Trang chủ
Bài viết mới
Diễn đàn
Bài mới trên hồ sơ
Hoạt động mới nhất
VIDEO
Mùa Tết
Văn Học Trẻ
Văn Học News
Media
New media
New comments
Search media
Đại Học
Đại cương
Chuyên ngành
Triết học
Kinh tế
KHXH & NV
Công nghệ thông tin
Khoa học kĩ thuật
Luận văn, tiểu luận
Phổ Thông
Lớp 12
Ngữ văn 12
Lớp 11
Ngữ văn 11
Lớp 10
Ngữ văn 10
LỚP 9
Ngữ văn 9
Lớp 8
Ngữ văn 8
Lớp 7
Ngữ văn 7
Lớp 6
Ngữ văn 6
Tiểu học
Thành viên
Thành viên trực tuyến
Bài mới trên hồ sơ
Tìm trong hồ sơ cá nhân
Credits
Transactions
Xu: 0
Đăng nhập
Đăng ký
Có gì mới?
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Chỉ tìm trong tiêu đề
Bởi:
Hoạt động mới nhất
Đăng ký
Menu
Đăng nhập
Đăng ký
Install the app
Cài đặt
Chào mừng Bạn tham gia Diễn Đàn VNKienThuc.com -
Định hướng Forum
Kiến Thức
- HÃY TẠO CHỦ ĐỀ KIẾN THỨC HỮU ÍCH VÀ CÙNG NHAU THẢO LUẬN Kết nối:
VNK X
-
VNK groups
| Nhà Tài Trợ:
BhnongFood X
-
Bhnong groups
-
Đặt mua Bánh Bhnong
QUỐC TẾ
CHÂU ÂU
Anh Quốc
Để Học Tốt Tiếng Anh
Ngữ pháp tiếng Anh
Cấu trúc thông dụng trong tiếng Anh (Phần 1)
JavaScript is disabled. For a better experience, please enable JavaScript in your browser before proceeding.
You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.
You should upgrade or use an
alternative browser
.
Trả lời chủ đề
Nội dung
<blockquote data-quote="Đỗ Thị Lan Hương" data-source="post: 193122" data-attributes="member: 317476"><p><em>Tiếng anh là một trong những bộ môn vô cùng quan trọng. Trong mỗi đề thi, không chỉ nhớ từ vựng mà mỗi bạn học sinh cần trau dồi cho mình các cấu trúc ngữ pháp để đưa ra đáp án đúng nhất. Cùng tìm hiểu một số cấu trúc thông dụng trong tiếng Anh nhé!</em></p><p></p><p style="text-align: center"><strong>CẤU TRÚC THÔNG DỤNG TRONG TIẾNG ANH</strong></p> <p style="text-align: center"><strong>(Common structures)</strong></p><p></p><p><strong>1. S + V + too + adj/adv + (for someone) + to do something: (quá....để cho ai làm gì...)</strong></p><p>Eg: - This structure is too easy for you to remember. (<em>Cấu trúc này quá dễ để cho các em nhớ.</em>)</p><p>- He ran too fast for me to follow. (<em>Anh ấy chạy quá nhanh để tôi theo kịp</em>.)</p><p></p><p><strong>2. S + V + so + adj/ adv + that + S + V: (quá... đến nỗi mà...)</strong></p><p>Eg: - This box is so heavy that I cannot take it. (<em>Cái hộp này quá nặng đến nỗi mà tôi không thể mang nổi nó.</em>)</p><p>- He speaks so soft that we can’t hear anything. (<em>Anh ấy nói quá nhỏ nhẹ đến nỗi mà tôi chẳng nghe thấy gì cả</em>.)</p><p></p><p><strong>3. It + V + such + (a/an) + N(s) + that + S + V: (quá... đến nỗi mà...)</strong></p><p>Eg: - It is such a heavy box that I cannot take it. (<em>Đó là cái hộp quá nặng đến nỗi mà tôi không thể </em></p><p><em>mang nổi nó.</em>)</p><p> - It is such interesting books that I cannot ignore them at all. (<em>Đó là cuốn sách thú vị đến nỗi mà tôi không thể lờ chúng đi được.)</em></p><p></p><p><strong>4. S + V + adj/ adv + enough + (for someone) + to do something : (Đủ... cho ai đó làm gì...)</strong></p><p>Eg: - She is old enough to get married. (<em>Cô ấy đủ tuổi để kết hôn</em>.)</p><p> - They are intelligent enough for me to teach them English. (<em>Họ đủ thông minh để tôi có thể dạy được họ môn Tiếng Anh.