Cấu trúc với " to be "

  • Thread starter Thread starter p3ngh0c
  • Ngày gửi Ngày gửi

p3ngh0c

New member
Xu
0
To be at a loss for money: Hụt tiền, túng tiền
To be at a loss what to do, what to say: Bối rối không biết nên làm gì, nên nói gì
To be at a loss: Bị lúng túng, bối rối
To be at a nonplus: Bối rối, lúng túng
To be at a work: Đang làm việc
To be at an end; to come to an end: Hoàn thành, kết liễu, kết thúc
To be at bat: Giữ vai trò quan trọng
To be at cross-purposes: Hiểu lầm
To be at dinner: Đang ăn cơm
To be at enmity with sb.: Thù địch với ai
To be at fault: Mất hơi một con mồi
To be at feud with sb: Cừu địch với ng­ời nào
To be at grass: (Súc vật)ở ngoài đồng cỏ
To be at grips with the enemy: Vật lộn với địch thủ
To be at handgrips with sb: Đánh nhau với ng­ời nào
To be at issue on a question: Đang thảo luận về một vấn đề
To be at its height: Lên đến đỉnh cao nhất
To be at large: Đ­ợc tự do
To be at loggerheads with sb: Gây lộn, bất hòa, bất đồng ý kiến với ng­ời nào
To be at odds with sb: Gây sự với ai
To be at odds with sb: Không đồng ý với ng­ời nào, bất hòa với ng­ời nào
To be at one with sb: Đồng ý với ng­ời nào
To be at one's best: ở vào thời điểm thuận lợi nhất
To be at one's lowest ebb: (Cuộc sống)Đang trải qua một thời kỳ đen tối nhất
To be at play: Đang chơi
To be at puberty: Đến tuổi dậy thì
To be at sb's beck and call: Hoàn toàn tuân lệnh ai, chịu sự sai khiến, ngoan ngoãn phục tùng ai
To be at sb's elbow: Đứng bên cạnh ng­ời nào
To be at sb's heels: Theo bén gót ai
To be at sb's service: Sẵn sàng giúp đỡ ai
To be at stake: Bị lâm nguy, đang bị đe dọa
To be at stand: Không tiến lên đ­ợc, lúng túng
To be at strife (with): Xung đột(với)
To be at the back of sb: Đứng sau l­ng ng­ời nào, ủng hộ ng­ời nào
To be at the end of one's resources: Hết cách, vô ph­ơng
To be at the end of one's tether: <Đến chỗ kiệt sức, không chịu đựng nổi nữa; hết ph&shy;ơng
To be at the front: Tại mặt trận
To be at the helm: Cầm lái, quản lý
To be at the last shift: Cùng đ&shy;ờng
To be at the pain of doing sth: Chịu khó nhọc làm cái gì
To be at the top of the tree: Lên tới địa vị cao nhất của nghề nghiệp
To be at the top the of the form: Đứng đầu trong lớp học
To be at the wheel: Lái xe
To be at the zenith of glory: Lên đến tột đỉnh của danh vọng
to be at variance with someone: xích mích (mâu thuẫn) với ai
To be at work: Đang làm việc



