Cấu trúc với “to do”

Bạch Việt

New member
Xu
69
Cấu trúc với “to do”


• To do (say) the correct thing: Làm(nói)đúng lúc, làm(nói)điều phải

• To do (sb's) job; to do the job for (sb): Làm hại ai

• To do (work) miracles: (Thtục)Tạo kết quả kỳ diệu

• To do a baby up again: Bọc tã lại cho một đứa bé

• To do a course in manicure: Học một lớp cắt, sửa móng tay

• To do a dirty work for him: Làm giúp ai việc gì nặng nhọc

• To do a disappearing act: Chuồn, biến mất khi cần đến

• To do a good deed every day: Mỗi ngày làm một việc thiện

• To do a guy: Trốn, tẩu thoát

• To do a meal: Làm cơm

• To do a person an injustice: Đối xử với ai một cách bất công

• To do a roaring trade: Buôn bán phát đạt

• To do a scoot: Trốn, chuồn, đánh bài tẩu mã

• To do a silly thing: Làm bậy

• To do a strip: Thoát y

• To do again: Làm lại

• To do as one pleases: Làm theo ý muốn của mình

• To do by rule: Làm việc theo luật

• To do credit to sb: Tạo uy tín cho ai

• To do duty for sb: Thay thế ng­ời nào

• To do everything in, with, due measure: Làm việc gì cũng có chừng mực

• To do everything that is humanly possible: Làm tất cả những gì mà sức ng­ời có thể làm đ­ợc

• To do good (in the world): Làm điều lành, làm ph­ớc

• To do gymnastics: Tập thể dục

• To do job-work: Làm khoán(ăn l­ơng theo sản phẩm)

• To do one's best: Cố gắng hết sức; làm tận lực

• To do one's bit: Làm để chia xẻ một phần trách nhiệm vào

• To do one's daily stint: Làm tròn phận sự mỗi ngày

• To do one's duty (to)sb: Làm tròn nghĩa vụ đối với ng­ời nào

• To do one's hair before the glass: Sửa tóc tr­ớc g­ơng

• To do one's level best: Làm hết sức, cố gắng hết sức

• To do one's needs: Đi đại tiện, tiểu tiện

• To do one's nut: Nổi giận

• To do one's packing: Sửa soạn hành lý

• To do one's stuff: Trổ hết tài năng ra

• To do one's utmost: Làm hết sức mình

• To do outwork for a clothing factory: Làm ngoài giờ cho x­ởng may mặc

• To do penance for sth: Chịu khổ hạnh vì việc gì

• To do porridge: (Anh, lóng)ở tù, thi hành án tù

• To do research on the side effects of the pill: Tìm tòi phản ứng phụ của thuốc ngừa thai

• To do sb (a) hurt: Làm cho ng­ời nào đau, bị th­ơng

• To do sb a (good)turn: Giúp, giúp đỡ ng­ời nào

• To do sb a bad turn: Làm hại ng­ời nào

• To do sb a disservice: Làm hại, báo hại ng­ời nào

• To do sb an injury: Gây tổn hại cho ng­ời nào, làm hại thanh danh ng­ời nào

• To do sb brown: Phỏng gạt ng­ời nào

• To do sb honour: (Tỏ ra tôn kính)Bày tỏ niềm vinh dự đối với ai

• To do sb wrong, to do wrong to sb: Làm hại, làm thiệt hại cho ng­ời nào

• To do several things at once: Làm nhiều việc cùng một lần

• To do signs and wonders: Làm phép lạ

• To do sth (all) by oneself: Làm việc gì một mình không có ai giúp đỗ

• To do sth a divious way: Làm việc không ngay thẳng

• To do sth according to one's light: Làm cái gì theo sự hiểu biết của mình

• To do sth all by one's lonesome: Làm việc gì một mình

• To do sth anyhow: Làm việc gì tùy tiện, thế nào cũng đ­ợc

• To do sth at
(one's) leisure: Làm việc thong thả, không vội

• To do sth at request: Làm việc gì theo lời yêu cầu

• To do sth at sb's behest: Làm việc gì do lệnh của ng­ời nào

• To do sth at sb's dictation: Làm việc theo sự sai khiến của ai

• To do sth at, (by) sb's command: Làm theo mệnh lệnh của ng­ời nào

• To do sth behind sb's back: Làm gì sau l­ng ai

• To do sth by halves: Làm cái gì nửa vời

• To do sth by mistake: Làm việc gì một cách vô ý, sơ ý

• To do sth for a lark: Làm việc gì để đùa chơi

• To do sth for amusement: Làm việc gì để giải trí

• To do sth for effect: Làm việc gì để tạo ấn t­ợng

• To do sth for lucre: Làm việc gì để vụ lợi

• To do sth for the sake of sb, for sb's sake: Làm việc gì vì ng­ời nào, vì lợi ích cho ng­ời nào