</em>)</p><p></p><p><strong>5. Have/ get + something + done (past participle): (nhờ ai hoặc thuê ai làm gì...)</strong></p><p>Eg: - I had my hair cut yesterday. (<em>Tôi nhờ/ thuê người cắt tóc ngày hôm qua.)</em></p><p> - I’d like to have my shoes repaired. (<em>Tôi muốn nhờ/ thuê người sửa đôi giày.)</em></p><p></p><p><strong>6. It + be + time + S + V (-ed, P2) / It’s +time +for someone + to do something : (đã đến lúc ai đó phải làm gì...)</strong></p><p>Eg: -It is time you had a shower. (<em>Đã đến lúc con phải đi tắm rồi đó.)</em></p><p> - It’s time for me to ask all of you for this question. (<em>Đã đến lúc tôi phải hỏi tất cả các bạn về câu hỏi này.</em>)</p><p></p><p><strong>7. It + takes/took+ someone + amount of time + to do something: (mất bao nhiêu thời gian... để làm gì)</strong></p><p>Eg: - It takes me 5 minutes to get to school. (<em>Tôi mất 5 phút để đi tới trường.</em>)</p><p>- It took him 10 minutes to do this exercise yesterday. (<em>Anh ấy mất 10 phút để làm bài tập này ngày hôm qua.</em>)</p><p></p><p><strong>8. To prevent/stop + someone/something + from + V-ing: (ngăn cản ai/ cái gì... làm gì..)</strong></p><p>Eg: He prevented us from parking our car here. (<em>Ông ấy ngăn cản chúng tôi đỗ xe ở đây.)</em></p><p></p><p><strong>9. S + find+ it+ adj to do something: (thấy ... để làm gì...)</strong></p><p>Eg: - I find it very difficult to learn English. (<em>Tôi thấy rất khó để học Tiếng Anh.</em>)</p><p>- They found it easy to overcome that problem. (<em>Họ thấy rất dễ để vượt qua vấn đề đó.)</em></p><p></p><p><strong>10. To prefer + Noun/ V-ing + to + N/ V-ing. (Thích cái gì/ làm gì hơn cái gì/ làm gì)</strong></p><p>Eg: - I prefer dog to cat. (<em>Tôi thích chó hơn thích mèo</em>.)</p><p> - I prefer reading books to watching TV. (<em>Tôi thích đọc sách hơn xem TV.)</em></p><p></p><p><strong>11. Would rather ('d rather) + V (infinitive) + than + V (infinitive: (thích làm gì hơn làm gì)</strong></p><p>Eg: - She would rather play games than read books. (<em>Cố ấy thích chơi game hơn đọc sách.)</em></p><p> - I’d rather learn English than learn Biology. (<em>Tôi thích học tiếng Anh hơn học Sinh học.</em>)</p><p></p><p><strong>12. To be/get Used to + V-ing: (quen làm gì)</strong></p><p>Eg: I am used to eating with chopsticks. (<em>Tôi quen ăn bằng đũa.)</em></p><p></p><p><strong>13. Used to + V (infinitive): (Thường làm gì trong qk và bây giờ không làm nữa)</strong></p><p>Eg: - I used to go fishing with my friend when I was young. (<em>Tôi thường đi câu cá với bạn khi còn trẻ.)</em></p><p>- She used to smoke 10 cigarettes a day. (<em>Cô ấy thường hút 10 điếu thuốc một ngày.)</em></p><p></p><p><strong>14. To be amazed at = to be surprised at + N/V-ing: ngạc nhiên về....</strong></p><p>Eg: - I was amazed at his big beautiful villa. (<em>Tôi đã ngạc nhiên về căn biệt thự to đẹp của anh ấy.)</em></p><p></p><p><strong>15. To be angry at + N/V-ing: tức giận về</strong></p><p>Eg: - Her mother was very angry at her bad marks. (Mẹ của cô ấy đã tức giận về những điểm kém của cô ấy.)</p><p></p><p><strong>16. to be good at/ bad at + N/ V-ing: giỏi về.../ kém về...</strong></p><p>Eg: - I am good at swimming. (<em>Tôi giỏi về bơi lội.)