Trang chủ
Bài viết mới
Diễn đàn
Bài mới trên hồ sơ
Hoạt động mới nhất
VIDEO
Mùa Tết
Văn Học Trẻ
Văn Học News
Media
New media
New comments
Search media
Đại Học
Đại cương
Chuyên ngành
Triết học
Kinh tế
KHXH & NV
Công nghệ thông tin
Khoa học kĩ thuật
Luận văn, tiểu luận
Phổ Thông
Lớp 12
Ngữ văn 12
Lớp 11
Ngữ văn 11
Lớp 10
Ngữ văn 10
LỚP 9
Ngữ văn 9
Lớp 8
Ngữ văn 8
Lớp 7
Ngữ văn 7
Lớp 6
Ngữ văn 6
Tiểu học
Thành viên
Thành viên trực tuyến
Bài mới trên hồ sơ
Tìm trong hồ sơ cá nhân
Credits
Transactions
Xu: 0
Đăng nhập
Đăng ký
Có gì mới?
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Chỉ tìm trong tiêu đề
Bởi:
Hoạt động mới nhất
Đăng ký
Menu
Đăng nhập
Đăng ký
Install the app
Cài đặt
Chào mừng Bạn tham gia Diễn Đàn VNKienThuc.com -
Định hướng Forum
Kiến Thức
- HÃY TẠO CHỦ ĐỀ KIẾN THỨC HỮU ÍCH VÀ CÙNG NHAU THẢO LUẬN Kết nối:
VNK X
-
VNK groups
| Nhà Tài Trợ:
BhnongFood X
-
Bhnong groups
-
Đặt mua Bánh Bhnong
QUỐC TẾ
CHÂU ÂU
Anh Quốc
Để Học Tốt Tiếng Anh
Ngữ pháp tiếng Anh
Cấu trúc thông dụng trong tiếng Anh (Phần 2)
JavaScript is disabled. For a better experience, please enable JavaScript in your browser before proceeding.
You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.
You should upgrade or use an
alternative browser
.
Trả lời chủ đề
Nội dung
<blockquote data-quote="Đỗ Thị Lan Hương" data-source="post: 193123" data-attributes="member: 317476"><p><em>Ở bài trước các bạn đã được tham khảo 50 cấu trúc thông dụng trong tiếng Anh. Để tiếp tục trau dồi vốn kiến thức, bài viết này tiếp tục giới thiệu đến các bạn học sinh 50 cấu trúc thông dụng trong tiếng Anh.</em></p><p></p><p style="text-align: center"><strong>CẤU TRÚC THÔNG DỤNG TRONG TIẾNG ANH</strong></p> <p style="text-align: center"><strong>(Common structures)</strong></p><p></p><p><strong>51. S + be + such + (tính từ) + danh từ + that + CN + động từ.</strong></p><p>Eg: It is such a difficult exercise that no one can do it. (<em>Đó là một bài tập quá khó đến nỗi không ai có thể làm được</em>)</p><p></p><p><strong>52. It is (very) kind of sb to do st: Ai thật tốt bụng / tử tế khi làm gì</strong></p><p>Eg: It is very kind of you to help me. (<em>Bạn thật tốt vì đã giúp tôi</em>)</p><p></p><p><strong>53. To find it + tính từ + to do st</strong></p><p>Eg: We find it difficult to learn English. (<em>Chúng tôi thấy học tiếng Anh khó</em>)</p><p></p><p><strong>54. To make sure of st: Bảo đảm điều gì + that + CN + động từ</strong></p><p>Eg: – I have to make sure of that information. (<em>Tôi phải bảo đảm chắc chắn về thông tin đó</em>)</p><p>– You have to make sure that you’ll pass the exam. (<em>Bạn phải bảo đảm là bạn sẽ thi đỗ</em>)</p><p></p><p><strong>55. It takes (sb) + thời gian + to do st: Mất (của ai) bao nhiêu thời gian để làm gì</strong></p><p>Eg: It took me an hour to do this exercise. (<em>Tôi mất một tiếng để làm bài này</em>)</p><p></p><p><strong>56. To spend + time / money + on st: Dành thời gian/tiền bạc vào cái gì = doing st làm gì</strong></p><p>Eg: We spend a lot of time on watching TV. (<em>Chúng tôi dành nhiều thời gian xem TV</em>)</p><p></p><p><strong>57. To have no idea of st = don’t know about st: Không biết về cái gì</strong></p><p>Eg: I have no idea of this word = I don’t know this word. (<em>Tôi