To be called away: Bị gọi ra ngoài
To be called to the bar: Đ&shy;ợc nhận vào luật s&shy; đoàn
To be called up for the active service: Bị gọi nhập ngũ
To be called up: Bị gọi nhập ngũ
To be capacitated to do sth: Có t&shy; cách làm việc gì
To be careful to do sth: Chú ý làm việc gì
To be carried away by that bad news: Bị mất bình tồnh vì tin buồn
To be cast away on the desert island: Bị trôi dạt vào đảo hoang
To be cast away: (Tàu)Bị đắm, chìm
To be cast down: Chán nản, thất vọng
To be caught by the police: Bị lính cảnh sát bắt
To be caught in a machine: Mắc trong máy
To be caught in a noose: Bị mắc bẫy
To be caught in a snare: (Ng&shy;ời)Bị mắc m&shy;u
To be caught in a snare: (Thỏ..)Bị mắc bẫy
To be caught in the net: Mắc l&shy;ới, mắc bẫy
To be caught with chaff: Bị lừa bịp một cách dễ dàng
To be caught with one's hand in the till: Bị bắt quả tang, bị bắt tại trận
To be cautioned by a judge: Bị quan tòa khuyến cáo
To be cautious in doing sth: Làm việc gì cẩn thận, đắn đo
To be censored: Bị kiểm duyệt, bị cấm
To be chippy: Hay gắt gỏng, hay quạu, hay cáu
To be chucked (at an examination): Bị đánh hỏng(trong một cuộc thi)
To be churched: (Ng&shy;ời đàn bà sau khi sinh)Chịu lễ giải cữ;(cặp vợ chồng mới c&shy;ới)dự lễ mi sa lần đầu tiên sau khi làm lễ hôn phối
To be clamorous for sth: La hét đòi cái gì
To be clear about sth: Tin chắc ở việc gì
To be clever at drawing: Có khiếu về hội họa
To be close behind sb: Theo sát ng&shy;ời nào
To be close with one's money: Dè xỉn đồng tiền
To be closeted with sb: Đóng kín cửa phòng nói chuyện với ng&shy;ời nào
To be cognizant of sth: Biết rõ về cái gì
To be cold with sb: Tỏ vẻ lãnh đạm với ng&shy;ời nào
To be comfortable: (Ng&shy;ời bệnh)Thấy dễ chịu trong mình
To be comfortably off: Phong l&shy;u, sung túc
To be commissioned to do sth: Đ&shy;ợc ủy nhiệm làm việc gì
To be compacted of..: Kết hợp lại bằng
To be compelled to do sth: Bị bắt buộc làm việc gì
To be concerned about sb: Lo lắng, lo ngại cho ng&shy;ời nào
To be condemned to the stake: Bị thiêu
To be confident of the future: Tin chắc ở t&shy;ơng lai
To be confidential (with sb): Nói chuyện riêng, giãi bày tâm sự(với ng&shy;ời nào)
To be confined (for space): ở chật hẹp
To be confined to barracks: Bị giữ lại trong trại
To be confined: (Đàn bà)Trong thời gian lâm bồn
To be confronted with (by) a difficulty: Đứng tr&shy;ớc một sự khó khăn
To be connected with a family: Kết thông gia, kết thân với một gia đình nào
To be connected with sb, sth: Có giao thiệp với ng&shy;ời nào, có liên quan, liên hệ đến việc gì
To be conscious of sth: ý thức rõ điều gì
To be conspicuous (in a crowd..): Làm cho mọi ng&shy;ời để ý đến mình(ở một đám đông .
To be consumed with hunger: Bị cơn đói dày vò, làm cho tiều tụy
To be consumed with jealousy: Tiều tụy vì ghen tuông
To be contaminated by bad companions: Bị bạn xấu làm h&shy; hỏng
To be content to do sth: Bằng lòng làm việc gì
To be continued in our next: Sẽ đăng tiếp số(báo)sau
To be convicted of felony: Bị kết án trọng tội
To be convulsed (to shake, to rock) with laughter: C&shy;ời thắt ruột, c&shy;ời vỡ bụng
To be convulsed with laughter: C&shy;ời ngất, c&shy;ời ngả nghiêng
To be convulsed with pain: Bị co giật vì đau đớn
To be cool towards sb: Lãnh đạm với ng&shy;ời nào
To be correspondent to (with) sth: Xứng với, hợp với, vật gì
To be couched on the ground: Nằm dài d&shy;ới đất
To be counted as a member: Đ&shy;ợc kể trong số những hội viên
To be counted out: Bị đánh ngã, bị đo ván(không dậy nổi sau khi trọng tài đếm tới m&shy;ời)
To be cramped for room: Bị ép, bị dồn chật không đủ chỗ chứa
To be crazy (over, about) sb: Say mê ng&shy;ời nào
To be cross with sb: Cáu với ai
To be crowned with glory: Đ&shy;ợc h&shy;ởng vinh quang
To be cut out for sth: Có thiên t&shy;, có khiếu về việc gì