</em></p><p>- He is very bad at English. (<em>Cậu ấy rất kém về Tiếng Anh.)</em></p><p></p><p><strong>17. by chance = by accident (adv): tình cờ</strong></p><p>Eg: I met her in Paris by chance last week. (Tôi đã tình cờ gặp cô ấy ở Pari tuần trước.)</p><p></p><p><strong>18. to be/get tired of + N/V-ing: mệt mỏi về...</strong></p><p>Eg: My mother is tired of doing too much housework every day. (<em>Mẹ của tôi mệt mỏi về việc làm quá nhiều công việc nhà hàng ngày.)</em></p><p></p><p><strong>19. can’t stand/ help/ bear/ resist + V-ing: Không chịu nổi/không nhịn được làm gì...</strong></p><p>Eg: She can't stand laughing at her little dog. (<em>Cô ấy không thể nhịn cười con chó nhỏ của cô ấy.)</em></p><p></p><p><strong>20. to be keen on/ to be fond of + N/V-ing : thích làm gì đó...</strong></p><p>Eg: My younger sister is fond of playing with her dolls. (<em>Em gái tôi thích chơi với búp bê.)</em></p><p></p><p><strong>21. to be interested in + N/V-ing: quan tâm đến...</strong></p><p>Eg: She is interested in going shopping on Sundays. (<em>Cô ấy quan tâm đến việc đi mua sắm vào các ngày Chủ Nhật</em>.)</p><p></p><p><strong>22. to waste + time/ money + V-ing: tốn tiền hoặc thời gian làm gì</strong></p><p>Eg: - He always wastes time playing computer games each day. (<em>Anh ấy luôn tốn thời gian vào việc chơi điện tử mỗi ngày.</em>)</p><p>- Sometimes, I waste a lot of money buying clothes. (<em>Thỉnh thoảng, tôi tốn rất nhiều tiên để mua quần áo.)</em></p><p></p><p><strong>23. To spend + amount of time/ money + V-ing: dành bao nhiêu thời gian/ tiền bạc để làm gì.</strong></p><p>Eg: - I spend 2 hours reading books a day. (<em>Tôi dành 2 tiếng để đọc sách mỗi ngày.)</em></p><p>- Mr. John spent a lot of money traveling around the world last year. (<em>Ông John đã dành rất nhiều tiền để đi du lịch vòng quanh thế giới năm ngoái.)</em></p><p></p><p><strong>24. To spend + amount of time/ money + on + something: dành thời gian/ tiền bạc vào cái gì/việc gì...</strong></p><p>Eg: - My mother often spends 2 hours on housework every day. (<em>Mẹ tôi thường dành 2 tiếng vào công việc nhà mỗi ngày.)</em></p><p> - She spent all of her money on clothes. (Cô ấy đã dành tất cả tiền của cô ấy vào quần áo.)</p><p></p><p><strong>25. to give up + V-ing/ N: từ bỏ làm gì/ cái gì...</strong></p><p>Eg: You should give up smoking as soon as possible. (<em>Bạn nên bỏ hút thuốc càng sớm càng tốt.)</em></p><p></p><p><strong>26. would like/ want/wish + to do something: thích/ muốn làm gì...</strong></p><p>Eg: I would like to go to the cinema with you tonight. (<em>Tớ thích đi tới rạp chiếu phim với cậu vào tối nay.)</em></p><p></p><p><strong>27. have + something + to + Verb: có cái gì đó để làm</strong></p><p>Eg: I have many things to do this week. (<em>Tôi có rất nhiều việc để làm tuần này.)</em></p><p></p><p><strong>28. Have + to + verb: phải làm gì</strong></p><p><strong>Eg: I have to go out now. (<em>Tôi phải ra ngoài bây giờ.)</em></strong></p><p><strong></strong></p><p><strong></strong></p><p><strong>29. It + be + something/ someone + that/ who: chính...mà..</strong>.</p><p>Eg: - It is Tom who got the best marks in my class. (<em>Đó là chính là Tom người mà đạt điểm điểm cao nhất trong lớp của tôi.)