không biết từ này</em>)</p><p></p><p><strong>58. To advise sb to do st; Khuyên ai làm gì = not to do st không làm gì</strong></p><p>Eg: Our teacher advises us to study hard. (<em>Cô giáo khuyên chúng tôi học chăm chỉ</em>)</p><p></p><p><strong>59. To plan to do st: Dự định/có kế hoạch làm gì = intend</strong></p><p>Eg: We planned to go for a picnic. (<em>Chúng tôi dự định đi dã ngoại</em>)</p><p></p><p><strong>60. To invite sb to do st: Mời ai làm gì</strong></p><p>Eg: They invited me to go to the cinema. (<em>Họ mời tôi đi xem phim</em>)</p><p></p><p><strong>61. To offer sb st: Mời/đề nghị ai cái gì</strong></p><p>Eg: He offered me a job in his company. (<em>Anh ta mời tôi làm việc cho công ty anh ta</em>)</p><p></p><p><strong>62. To rely on sb: tin cậy, dựa dẫm vào ai</strong></p><p>Eg: You can rely on him. (<em>Bạn có thể tin anh ấy</em>)</p><p></p><p><strong>63. To keep promise: Giữ lời hứa</strong></p><p>Eg: He always keeps promises. (<em>Anh ấy luôn giữ lời hứa</em>.)</p><p></p><p><strong>64. To be able to do st = To be capable of + V_ing: Có khả năng làm gì</strong></p><p>Eg: I’m able to speak English = I am capable of speaking English (<em>Tôi có thể nói tiếng Anh</em>)</p><p></p><p><strong>65. To be good at (+ V_ing) st: Giỏi (làm) cái gì )</strong></p><p>Eg: I’m good at (playing) tennis. (<em>Tôi chơi quần vợt giỏi</em>)</p><p></p><p><strong>66. To prefer st to st: Thích cái gì hơn cái gì = doing st to doing st làm gì hơn làm gì</strong></p><p>Eg: We prefer spending money to earning money. (<em>Chúng tôi thích tiêu tiền hơn kiếm tiền</em>)</p><p></p><p><strong>67. To apologize for doing st: Xin lỗi ai vì đã làm gì</strong></p><p>Eg: I want to apologize for being rude to you. (<em>Tôi muốn xin lỗi vì đã bất lịch sự với bạn</em>)</p><p></p><p><strong>68. Had better do st: Nên làm gì = not do st: Không nên làm gì </strong></p><p>Eg: – You’d better learn hard. (<em>Bạn nên học chăm chỉ</em>)</p><p> – You’d better not go out. (<em>Bạn không nên đi ra ngoài</em>)</p><p></p><p><strong>69. Would rather do st: Thà làm gì = not do st: đừng làm gì</strong></p><p>Eg: I’d rather stay at home. (<em>Tôi thà ở nhà.</em>)</p><p></p><p><strong>70. Would rather sb did st: Muốn ai làm gì</strong></p><p>Eg: I’d rather you (he/she) stayed at home today. (<em>Tôi muốn bạn/anh ấy/cô ấy ở nhà tối nay</em>)</p><p></p><p><strong>71. To suggest sb (should) do st: Gợi ý ai làm gì</strong></p><p>Eg: I suggested she (should) buy this house. (<em>Tôi gợi ý cô ấy nên mua ngôi nhà này.)</em></p><p></p><p><strong>72. To suggest doing st: Gợi ý làm gì </strong></p><p>Eg: I suggested going for a walk. (<em>Tôi đã gợi ý việc đi dạo.)</em></p><p></p><p><strong>73. Try to do: Cố làm gì</strong></p><p>Eg: We tried to learn hard. (<em>Chúng tôi đã cố học chăm chỉ</em>)</p><p></p><p><strong>74. Try doing st: Thử làm gì</strong></p><p>Eg: We tried cooking this food. (<em>Chúng tôi đã thử nấu món ăn này</em>)</p><p></p><p><strong>75. To need to do st: Cần làm gì</strong></p><p>Eg: You need to work harder. (<em>Bạn cần làm việc tích cực hơn</em>)</p><p></p><p><strong>76. To need doing: Cần được làm</strong></p><p>Eg: This car needs repairing. (<em>Chiếc ô tô này cần được sửa</em>)</p><p></p><p><strong>77. To