Trang chủ
Bài viết mới
Diễn đàn
Bài mới trên hồ sơ
Hoạt động mới nhất
VIDEO
Mùa Tết
Văn Học Trẻ
Văn Học News
Media
New media
New comments
Search media
Đại Học
Đại cương
Chuyên ngành
Triết học
Kinh tế
KHXH & NV
Công nghệ thông tin
Khoa học kĩ thuật
Luận văn, tiểu luận
Phổ Thông
Lớp 12
Ngữ văn 12
Lớp 11
Ngữ văn 11
Lớp 10
Ngữ văn 10
LỚP 9
Ngữ văn 9
Lớp 8
Ngữ văn 8
Lớp 7
Ngữ văn 7
Lớp 6
Ngữ văn 6
Tiểu học
Thành viên
Thành viên trực tuyến
Bài mới trên hồ sơ
Tìm trong hồ sơ cá nhân
Credits
Transactions
Xu: 0
Đăng nhập
Đăng ký
Có gì mới?
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Chỉ tìm trong tiêu đề
Bởi:
Hoạt động mới nhất
Đăng ký
Menu
Đăng nhập
Đăng ký
Install the app
Cài đặt
Chào mừng Bạn tham gia Diễn Đàn VNKienThuc.com -
Định hướng Forum
Kiến Thức
- HÃY TẠO CHỦ ĐỀ KIẾN THỨC HỮU ÍCH VÀ CÙNG NHAU THẢO LUẬN Kết nối:
VNK X
-
VNK groups
| Nhà Tài Trợ:
BhnongFood X
-
Bhnong groups
-
Đặt mua Bánh Bhnong
QUỐC TẾ
CHÂU ÂU
Anh Quốc
Để Học Tốt Tiếng Anh
Ngữ pháp tiếng Anh
Cấu trúc chung của một câu trong tiếng anh
JavaScript is disabled. For a better experience, please enable JavaScript in your browser before proceeding.
You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.
You should upgrade or use an
alternative browser
.
Trả lời chủ đề
Nội dung
<blockquote data-quote="FRIENDLYBOY" data-source="post: 89240" data-attributes="member: 134052"><p><span style="font-family: 'Arial'"></span></p><p><span style="font-family: 'Arial'"></span><p style="text-align: center"><span style="font-family: 'Arial'"> <strong><span style="font-size: 15px">CẤU TRÚC CHUNG CỦA MỘT CÂU TRONG TIẾNG ANH</span></strong></span></p> <p style="text-align: center"><span style="font-family: 'Arial'"><strong><span style="font-size: 15px"></span></strong></span></p><p><span style="font-family: 'Arial'"> </span></p><p><span style="font-family: 'Arial'">Một câu trong tiếng Anh thường bao gồm các thành phần sau đây:</span></p><p><span style="font-family: 'Arial'"></span></p><p><span style="font-family: 'Arial'">Ví dụ:</span></p><p><span style="font-family: 'Arial'"></span></p><p><span style="font-family: 'Arial'">SUBJECT + VERB + COMPLEMENT + MODIFIER</span> <span style="font-family: 'Arial'"></span></p><p><span style="font-family: 'Arial'"></span></p><p><span style="font-family: 'Arial'">John and I ate a pizza last night.</span></p><p><span style="font-family: 'Arial'"></span></p><p><span style="font-family: 'Arial'">We studied "present perfect" last week.</span></p><p><span style="font-family: 'Arial'"></span></p><p><span style="font-family: 'Arial'">He runs very fast.</span></p><p><span style="font-family: 'Arial'"></span></p><p><span style="font-family: 'Arial'">I like walking. </span></p><p><span style="font-family: 'Arial'"></span></p><p><span style="font-family: 'Arial'"><strong>1.1 Subject (chủ ngữ):</strong></span></p><p><span style="font-family: 'Arial'"></span></p><p><span style="font-family: 'Arial'">Chủ ngữ là chủ thể của hành động trong câu, thường đứng trước động từ (verb). Chủ ngữ thường là một danh từ (noun) hoặc một ngữ danh từ (noun phrase - một nhóm từ kết thúc bằng một danh từ, trong trường hợp này ngữ danh từ không được bắt đầu bằng một giới từ). Chủ ngữ thường đứng ở đầu câu và quyết định việc chia động từ.</span></p><p><span style="font-family: 'Arial'"></span></p><p><span style="font-family: 'Arial'">Chú ý rằng mọi câu trong tiếng Anh đều có chủ ngữ (Trong câu mệnh lệnh, chủ ngữ được ngầm hiểu là người nghe. Ví dụ: “Don't move!” = Đứng im!).</span> <span style="font-family: 'Arial'"></span></p><p><span style="font-family: 'Arial'"></span></p><p><span style="font-family: 'Arial'">Milk is delicious. (một danh từ)</span> <span style="font-family: 'Arial'"></span></p><p><span style="font-family: 'Arial'">That new, red car is mine. (một ngữ danh từ)</span></p><p><span style="font-family: 'Arial'"></span></p><p><span style="font-family: 'Arial'">Đôi khi câu không có chủ ngữ thật sự, trong trường hợp đó, It hoặc There đóng vai trò chủ ngữ giả.