</em></p><p>- It is the villa that he had to spend a lot of money last year. (<em>Đó chính là căn biệt thự mà anh ấy đã phải sử dụng rất nhiều tiền vào năm ngoái.)</em></p><p></p><p><strong>30. Had better + V(infinitive): nên làm gì....</strong></p><p>Eg: You had better go to see the doctor. (<em>Bạn nên đi khám bác sĩ.)</em></p><p></p><p><strong>31. hate/ like/ dislike/ enjoy/ avoid/ finish/ mind/ postpone/ practice/ consider/ delay/ deny/ suggest/ risk/ keep/ imagine/ fancy + V-ing</strong></p><p>Eg: I practice speaking English every day. (<em>Tôi luyện tập nói tiếng Anh hàng ngày.)</em></p><p><strong>32. It is + tính từ + (for sb) + to do st</strong></p><p>Eg: It is difficult for old people to learn English. (<em>Người có tuổi học tiếng Anh thì khó</em>)</p><p></p><p><strong>33. To be interested in + N / V_ing: Thích cái gì / làm cái gì</strong></p><p>Eg: We are interested in reading books on history. (<em>Chúng tôi thích đọc sách về lịch sử</em>)</p><p></p><p><strong>34. To be bored with: Chán làm cái gì</strong></p><p>Eg: We are bored with doing the same things every day. (<em>Chúng tôi chán ngày nào cũng làm những công việc lặp đi lặp lại</em>)</p><p></p><p><strong>35. It’s the first time sb have (has) + P2 + st: Đây là lần đầu tiên ai làm cái gì</strong></p><p>Eg: It’s the first time we have visited this place. (<em>Đây là lần đầu tiên chúng tôi tới thăm nơi này</em>)</p><p></p><p><strong>36. enough + danh từ: đủ cái gì + to do st</strong></p><p>Eg: I don’t have enough time to study. (<em>Tôi không có đủ thời gian để học</em>)</p><p></p><p><strong>37. Tính từ + enough: đủ làm sao + to do st</strong></p><p>Eg: I’m not rich enough to buy a car. (<em>Tôi không đủ giàu để mua ô tô</em>)</p><p></p><p><strong>38. too + tính từ + to do st: Quá làm sao để làm cái gì</strong></p><p>Eg: I’m too young to get married (<em>Tôi còn quá trẻ để kết hôn</em>)</p><p></p><p><strong>39. To want sb to do st = To want to have st + P2: Muốn ai làm gì = Muốn có cái gì được làm</strong></p><p>Eg: She wants someone to make her a dress. (<em>Cô ấy muốn ai đó may cho cô ấy một chiếc váy</em>) = She wants to have a dress made. (<em>Cô ấy muốn có một chiếc váy được may</em>)</p><p></p><p><strong>40. It’s time sb did st: Đã đến lúc ai phải làm gì</strong></p><p>Eg: It’s time we went home. (<em>Đã đến lúc tôi phải về nhà</em>)</p><p></p><p><strong>41. It’s not necessary for sb to do st = Sb don’t need to do st: Ai không cần thiết phải làm gì = doesn’t have to do st</strong></p><p>Eg: It is not necessary for you to do this exercise. (<em>Bạn không cần phải làm bài tập này</em>)</p><p></p><p><strong>42. To look forward to V_ing: Mong chờ, mong đợi làm gì</strong></p><p>Eg: We are looking forward to going on holiday. (<em>Chúng tôi đang mong được đi nghỉ</em>)</p><p></p><p><strong>43. To provide sb from V_ing: Cung cấp cho ai cái gì</strong></p><p>Eg: Can you provide us with some books in history? (<em>Bạn có thể cung cấp cho chúng tôi một số sách về lịch sử không?