remember doing: Nhớ đã làm gì</strong></p><p>Eg: I remember seeing this film. (<em>Tôi nhớ là đã xem bộ phim này</em>)</p><p></p><p><strong>78. To remember to do: Nhớ làm gì, chưa làm cái này</strong></p><p>Eg: Remember to do your homework. (<em>Hãy nhớ làm bài tập về nhà</em>)</p><p></p><p><strong>79. To be busy doing st: Bận rộn làm gì</strong></p><p>Eg: We are busy preparing for our exam. (<em>Chúng tôi đang bận rộn chuẩn bị cho kỳ thi</em>)</p><p></p><p><strong>80. To mind doing st: phiền khi làm gì</strong></p><p>Eg: Do/Would you mind closing the door for me? (<em>Bạn có phiền khi đóng cửa giúp tôi không?)</em></p><p></p><p><strong>81. To be used to doing st: Quen với việc làm gì</strong></p><p>Eg: We are used to getting up early. (<em>Chúng tôi đã quen dậy sớm</em>)</p><p></p><p><strong>82. To stop to do st: Dừng lại để làm gì</strong></p><p>Eg: We stopped to buy some petrol. (<em>Chúng tôi đã dừng lại để mua xăng</em>)</p><p></p><p><strong>83. To stop doing st: Thôi không làm gì nữa</strong></p><p>Eg: We stopped going out late. (<em>Chúng tôi thôi không đi chơi khuya nữa</em>)</p><p></p><p><strong>84. Let sb do st: Để ai làm gì </strong></p><p>Eg: Let him come in. (<em>Để anh ta vào</em>)</p><p></p><p><strong>85. allow sb to do st: Cho phép ai làm gì.</strong></p><p>Eg: My parents allow me to take part in the English course. (<em>Bố mẹ tôi cho phép tôi tham gia khóa học tiếng Anh.)</em></p><p></p><p><strong>86. S + V + too + adj/adv + (for someone) + to do something</strong></p><p>Ý nghĩa: quá…. để cho ai làm gì…</p><p>Ví dụ: <em>He ran too fast for me to follow. (</em>Anh ấy đi quá nhanh để cho tôi đuổi theo)</p><p></p><p><strong>87. S + V + so + adj/ adv + that + S + V</strong></p><p>Ý nghĩa: quá… đến nỗi mà…</p><p>Ví dụ: <em>He speaks so soft that we can’t hear anything</em>. (Anh ấy nói quá nhỏ đến nỗi chúng tôi không thể nghe bất cứ điều gì)</p><p></p><p><strong>88. S + V + adj/ adv + enough + (for someone) + to do something</strong></p><p>Ý nghĩa: đủ… cho ai đó làm gì…</p><p>Ví dụ: <em>She is old enough to get married.</em> (Cô ấy đã đủ tuổi để làm đám cưới)</p><p></p><p><strong>89. Have/ get + something + done (past participle)</strong></p><p>Ý nghĩa: nhờ ai hoặc thuê ai làm gì…</p><p>Ví dụ: <em>I had my hair cut yesterday.</em> (Tôi mới cắt tóc ngày hôm qua)</p><p></p><p><strong>90. It + be + time + S + V (-ed, cột 2)</strong></p><p>Ý nghĩa: đã đến lúc ai đó phải làm gì…</p><p>Ví dụ: <em>It is time you had a shower.</em> (Đã đến lúc đi tắm rồi)</p><p></p><p><strong>91. It + takes/took + someone + amount of time + to do something</strong></p><p>Ý nghĩa: làm gì… mất bao nhiêu thời gian…</p><p>Ví dụ: <em>It takes me 5 minutes to get to school.</em> (Tôi đi đến trường mất 5 phút)</p><p></p><p><strong>92. To prevent/stop + someone/something + from + V-ing</strong></p><p>Ý nghĩa: ngăn cản ai/cái gì… làm gì..</p><p>Ví dụ: <em>He prevented us from parking our car here. </em>(Anh ấy ngăn cản chúng tôi đỗ xe ở đây)</p><p></p><p><strong>93. S + find + it + adj to do something</strong></p><p>Ý nghĩa: thấy… để làm gì…</p><p>Ví dụ: <em>I find it very difficult to learn about English. </em>(Tôi cảm thấy khó học tiếng Anh)</p><p></p><p><strong>94. Would rather (‘d rather) + V (infinitive) + than + V (infinitive)</strong></p><p>Ý nghĩa: thích làm gì… hơn làm gì…</p><p>Ví dụ: <em>He would play games than read books.