Cố gắng làm việc gì
To go across a bridge: Đi qua cầu
To go against the current: Đi ng­ợc dòng n­ớc
To go against the tide: Đi n­ớc ng­ợc; ng­ợc chiều n­ớc
To go all awry: (Kế hoạch)Hỏng, thất bại
To go along at easy jog: Đi thong thả, chạy lúp xúp
To go along dot-and-go-one: Đi cà nhắc
To go among people: Giao thiệp với đời
To go and seek sb: Đi kiếm ng­ời nào
To go around the world: Đi vòng quanh thế giới(vòng quanh địa cầu)
To go ashore: Lên bờ
To go astray: Đi lạc đ­ờng
To go at a crawl: Đi lê lết, đi chầm chậm
To go at a furious pace: Chạy rất mau; rất hăng
To go at a good pace: Đi rảo b­ớc
To go at a snail's pace: Đi chậm nh­ rùa, đi rất chậm chạp
To go at a spanking pace: (Ngựa)Chạy mau, chạy đều
To go at the foot's pace: Đi từng b­ớc
To go away for a fortnight: Đi vắng hai tuần lễ
To go away for ever: Đi không trở lại
To go away with a flea in one's ear: Bị xua đuổi và chỉ trích nặng nề
To go away with sth: Đem vật gì đi
To go away with sth: Lấy, mang vật gì đi
To go back into one's room: Trở vào phòng của mình
To go back into the army: Trở về quân ngũ
To go back on one's word: Không giữ lời, nuốt lời
To go back on word: Không giữ lời hứa
To go back the same way: Trở lại con đ­ờng cũ
To go back to a subject: Trở lại một vấn đề
To go back to one's native land: Trở về quê h­ơng, hồi h­ơng
To go back to the beginning: Bắt đầu lại, khởi sự lại
To go back to the past: Trở về quá khứ, dĩ vãng
To go back two paces: B­ớc lui hai b­ớc
To go backwards: Đi giật lùi, đi lùi lại, thoái lui
To go bad: Bị thiu, bị thối
To go bail (to put in bail) for sb: Đóng tiền bảo lãnh cho ng­ời nào
To go bananas: (Lóng)Trở nên điên rồ
To go bankrupt: Phá sản, vỡ nợ, khánh tận
To go before: Đi tới tr­ớc
To go behind a decision: Xét lại một quyết định
To go behind sb's words: Tìm hiểu ẩn ý của ai
To go behind sb's words: Tìm hiểu một ẩn ý trong lời nói của ng­ời nào
To go beyond all bounds, to pass all bounds: V­ợt quá phạm vi, giới hạn
To go beyond one's authority: V­ợt quá quyền hạn của mình
To go blackberrying: Đi hái dâu
To go blind with rage: Giận tím cả ng­ời
To go broody: Muốn ấp trứng
To go bung: Bị vỡ nợ, phá sản
To go by boat: Đi bằng tàu thủy, bằng thuyền
To go by certain principles: Hành động theo một số nguyên tắc nhất định
To go by certain principles: Làm theo một số nguyên tắc nào đó
To go by steam: Chạy bằng hơi n­ớc
To go by the directions: Làm theo lời dạy, lời chỉ dẫn
To go by train: <Đi xe lửa
To go by: Đi ngang qua
To go chestnutting: Đi hai trái lật, trái dẻ tây
To go clear round the globe: Đi vòng quanh thế giới
To go crazy: Phát điên, phát cuồng
To go cuckoo: (Mỹ)Hơi điên, gàn, không giữ đ­ợc bình tĩnh
To go dead slow: Đi thật chậm
To go dead: (Tay, chân)Tê cóng(vì lạnh)
To go down (fall, drop) on one's knees: Quì gối
To go down (from the university): Từ giã(Đại học đ­ờng)
To go down before an opponent: Bị địch thủ đánh ngã
To go down in an exam: Thi hỏng, rớt, bị đánh hỏng trong một kỳ thi
To go down into the tomb: Chết, xuống mồ
To go down the hill: Xuống dốc
To go down the river: Đi về miền hạ l­u(của con sông)
To go down to the country: Về miền quê
To go down to the South: Đi về miền Nam
To go downhill: (Đ­ờng)Dốc xuống;(xe)xuống dốc;(ng­ời)đến tuổi già yếu; làm ăn thất bại
To go down-stream: Đi về miền hạ l­u
To go downtown: Đi phố
To go far afield, farther afield: Đi thật xa nhà
To go far: Đi xa
To go fifty-fifty: Chia đôi, chia thành hai phần bằng nhau
To go fishing at week ends: <Đi câu cá vào ngày nghỉ cuối tuần
To go fishing: Đi câu cá, đánh cá
To go flop: (Tuồng hát)Thất bại;(công việc)hỏng, thất bại;(ng­ời)ngã xỉu xuống
To go foodless: Nhịn ăn
To go for a (half-hour's)roam: Đi dạo chơi(trong nửa tiếng đồng hồ)
To go for a blow: Đi hứng gió
To go for a doctor: Đi mời bác sĩ
To go for a drive: Đi chơi bằng xe
To go for a good round: Đi dạo một vòng
To go for a horse ride on the beach: Cỡi ngựa đi dạo trên bãi biển
To go for a quick pee: Tranh thủ đi tiểu
To go for a ramble: Đi dạo chơi
To go for a ride, to take a ride: Đi chơi một vòng
To go for a row on the river: Đi chèo xuồng trên sông
To go for a run: Đi dạo
To go for a sail: Đi du ngoạn bằng thuyền
To go for a short run before breakfast: Chạy chậm một đoạn ngắn tr­ớc khi ăn sáng
To go for a spin: Đi dạo chơi
To go for a swim: Đi bơi
To go for a trip round the lake: Đi chơi một vòng quanh hồ
To go for a trip round the world: Đi du lịch vòng quanh thế giới
To go for a walk: Đi dạo, đi dạo một vòng
To go for nothing: Không đi đến đâu, không đạt gì cả
To go for sb in the papers: Công kích ng­ời nào trên mặt báo
To go from bad to worse: Trở nên càng ngày càng tồi tệ
To go from hence into the other world: Qua bên kia thế giới(chết, lìa trần)
To go from worse to worse: Đi từ tệ hại này đến tệ hại khác
To go full bat: Đi ba chân bốn cẳng
To go full tear: Đi rất nhanh
To go further than sb: Thêu dệt thêm, nói thêm hơn ng­ời nào đã nói
To go gaga: Hóa lẩm cẩm; hơi mát
To go gaping about the streets: Đi lêu lổng ngoài đ­ờng phố
To go gay: (Đàn bà)Phóng đãng, dâm đãng, trụy lạc
To go goosy: Rởn tóc gáy
To go guarantee for sb: Đứng ra bảo lãnh cho ai
To go halves with sb in sth: Chia xẻ cái gì với ai
To go home: (Đạn)Trúng đích
To go home: Về nhà
To go house hunting: Đi kiếm nhà(để thuê hoặc mua)
To go hungry: Nhịn đói

Sưu tầm
 
Sửa lần cuối bởi điều hành viên:

VnKienthuc lúc này

Không có thành viên trực tuyến.

Định hướng

Diễn đàn VnKienthuc.com là nơi thảo luận và chia sẻ về mọi kiến thức hữu ích trong học tập và cuộc sống, khởi nghiệp, kinh doanh,...
Top