</em>)</p><p></p><p></p><p><strong>44. To prevent sb from V_ing: Cản trở ai làm gì = To stop</strong></p><p>Eg: The rain stopped us from going for a walk (<em>Cơn mưa đã ngăn cản chúng tôi đi dạo</em>)</p><p></p><p><strong>45. To fail to do st: Không làm được cái gì / Thất bại trong việc làm cái gì</strong></p><p>Eg: We failed to do this exercise. (<em>Chúng tôi không thể làm bài tập này</em>)</p><p></p><p><strong>46. To be succeed in V_ing: Thành công trong việc làm cái gì</strong></p><p>Eg: We were succeed in passing the exam. (<em>Chúng tôi đã thi đỗ</em>)</p><p></p><p><strong>47. To borrow st from sb: Mượn cái gì của ai</strong></p><p>Eg: She borrowed this book from the liblary. (<em>Cô ấy đã mượn cuốn sách này ở thư viện</em>)</p><p></p><p><strong>48. To lend sb st: Cho ai mượn cái gì</strong></p><p>Eg: Can you lend me some money? (<em>Bạn có thể cho tôi vay ít tiền không?)</em></p><p></p><p><strong>49. To make sb do st: Bắt ai làm gì</strong></p><p>Eg: The teacher made us do a lot of homework. (Giáo <em>viên bắt chúng tôi làm rất nhiều bài tập ở nhà</em>)</p><p></p><p><strong>50. CN + be + so + tính từ + that + S + động từ: Đến mức mà = CN + động từ + so + trạng từ</strong></p><p>Eg: – The exercise is so difficult that no one can do it. (<em>Bài tập khó đến mức không ai làm được</em>)</p><p>– He spoke so quickly that I couldn’t understand him. (<em>Anh ta nói nhanh đến mức mà tôi không thể hiểu được anh ta</em>)</p><p> </p><p>Nguồn: Sưu tầm</p><p></p><p><strong>Tổng kết: </strong>Các bạn vừa tham khảo 50 cấu trúc thông dụng cùng một số ví dụ trong tiếng Anh. Mong rằng tài liệu này sẽ giúp ích cho các bạn trong học tập để mang lại kết quả cao nhất nhé!</p><p style="text-align: center">_Chúc các bạn học tốt!_</p></blockquote><p></p>
[QUOTE="Đỗ Thị Lan Hương, post: 193122, member: 317476"] [I]Tiếng anh là một trong những bộ môn vô cùng quan trọng. Trong mỗi đề thi, không chỉ nhớ từ vựng mà mỗi bạn học sinh cần trau dồi cho mình các cấu trúc ngữ pháp để đưa ra đáp án đúng nhất. Cùng tìm hiểu một số cấu trúc thông dụng trong tiếng Anh nhé![/I] [CENTER][B]CẤU TRÚC THÔNG DỤNG TRONG TIẾNG ANH (Common structures)[/B][/CENTER] [B]1. S + V + too + adj/adv + (for someone) + to do something: (quá....để cho ai làm gì...)[/B] Eg: - This structure is too easy for you to remember. ([I]Cấu trúc này quá dễ để cho các em nhớ.[/I]) - He ran too fast for me to follow. ([I]Anh ấy chạy quá nhanh để tôi theo kịp[/I].) [B]2. S + V + so + adj/ adv + that + S + V: (quá... đến nỗi mà...)[/B] Eg: - This box is so heavy that I cannot take it. ([I]Cái hộp này quá nặng đến nỗi mà tôi không thể mang nổi nó.[/I]) - He speaks so soft that we can’t hear anything. ([I]Anh ấy nói quá nhỏ nhẹ đến nỗi mà tôi chẳng nghe thấy gì cả[/I].) [B]3. It + V + such + (a/an) + N(s) + that + S + V: (quá... đến nỗi mà...)[/B] Eg: - It is such a heavy box that I cannot take it. ([I]Đó là cái hộp quá nặng đến nỗi mà tôi không thể mang nổi nó.[/I]) - It is such interesting books that I cannot ignore them at all. ([I]Đó là cuốn sách thú vị đến nỗi mà tôi không thể lờ chúng đi được.)[/I] [B]4. S + V + adj/ adv + enough + (for someone) + to do something : (Đủ... cho ai đó làm gì...)[/B] Eg: - She is old enough to get married. ([I]Cô ấy đủ tuổi để kết hôn[/I].) - They are intelligent enough for me to teach them English. ([I]Họ đủ thông minh để tôi có thể dạy được họ môn Tiếng Anh.