</em> (Anh ấy thích chơi game hơn đọc sách)</p><p></p><p><strong>95. To be amazed at</strong></p><p>Ý nghĩa: ngạc nhiên về…</p><p>Ví dụ: <em>I was amazed at his big beautiful villa.</em> (Tôi ngạc nhiên về biệt thự to đẹp của anh ấy)</p><p></p><p><strong>96. To be angry at + N/V-ing</strong></p><p>Ý nghĩa: tức giận về…</p><p>Ví dụ: <em>Her mother was very angry at her bad marks.</em> (Mẹ cô ấy rất tức giận về điểm thấp của cô ấy)</p><p></p><p><strong>97. To be good at/ bad at + N/ V-ing</strong></p><p>Ý nghĩa: giỏi về…/ kém về…</p><p>Ví dụ: <em>I am good at swimming.</em> (Tôi giỏi bơi lội)</p><p></p><p><strong>98. To be/get tired of + N/V-ing</strong></p><p>Ý nghĩa: mệt mỏi về…</p><p>Ví dụ: <em>My mother was tired of doing too much housework everyday.</em> (Mẹ tôi mệt mỏi vì phải làm quá nhiều việc nhà mỗi ngày)</p><p></p><p><strong>99. Can’t stand/ help/ bear/ resist + V-ing</strong></p><p>Ý nghĩa: không chịu nổi…</p><p>Ví dụ: <em>She can’t stand laughing at her little dog. </em>(Cô ấy không thể nhịn được cười với chú cún của mình)</p><p></p><p><strong>100. To be keen on/ to be fond of + N/V-ing</strong></p><p>Ý nghĩa: thích làm gì đó…</p><p>Ví dụ: <em>My younger sister is fond of playing with her dolls.</em> (Em gái tôi thích chơi với những con búp bê)</p><p></p><p>Nguồn: Sưu tầm</p></blockquote><p></p>
[QUOTE="Đỗ Thị Lan Hương, post: 193123, member: 317476"] [I]Ở bài trước các bạn đã được tham khảo 50 cấu trúc thông dụng trong tiếng Anh. Để tiếp tục trau dồi vốn kiến thức, bài viết này tiếp tục giới thiệu đến các bạn học sinh 50 cấu trúc thông dụng trong tiếng Anh.[/I] [CENTER][B]CẤU TRÚC THÔNG DỤNG TRONG TIẾNG ANH (Common structures)[/B][/CENTER] [B]51. S + be + such + (tính từ) + danh từ + that + CN + động từ.[/B] Eg: It is such a difficult exercise that no one can do it. ([I]Đó là một bài tập quá khó đến nỗi không ai có thể làm được[/I]) [B]52. It is (very) kind of sb to do st: Ai thật tốt bụng / tử tế khi làm gì[/B] Eg: It is very kind of you to help me. ([I]Bạn thật tốt vì đã giúp tôi[/I]) [B]53. To find it + tính từ + to do st[/B] Eg: We find it difficult to learn English. ([I]Chúng tôi thấy học tiếng Anh khó[/I]) [B]54. To make sure of st: Bảo đảm điều gì + that + CN + động từ[/B] Eg: – I have to make sure of that information. ([I]Tôi phải bảo đảm chắc chắn về thông tin đó[/I]) – You have to make sure that you’ll pass the exam. ([I]Bạn phải bảo đảm là bạn sẽ thi đỗ[/I]) [B]55. It takes (sb) + thời gian + to do st: Mất (của ai) bao nhiêu thời gian để làm gì[/B] Eg: It took me an hour to do this exercise. ([I]Tôi mất một tiếng để làm bài này[/I]) [B]56. To spend + time / money + on st: Dành thời gian/tiền bạc vào cái gì = doing st làm gì[/B] Eg: We spend a lot of time on watching TV. ([I]Chúng tôi dành nhiều thời gian xem TV[/I]) [B]57. To have no idea of st = don’t know about st: Không biết về cái gì[/B] Eg: I have no idea of this word = I don’t know this word. ([I]Tôi không biết từ này[/I]) [B]58. To advise sb to do st; Khuyên ai làm gì = not to do st không làm gì[/B] Eg: Our teacher advises us to study hard. ([I]Cô