</span> <span style="font-family: 'Arial'"></span></p><p><span style="font-family: 'Arial'"></span></p><p><span style="font-family: 'Arial'">It is a nice day today.</span> <span style="font-family: 'Arial'"></span></p><p><span style="font-family: 'Arial'">There is a fire in that building.</span></p><p><span style="font-family: 'Arial'">There were many students in the room.</span></p><p><span style="font-family: 'Arial'">It is the fact that the earth goes around the sun.</span></p><p><span style="font-family: 'Arial'"></span></p><p><span style="font-family: 'Arial'"><strong>1.2 Verb (động từ):</strong></span> <span style="font-family: 'Arial'"></span></p><p><span style="font-family: 'Arial'"></span></p><p><span style="font-family: 'Arial'">Động từ là từ chỉ hành động hoặc trạng thái của chủ ngữ. Mọi câu đều phải có động từ. Nó có thể là một từ đơn hoặc một ngữ động từ. Ngữ động từ (verb phrase) là một nhóm từ gồm một hoặc nhiều trợ động từ (auxiliary) và một động từ chính.</span></p><p><span style="font-family: 'Arial'"></span></p><p><span style="font-family: 'Arial'">I love you. (chỉ hành động)</span> <span style="font-family: 'Arial'"></span></p><p><span style="font-family: 'Arial'">Chilli is hot. (chỉ trạng thái)</span></p><p><span style="font-family: 'Arial'">I have seen the movie three times before. (auxiliary: have; main verb: seen)</span></p><p><span style="font-family: 'Arial'">I am going to Sai Gon tomorrow. (auxiliary: am; main verb: going)</span></p><p><span style="font-family: 'Arial'"></span></p><p><span style="font-family: 'Arial'"><strong>1.3 Complement (vị ngữ):</strong></span> <span style="font-family: 'Arial'"></span></p><p><span style="font-family: 'Arial'"></span></p><p><span style="font-family: 'Arial'">Vị ngữ là từ hoặc cụm từ chỉ đối tượng tác động của chủ ngữ. Cũng giống như chủ ngữ, vị ngữ thường là danh từ hoặc ngữ danh từ không bắt đầu bằng giới từ, tuy nhiên vị ngữ thường đứng sau động từ. Không phải câu nào cũng có complement. Vị ngữ trả lời cho câu hỏi What? hoặc Whom?</span></p><p><span style="font-family: 'Arial'"></span></p><p><span style="font-family: 'Arial'">John bought a car yesterday. (What did John buy?)</span> <span style="font-family: 'Arial'"></span></p><p><span style="font-family: 'Arial'">Jill wants to drink some water. (What does he want to drink?)</span></p><p><span style="font-family: 'Arial'">She saw John at the movie last night. (Whom did she see at the movie?)</span></p><p><span style="font-family: 'Arial'"></span></p><p><span style="font-family: 'Arial'"><strong>1.4 Modifier (trạng từ):</strong></span> <span style="font-family: 'Arial'"></span></p><p><span style="font-family: 'Arial'"></span></p><p><span style="font-family: 'Arial'">Trạng từ là từ hoặc cụm từ chỉ thời gian, địa điểm hoặc cách thức của hành động. Không phải câu nào cũng có trạng từ. Chúng thường là các cụm giới từ (prepositional phrase), phó từ (adverb) hoặc một cụm phó từ (adverbial phrase). Chúng trả lời câu hỏi When?, Where? hoặc How? Một cụm giới từ là một cụm từ bắt đầu bằng một giới từ và kết thúc bằng một danh từ (VD: in the morning, on the table,...). Nếu có nhiều trạng từ trong câu thì trạng từ chỉ thời gian thường đi sau cùng.</span></p><p><span style="font-family: 'Arial'"></span></p><p><span style="font-family: 'Arial'">John bought a book at the bookstore. (Where did John buy a book?)</span> <span style="font-family: 'Arial'"></span></p><p><span style="font-family: 'Arial'">She saw John at the movie last night. (Where did she see John? When did she see him?)</span></p><p><span style="font-family: 'Arial'">She drives very fast. (How does she drive?)</span></p><p><span style="font-family: 'Arial'"></span></p><p><span style="font-family: 'Arial'"><em>Chú ý rằng trạng từ thường đi sau vị ngữ nhưng không nhất thiết. Tuy nhiên trạng từ là cụm giới từ không được nằm giữa động từ và vị ngữ.</em></span> <span style="font-family: 'Arial'"></span></p><p><span style="font-family: 'Arial'"></span></p><p><span style="font-family: 'Arial'">She drove on the street her new car. (Sai)</span> <span style="font-family: 'Arial'"></span></p><p><span style="font-family: 'Arial'">She drove her new car on the street. (Đúng)</span></p><p><span style="font-family: 'Arial'"></span></p><p><span style="font-family: 'Arial'"></span></p><p><span style="font-family: 'Arial'"></span><p style="text-align: right"><span style="font-family: 'Arial'"><strong><em>Sưu tầm</em></strong></span></p> <p style="text-align: right"><span style="font-family: 'Arial'"></span></p></blockquote><p></p>