[/I]) [B]5. Have/ get + something + done (past participle): (nhờ ai hoặc thuê ai làm gì...)[/B] Eg: - I had my hair cut yesterday. ([I]Tôi nhờ/ thuê người cắt tóc ngày hôm qua.)[/I] - I’d like to have my shoes repaired. ([I]Tôi muốn nhờ/ thuê người sửa đôi giày.)[/I] [B]6. It + be + time + S + V (-ed, P2) / It’s +time +for someone + to do something : (đã đến lúc ai đó phải làm gì...)[/B] Eg: -It is time you had a shower. ([I]Đã đến lúc con phải đi tắm rồi đó.)[/I] - It’s time for me to ask all of you for this question. ([I]Đã đến lúc tôi phải hỏi tất cả các bạn về câu hỏi này.[/I]) [B]7. It + takes/took+ someone + amount of time + to do something: (mất bao nhiêu thời gian... để làm gì)[/B] Eg: - It takes me 5 minutes to get to school. ([I]Tôi mất 5 phút để đi tới trường.[/I]) - It took him 10 minutes to do this exercise yesterday. ([I]Anh ấy mất 10 phút để làm bài tập này ngày hôm qua.[/I]) [B]8. To prevent/stop + someone/something + from + V-ing: (ngăn cản ai/ cái gì... làm gì..)[/B] Eg: He prevented us from parking our car here. ([I]Ông ấy ngăn cản chúng tôi đỗ xe ở đây.)[/I] [B]9. S + find+ it+ adj to do something: (thấy ... để làm gì...)[/B] Eg: - I find it very difficult to learn English. ([I]Tôi thấy rất khó để học Tiếng Anh.[/I]) - They found it easy to overcome that problem. ([I]Họ thấy rất dễ để vượt qua vấn đề đó.)[/I] [B]10. To prefer + Noun/ V-ing + to + N/ V-ing. (Thích cái gì/ làm gì hơn cái gì/ làm gì)[/B] Eg: - I prefer dog to cat. ([I]Tôi thích chó hơn thích mèo[/I].) - I prefer reading books to watching TV. ([I]Tôi thích đọc sách hơn xem TV.)[/I] [B]11. Would rather ('d rather) + V (infinitive) + than + V (infinitive: (thích làm gì hơn làm gì)[/B] Eg: - She would rather play games than read books. ([I]Cố ấy thích chơi game hơn đọc sách.)[/I] - I’d rather learn English than learn Biology. ([I]Tôi thích học tiếng Anh hơn học Sinh học.[/I]) [B]12. To be/get Used to + V-ing: (quen làm gì)[/B] Eg: I am used to eating with chopsticks. ([I]Tôi quen ăn bằng đũa.)[/I] [B]13. Used to + V (infinitive): (Thường làm gì trong qk và bây giờ không làm nữa)[/B] Eg: - I used to go fishing with my friend when I was young. ([I]Tôi thường đi câu cá với bạn khi còn trẻ.)[/I] - She used to smoke 10 cigarettes a day. ([I]Cô ấy thường hút 10 điếu thuốc một ngày.)[/I] [B]14. To be amazed at = to be surprised at + N/V-ing: ngạc nhiên về....[/B] Eg: - I was amazed at his big beautiful villa. ([I]Tôi đã ngạc nhiên về căn biệt thự to đẹp của anh ấy.)[/I] [B]15. To be angry at + N/V-ing: tức giận về[/B] Eg: - Her mother was very angry at her bad marks. (Mẹ của cô ấy đã tức giận về những điểm kém của cô ấy.) [B]16. to be good at/ bad at + N/ V-ing: giỏi về.../ kém về...[/B] Eg: - I am good at swimming. ([I]Tôi giỏi về bơi lội.)[/I] - He is very bad at English. ([I]Cậu ấy rất kém về Tiếng Anh.)[/I] [B]17. by chance = by accident (adv): tình cờ[/B] Eg: I met her in Paris by chance last week. (Tôi đã tình cờ gặp cô ấy ở Pari tuần trước.) [B]18. to be/get tired of + N/V-ing: mệt mỏi về...[/B] Eg: My mother is tired of doing too much housework every day. ([I]Mẹ của tôi mệt mỏi về việc làm quá nhiều công việc nhà hàng ngày.)[/I] [B]19. can’t stand/ help/ bear/ resist + V-ing: Không chịu nổi/không nhịn được làm gì...