giáo khuyên chúng tôi học chăm chỉ[/I]) [B]59. To plan to do st: Dự định/có kế hoạch làm gì = intend[/B] Eg: We planned to go for a picnic. ([I]Chúng tôi dự định đi dã ngoại[/I]) [B]60. To invite sb to do st: Mời ai làm gì[/B] Eg: They invited me to go to the cinema. ([I]Họ mời tôi đi xem phim[/I]) [B]61. To offer sb st: Mời/đề nghị ai cái gì[/B] Eg: He offered me a job in his company. ([I]Anh ta mời tôi làm việc cho công ty anh ta[/I]) [B]62. To rely on sb: tin cậy, dựa dẫm vào ai[/B] Eg: You can rely on him. ([I]Bạn có thể tin anh ấy[/I]) [B]63. To keep promise: Giữ lời hứa[/B] Eg: He always keeps promises. ([I]Anh ấy luôn giữ lời hứa[/I].) [B]64. To be able to do st = To be capable of + V_ing: Có khả năng làm gì[/B] Eg: I’m able to speak English = I am capable of speaking English ([I]Tôi có thể nói tiếng Anh[/I]) [B]65. To be good at (+ V_ing) st: Giỏi (làm) cái gì )[/B] Eg: I’m good at (playing) tennis. ([I]Tôi chơi quần vợt giỏi[/I]) [B]66. To prefer st to st: Thích cái gì hơn cái gì = doing st to doing st làm gì hơn làm gì[/B] Eg: We prefer spending money to earning money. ([I]Chúng tôi thích tiêu tiền hơn kiếm tiền[/I]) [B]67. To apologize for doing st: Xin lỗi ai vì đã làm gì[/B] Eg: I want to apologize for being rude to you. ([I]Tôi muốn xin lỗi vì đã bất lịch sự với bạn[/I]) [B]68. Had better do st: Nên làm gì = not do st: Không nên làm gì [/B] Eg: – You’d better learn hard. ([I]Bạn nên học chăm chỉ[/I]) – You’d better not go out. ([I]Bạn không nên đi ra ngoài[/I]) [B]69. Would rather do st: Thà làm gì = not do st: đừng làm gì[/B] Eg: I’d rather stay at home. ([I]Tôi thà ở nhà.[/I]) [B]70. Would rather sb did st: Muốn ai làm gì[/B] Eg: I’d rather you (he/she) stayed at home today. ([I]Tôi muốn bạn/anh ấy/cô ấy ở nhà tối nay[/I]) [B]71. To suggest sb (should) do st: Gợi ý ai làm gì[/B] Eg: I suggested she (should) buy this house. ([I]Tôi gợi ý cô ấy nên mua ngôi nhà này.)[/I] [B]72. To suggest doing st: Gợi ý làm gì [/B] Eg: I suggested going for a walk. ([I]Tôi đã gợi ý việc đi dạo.)[/I] [B]73. Try to do: Cố làm gì[/B] Eg: We tried to learn hard. ([I]Chúng tôi đã cố học chăm chỉ[/I]) [B]74. Try doing st: Thử làm gì[/B] Eg: We tried cooking this food. ([I]Chúng tôi đã thử nấu món ăn này[/I]) [B]75. To need to do st: Cần làm gì[/B] Eg: You need to work harder. ([I]Bạn cần làm việc tích cực hơn[/I]) [B]76. To need doing: Cần được làm[/B] Eg: This car needs repairing. ([I]Chiếc ô tô này cần được sửa[/I]) [B]77. To remember doing: Nhớ đã làm gì[/B] Eg: I remember seeing this film. ([I]Tôi nhớ là đã xem bộ phim này[/I]) [B]78. To remember to do: Nhớ làm gì, chưa làm cái này[/B] Eg: Remember to do your homework. ([I]Hãy nhớ làm bài tập về nhà[/I]) [B]79. To be busy doing st: Bận rộn làm gì[/B] Eg: We are busy preparing for our exam. ([I]Chúng tôi đang bận rộn chuẩn bị cho kỳ thi[/I]) [B]80. To mind doing st: phiền khi làm gì[/B] Eg: Do/Would you mind closing the door for me? ([I]Bạn có phiền khi đóng cửa giúp tôi không?)