[QUOTE="FRIENDLYBOY, post: 89240, member: 134052"] [FONT=Arial] [/FONT][CENTER][FONT=Arial] [B][SIZE=4]CẤU TRÚC CHUNG CỦA MỘT CÂU TRONG TIẾNG ANH [/SIZE][/B][/FONT][/CENTER] [FONT=Arial] Một câu trong tiếng Anh thường bao gồm các thành phần sau đây: Ví dụ: SUBJECT + VERB + COMPLEMENT + MODIFIER[/FONT] [FONT=Arial] John and I ate a pizza last night. We studied "present perfect" last week. He runs very fast. I like walking. [B]1.1 Subject (chủ ngữ):[/B] Chủ ngữ là chủ thể của hành động trong câu, thường đứng trước động từ (verb). Chủ ngữ thường là một danh từ (noun) hoặc một ngữ danh từ (noun phrase - một nhóm từ kết thúc bằng một danh từ, trong trường hợp này ngữ danh từ không được bắt đầu bằng một giới từ). Chủ ngữ thường đứng ở đầu câu và quyết định việc chia động từ. Chú ý rằng mọi câu trong tiếng Anh đều có chủ ngữ (Trong câu mệnh lệnh, chủ ngữ được ngầm hiểu là người nghe. Ví dụ: “Don't move!” = Đứng im!).[/FONT] [FONT=Arial] Milk is delicious. (một danh từ)[/FONT] [FONT=Arial] That new, red car is mine. (một ngữ danh từ) Đôi khi câu không có chủ ngữ thật sự, trong trường hợp đó, It hoặc There đóng vai trò chủ ngữ giả.[/FONT] [FONT=Arial] It is a nice day today.[/FONT] [FONT=Arial] There is a fire in that building. There were many students in the room. It is the fact that the earth goes around the sun. [B]1.2 Verb (động từ):[/B][/FONT] [FONT=Arial] Động từ là từ chỉ hành động hoặc trạng thái của chủ ngữ. Mọi câu đều phải có động từ. Nó có thể là một từ đơn hoặc một ngữ động từ. Ngữ động từ (verb phrase) là một nhóm từ gồm một hoặc nhiều trợ động từ (auxiliary) và một động từ chính. I love you. (chỉ hành động)[/FONT] [FONT=Arial] Chilli is hot. (chỉ trạng thái) I have seen the movie three times before. (auxiliary: have; main verb: seen) I am going to Sai Gon tomorrow. (auxiliary: am; main verb: going) [B]1.3 Complement (vị ngữ):[/B][/FONT] [FONT=Arial] Vị ngữ là từ hoặc cụm từ chỉ đối tượng tác động của chủ ngữ. Cũng giống như chủ ngữ, vị ngữ thường là danh từ hoặc ngữ danh từ không bắt đầu bằng giới từ, tuy nhiên vị ngữ thường đứng sau động từ. Không phải câu nào cũng có complement. Vị ngữ trả lời cho câu hỏi What? hoặc Whom? John bought a car yesterday. (What did John buy?)[/FONT] [FONT=Arial] Jill wants to drink some water. (What does he want to drink?) She saw John at the movie last night. (Whom did she see at the movie?) [B]1.4 Modifier (trạng từ):[/B][/FONT] [FONT=Arial] Trạng từ là từ hoặc cụm từ chỉ thời gian, địa điểm hoặc cách thức của hành động. Không phải câu nào cũng có trạng từ. Chúng thường là các cụm giới từ (prepositional phrase), phó từ (adverb) hoặc một cụm phó từ (adverbial phrase). Chúng trả lời câu hỏi When?, Where? hoặc How? Một cụm giới từ là một cụm từ bắt đầu bằng một giới từ và kết thúc bằng một danh từ (VD: in the morning, on the table,...). Nếu có nhiều trạng từ trong câu thì trạng từ chỉ thời gian thường đi sau cùng. John bought a book at the bookstore. (Where did John buy a book?)[/FONT] [FONT=Arial] She saw John at the movie last night. (Where did she see John? When did she see him?) She drives very fast. (How does she drive?) [I]Chú ý rằng trạng từ thường đi sau vị ngữ nhưng không nhất thiết. Tuy nhiên trạng từ là cụm giới từ không được nằm giữa động từ và vị ngữ.[/I][/FONT] [FONT=Arial] She drove on the street her new car. (Sai)[/FONT] [FONT=Arial] She drove her new car on the street. (Đúng) [/FONT][RIGHT][FONT=Arial][B][I]Sưu tầm[/I][/B] [/FONT][/RIGHT] [/QUOTE]
Tên
Mã xác nhận
Gửi trả lời
QUỐC TẾ
CHÂU ÂU
Anh Quốc
Để Học Tốt Tiếng Anh
Ngữ pháp tiếng Anh
Cấu trúc chung của một câu trong tiếng anh
Top