[/B] Eg: She can't stand laughing at her little dog. ([I]Cô ấy không thể nhịn cười con chó nhỏ của cô ấy.)[/I] [B]20. to be keen on/ to be fond of + N/V-ing : thích làm gì đó...[/B] Eg: My younger sister is fond of playing with her dolls. ([I]Em gái tôi thích chơi với búp bê.)[/I] [B]21. to be interested in + N/V-ing: quan tâm đến...[/B] Eg: She is interested in going shopping on Sundays. ([I]Cô ấy quan tâm đến việc đi mua sắm vào các ngày Chủ Nhật[/I].) [B]22. to waste + time/ money + V-ing: tốn tiền hoặc thời gian làm gì[/B] Eg: - He always wastes time playing computer games each day. ([I]Anh ấy luôn tốn thời gian vào việc chơi điện tử mỗi ngày.[/I]) - Sometimes, I waste a lot of money buying clothes. ([I]Thỉnh thoảng, tôi tốn rất nhiều tiên để mua quần áo.)[/I] [B]23. To spend + amount of time/ money + V-ing: dành bao nhiêu thời gian/ tiền bạc để làm gì.[/B] Eg: - I spend 2 hours reading books a day. ([I]Tôi dành 2 tiếng để đọc sách mỗi ngày.)[/I] - Mr. John spent a lot of money traveling around the world last year. ([I]Ông John đã dành rất nhiều tiền để đi du lịch vòng quanh thế giới năm ngoái.)[/I] [B]24. To spend + amount of time/ money + on + something: dành thời gian/ tiền bạc vào cái gì/việc gì...[/B] Eg: - My mother often spends 2 hours on housework every day. ([I]Mẹ tôi thường dành 2 tiếng vào công việc nhà mỗi ngày.)[/I] - She spent all of her money on clothes. (Cô ấy đã dành tất cả tiền của cô ấy vào quần áo.) [B]25. to give up + V-ing/ N: từ bỏ làm gì/ cái gì...[/B] Eg: You should give up smoking as soon as possible. ([I]Bạn nên bỏ hút thuốc càng sớm càng tốt.)[/I] [B]26. would like/ want/wish + to do something: thích/ muốn làm gì...[/B] Eg: I would like to go to the cinema with you tonight. ([I]Tớ thích đi tới rạp chiếu phim với cậu vào tối nay.)[/I] [B]27. have + something + to + Verb: có cái gì đó để làm[/B] Eg: I have many things to do this week. ([I]Tôi có rất nhiều việc để làm tuần này.)[/I] [B]28. Have + to + verb: phải làm gì Eg: I have to go out now. ([I]Tôi phải ra ngoài bây giờ.)[/I] 29. It + be + something/ someone + that/ who: chính...mà..[/B]. Eg: - It is Tom who got the best marks in my class. ([I]Đó là chính là Tom người mà đạt điểm điểm cao nhất trong lớp của tôi.)[/I] - It is the villa that he had to spend a lot of money last year. ([I]Đó chính là căn biệt thự mà anh ấy đã phải sử dụng rất nhiều tiền vào năm ngoái.)[/I] [B]30. Had better + V(infinitive): nên làm gì....[/B] Eg: You had better go to see the doctor. ([I]Bạn nên đi khám bác sĩ.)[/I] [B]31. hate/ like/ dislike/ enjoy/ avoid/ finish/ mind/ postpone/ practice/ consider/ delay/ deny/ suggest/ risk/ keep/ imagine/ fancy + V-ing[/B] Eg: I practice speaking English every day. ([I]Tôi luyện tập nói tiếng Anh hàng ngày.)