 
To be dainty: Khó tính
To be dark-complexioned: Có n&shy;ớc da ngăm ngăm
To be dead against sth: Kịch liệt phản đối việc gì
To be dead keen on sb: Say đắm ai
To be dead-set on doing sth: Kiên quyết làm việc gì
To be debarred from voting in the eletion: T&shy;ớc quyền bầu cử
To be declared guilty of murder: Bị lên án sát nhân
To be deeply in debt: Nợ ngập đầu
To be defective in sth: Thiếu vật gì, có tỳ vết ở nơi nào
To be deferential to sb: Kính trọng ng&shy;ời nào
To be deliberate in speech: Ăn nói thận trọng;
To be delivered of a poem: Sáng tác một bài thơ
To be delivered of: (Đen, bóng)Đẻ ra, cho ra đời
To be demented, to become demented: Điên, loạn trí
To be dependent on sb: Dựa vào ai
To be deranged: (Ng&shy;ời)Loạn trí, loạn óc
To be derelict (in one's duty): (Ng&shy;ời)Lãng quên bổn phận của mình
To be derived, (from): Phát sinh từ
To be desirous of sth, of doing sth: Muốn, khao khát vật gì, muốn làm việc gì
To be destined for a place: Đi, sắp sửa đi đến một nơi nào
To be destined for some purpose: Để dành riêng cho một mục đích nào đó
To be different from: Khác với
To be dight with (in) diamond: Trang sức bằng kim c&shy;ơng
To be disabled: (Máy, tàu)Hết chạy đ&shy;ợc
To be disappointed in love: Thất vọng vì tình, thất tình
To be discomfited by questions: Bị bối rối vì các câu hỏi
To be discontented with one's job: Bất mãn với công việc của mình
To be disinclined to: Không muốn.
To be disloyal to one's country: Không trung thành với tổ quốc
To be dismissed from the service: Bị đuổi khỏi sở
To be displaced by..: (Chỉ một đạo quân)Đ&shy;ợc thay thế(lính)
To be displeased at (with)sth: Không hài lòng về cái gì, bực mình về cái gì
To be disrespectful to sb: Vô lễ với ng&shy;ời nào
To be dissatisfied with (at)sth: Không hài lòng điều gì
To be distinctly superior: Là kẻ bề trên rõ ràng
To be divorced from reality: Ly dị với thực tại
To be dotty on one's legs: Chân đứng không vững, lảo đảo
To be double the length of sth: Dài bằng hai vật gì
To be doubtful of sth: Không chắc việc gì
To be down in (at) heath: Sức khỏe giảm sút
To be down in the mouth: Chán nản, thất vọng
To be drafted into the army: Bị gọi nhập ngũ
To be dressed in black, in silk: Mặc đồ đen, đồ hàng lụa
To be dressed in green: Mặc quần áo màu lục
To be dressed up to the nines (to the knocker): Diện kẻng
To be driven ashore: Bị trôi giạt vào bờ
To be drowned in sleep: Chìm đắm trong giấc ngủ
To be drowned: Chết đuối
To be due to: Do, tại
To be dull of mind: Đần độn
To be dull of sight, of hearing: Mắt yếu, tai nặng(không thính)
To be dying for sth: Muốn, thèm muốn cái gì một cách cùng cực
(ST)

 

VnKienthuc lúc này

Không có thành viên trực tuyến.

Định hướng

Diễn đàn VnKienthuc.com là nơi thảo luận và chia sẻ về mọi kiến thức hữu ích trong học tập và cuộc sống, khởi nghiệp, kinh doanh,...
Top