• To do sth in a leisurely fashion: Làm việc gì một cách thong thả

• To do sth in a loose manner: Làm việc gì không có ph­ơng pháp, thiếu hệ thống

• To do sth in a private capacity: Làm việc với t­ cách cá nhân

• To do sth in haste: Làm gấp việc gì

• To do sth in sight of everybody: Làm việc gì ai ai cũng thấy

• To do sth in the army fashion: Làm việc gì theo kiểu nhà binh

• To do sth in three hours: Làm việc gì trong ba tiếng đồng hồ

• To do sth of one's free will: Làm việc gì tự nguyện

• To do sth of one's own accord: Tự ý làm gì

• To do sth of one's own choice: Làm việc gì theo ý riêng của mình

• To do sth on one's own hook: Làm việc gì một mình, không ng­ời giúp đỡ

• To do sth on one's own: Tự ý làm cái gì

• To do sth on principle: Làm gì theo nguyên tắc

• To do sth on spec: Làm việc gì mong thủ lợi

• To do sth on the level: Làm gì một cách thật thà

• To do sth on the sly: Âm thầm, kín đáo giấu giếm, lén lút làm việc gì

• To do sth on the spot: Làm việc gì lập tức

• To do sth out of spite: Làm việc gì do ác ý

• To do sth right away: Làm việc gì ngay lập tức, tức khắc

• To do sth slap-dash, In a slap-dash manner: Làm việc gì một cách cẩu thả

• To do sth through the instrumentality of sb: Làm việc gì nhờ sự giúp đỡ của ng­ời nào

• To do sth to the best of one's ability: Làm việc gì hết sức mình

• To do sth unasked: Tự ý làm việc gì

• To do sth under duress: Làm gì do c­ỡng ép

• To do sth unhelped: Làm việc gì một mình

• To do sth unmasked: Làm việc gì giữa ban ngày, không giấu giếm, không che đậy

• To do sth unprompted: Tự ý làm việc gì

• To do sth unresisted: Làm việc gì không bị ngăn trở, không bị phản đối

• To do sth unsought: Tự ý làm việc gì

• To do sth with (all)expediton; to use expedition in doing sth: Làm gấp việc

• To do sth with a good grace: Vui lòng làm việc gì

• To do sth with a will: Làm việc gì một cách sốt sắng

• To do sth with all speed, at speed: Làm việc gì rất mau lẹ

• To do sth with dispatch: Làm cái gì vội vàng, nhanh chóng; bản tin, bảng thông báo

• To do sth with grace: Làm việc gì một cách duyên dáng

• To do sth with great care: Làm việc gì hết sức cẩn thận

• To do sth with great caution: Làm việc gì hết sức cẩn thận

• To do sth with great éclat: Làm cái gì thành công lớn

• To do sth with great ease: Làm việc gì rất dễ dàng

• To do sth with great facility: Làm việc gì rất dễ dàng

• To do sth with minute detail: Làm việc gì tỉ mỉ, thận trọng từng chi tiết

• To do sth with no preparation, without any preparation: Làm việc gì không sửa soạn, không dự bị

• To do sth with one's whole heart: Hết lòng làm việc gì

• To do sth with reluctance: Làm việc gì một cách miễn c­ỡng

• To do sth without respect to the results: Làm việc gì không quan tâm đến kết quả

• To do sth wrong: Làm trật một điều gì

• To do sthwith great dexterity: Làm việc rất khéo tay

• To do the cooking: Nấu ăn, làm cơm

• To do the dirty on sb: Chơi đểu ai

• To do the dirty on; to play a mean trick on: Chơi khăm ai, chơi đểu ai

• To do the mending: Vá quần áo

• To do the rest: Làm việc còn lại

• To do the washing: Giặt quần áo

• To do things by rule: Làm theo nguyên tắc

• to do time: chịu hạn tù (kẻ có tội)

• To do up one's face: Giồi phấn, trang điểm phấn hồng

• To do up one's hair: Bới tóc

• to do violence to one's principles: làm ng­ợc lại với nguyên tắc mình đề ra

• To do well by sb: Tỏ ra tốt, tử tế, rộng rãi với ng­ời nào

• To do whatever is expedient: Làm bất cứ cái gì có lợi

• To do without food: Nhịn ăn



ST

 

VnKienthuc lúc này

Không có thành viên trực tuyến.

Định hướng

Diễn đàn VnKienthuc.com là nơi thảo luận và chia sẻ về mọi kiến thức hữu ích trong học tập và cuộc sống, khởi nghiệp, kinh doanh,...
Top