[/I] [B]32. It is + tính từ + (for sb) + to do st[/B] Eg: It is difficult for old people to learn English. ([I]Người có tuổi học tiếng Anh thì khó[/I]) [B]33. To be interested in + N / V_ing: Thích cái gì / làm cái gì[/B] Eg: We are interested in reading books on history. ([I]Chúng tôi thích đọc sách về lịch sử[/I]) [B]34. To be bored with: Chán làm cái gì[/B] Eg: We are bored with doing the same things every day. ([I]Chúng tôi chán ngày nào cũng làm những công việc lặp đi lặp lại[/I]) [B]35. It’s the first time sb have (has) + P2 + st: Đây là lần đầu tiên ai làm cái gì[/B] Eg: It’s the first time we have visited this place. ([I]Đây là lần đầu tiên chúng tôi tới thăm nơi này[/I]) [B]36. enough + danh từ: đủ cái gì + to do st[/B] Eg: I don’t have enough time to study. ([I]Tôi không có đủ thời gian để học[/I]) [B]37. Tính từ + enough: đủ làm sao + to do st[/B] Eg: I’m not rich enough to buy a car. ([I]Tôi không đủ giàu để mua ô tô[/I]) [B]38. too + tính từ + to do st: Quá làm sao để làm cái gì[/B] Eg: I’m too young to get married ([I]Tôi còn quá trẻ để kết hôn[/I]) [B]39. To want sb to do st = To want to have st + P2: Muốn ai làm gì = Muốn có cái gì được làm[/B] Eg: She wants someone to make her a dress. ([I]Cô ấy muốn ai đó may cho cô ấy một chiếc váy[/I]) = She wants to have a dress made. ([I]Cô ấy muốn có một chiếc váy được may[/I]) [B]40. It’s time sb did st: Đã đến lúc ai phải làm gì[/B] Eg: It’s time we went home. ([I]Đã đến lúc tôi phải về nhà[/I]) [B]41. It’s not necessary for sb to do st = Sb don’t need to do st: Ai không cần thiết phải làm gì = doesn’t have to do st[/B] Eg: It is not necessary for you to do this exercise. ([I]Bạn không cần phải làm bài tập này[/I]) [B]42. To look forward to V_ing: Mong chờ, mong đợi làm gì[/B] Eg: We are looking forward to going on holiday. ([I]Chúng tôi đang mong được đi nghỉ[/I]) [B]43. To provide sb from V_ing: Cung cấp cho ai cái gì[/B] Eg: Can you provide us with some books in history? ([I]Bạn có thể cung cấp cho chúng tôi một số sách về lịch sử không?[/I]) [B]44. To prevent sb from V_ing: Cản trở ai làm gì = To stop[/B] Eg: The rain stopped us from going for a walk ([I]Cơn mưa đã ngăn cản chúng tôi đi dạo[/I]) [B]45. To fail to do st: Không làm được cái gì / Thất bại trong việc làm cái gì[/B] Eg: We failed to do this exercise. ([I]Chúng tôi không thể làm bài tập này[/I]) [B]46. To be succeed in V_ing: Thành công trong việc làm cái gì[/B] Eg: We were succeed in passing the exam. ([I]Chúng tôi đã thi đỗ[/I]) [B]47. To borrow st from sb: Mượn cái gì của ai[/B] Eg: She borrowed this book from the liblary. ([I]Cô ấy đã mượn cuốn sách này ở thư viện[/I]) [B]48. To lend sb st: Cho ai mượn cái gì[/B] Eg: Can you lend me some money? ([I]Bạn có thể cho tôi vay ít tiền không?)[/I] [B]49. To make sb do st: Bắt ai làm gì[/B] Eg: The teacher made us do a lot of homework. (Giáo [I]viên bắt chúng tôi làm rất nhiều bài tập ở nhà[/I]) [B]50. CN + be + so + tính từ + that + S + động từ: Đến mức mà = CN + động từ + so + trạng từ[/B] Eg: – The exercise is so difficult that no one can do it. ([I]Bài tập khó đến mức không ai làm được[/I]) – He spoke so quickly that I couldn’t understand him. ([I]Anh ta nói nhanh đến mức mà tôi không thể hiểu được anh ta[/I]) Nguồn: Sưu tầm [B]Tổng kết: [/B]Các bạn vừa tham khảo 50 cấu trúc thông dụng cùng một số ví dụ trong tiếng Anh. Mong rằng tài liệu này sẽ giúp ích cho các bạn trong học tập để mang lại kết quả cao nhất nhé! [CENTER]_Chúc các bạn học tốt!_[/CENTER] [/QUOTE]
Tên
Mã xác nhận
Gửi trả lời
QUỐC TẾ
CHÂU ÂU
Anh Quốc
Để Học Tốt Tiếng Anh
Ngữ pháp tiếng Anh
Cấu trúc thông dụng trong tiếng Anh (Phần 1)
Top