[/I] [B]81. To be used to doing st: Quen với việc làm gì[/B] Eg: We are used to getting up early. ([I]Chúng tôi đã quen dậy sớm[/I]) [B]82. To stop to do st: Dừng lại để làm gì[/B] Eg: We stopped to buy some petrol. ([I]Chúng tôi đã dừng lại để mua xăng[/I]) [B]83. To stop doing st: Thôi không làm gì nữa[/B] Eg: We stopped going out late. ([I]Chúng tôi thôi không đi chơi khuya nữa[/I]) [B]84. Let sb do st: Để ai làm gì [/B] Eg: Let him come in. ([I]Để anh ta vào[/I]) [B]85. allow sb to do st: Cho phép ai làm gì.[/B] Eg: My parents allow me to take part in the English course. ([I]Bố mẹ tôi cho phép tôi tham gia khóa học tiếng Anh.)[/I] [B]86. S + V + too + adj/adv + (for someone) + to do something[/B] Ý nghĩa: quá…. để cho ai làm gì… Ví dụ: [I]He ran too fast for me to follow. ([/I]Anh ấy đi quá nhanh để cho tôi đuổi theo) [B]87. S + V + so + adj/ adv + that + S + V[/B] Ý nghĩa: quá… đến nỗi mà… Ví dụ: [I]He speaks so soft that we can’t hear anything[/I]. (Anh ấy nói quá nhỏ đến nỗi chúng tôi không thể nghe bất cứ điều gì) [B]88. S + V + adj/ adv + enough + (for someone) + to do something[/B] Ý nghĩa: đủ… cho ai đó làm gì… Ví dụ: [I]She is old enough to get married.[/I] (Cô ấy đã đủ tuổi để làm đám cưới) [B]89. Have/ get + something + done (past participle)[/B] Ý nghĩa: nhờ ai hoặc thuê ai làm gì… Ví dụ: [I]I had my hair cut yesterday.[/I] (Tôi mới cắt tóc ngày hôm qua) [B]90. It + be + time + S + V (-ed, cột 2)[/B] Ý nghĩa: đã đến lúc ai đó phải làm gì… Ví dụ: [I]It is time you had a shower.[/I] (Đã đến lúc đi tắm rồi) [B]91. It + takes/took + someone + amount of time + to do something[/B] Ý nghĩa: làm gì… mất bao nhiêu thời gian… Ví dụ: [I]It takes me 5 minutes to get to school.[/I] (Tôi đi đến trường mất 5 phút) [B]92. To prevent/stop + someone/something + from + V-ing[/B] Ý nghĩa: ngăn cản ai/cái gì… làm gì.. Ví dụ: [I]He prevented us from parking our car here. [/I](Anh ấy ngăn cản chúng tôi đỗ xe ở đây) [B]93. S + find + it + adj to do something[/B] Ý nghĩa: thấy… để làm gì… Ví dụ: [I]I find it very difficult to learn about English. [/I](Tôi cảm thấy khó học tiếng Anh) [B]94. Would rather (‘d rather) + V (infinitive) + than + V (infinitive)[/B] Ý nghĩa: thích làm gì… hơn làm gì… Ví dụ: [I]He would play games than read books.[/I] (Anh ấy thích chơi game hơn đọc sách) [B]95. To be amazed at[/B] Ý nghĩa: ngạc nhiên về… Ví dụ: [I]I was amazed at his big beautiful villa.[/I] (Tôi ngạc nhiên về biệt thự to đẹp của anh ấy) [B]96. To be angry at + N/V-ing[/B] Ý nghĩa: tức giận về… Ví dụ: [I]Her mother was very angry at her bad marks.[/I] (Mẹ cô ấy rất tức giận về điểm thấp của cô ấy) [B]97. To be good at/ bad at + N/ V-ing[/B] Ý nghĩa: giỏi về…/ kém về… Ví dụ: [I]I am good at swimming.[/I] (Tôi giỏi bơi lội) [B]98. To be/get tired of + N/V-ing[/B] Ý nghĩa: mệt mỏi về… Ví dụ: [I]My mother was tired of doing too much housework everyday.[/I] (Mẹ tôi mệt mỏi vì phải làm quá nhiều việc nhà mỗi ngày) [B]99. Can’t stand/ help/ bear/ resist + V-ing[/B] Ý nghĩa: không chịu nổi… Ví dụ: [I]She can’t stand laughing at her little dog. [/I](Cô ấy không thể nhịn được cười với chú cún của mình) [B]100. To be keen on/ to be fond of + N/V-ing[/B] Ý nghĩa: thích làm gì đó… Ví dụ: [I]My younger sister is fond of playing with her dolls.[/I] (Em gái tôi thích chơi với những con búp bê) Nguồn: Sưu tầm [/QUOTE]
Tên
Mã xác nhận
Gửi trả lời
QUỐC TẾ
CHÂU ÂU
Anh Quốc
Để Học Tốt Tiếng Anh
Ngữ pháp tiếng Anh
Cấu trúc thông dụng trong tiếng Anh (Phần 2)
Top