Trang chủ
Bài viết mới
Diễn đàn
Bài mới trên hồ sơ
Hoạt động mới nhất
VIDEO
Mùa Tết
Văn Học Trẻ
Văn Học News
Media
New media
New comments
Search media
Đại Học
Đại cương
Chuyên ngành
Triết học
Kinh tế
KHXH & NV
Công nghệ thông tin
Khoa học kĩ thuật
Luận văn, tiểu luận
Phổ Thông
Lớp 12
Ngữ văn 12
Lớp 11
Ngữ văn 11
Lớp 10
Ngữ văn 10
LỚP 9
Ngữ văn 9
Lớp 8
Ngữ văn 8
Lớp 7
Ngữ văn 7
Lớp 6
Ngữ văn 6
Tiểu học
Thành viên
Thành viên trực tuyến
Bài mới trên hồ sơ
Tìm trong hồ sơ cá nhân
Credits
Transactions
Xu: 0
Đăng nhập
Đăng ký
Có gì mới?
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Chỉ tìm trong tiêu đề
Bởi:
Hoạt động mới nhất
Đăng ký
Menu
Đăng nhập
Đăng ký
Install the app
Cài đặt
Chào mừng Bạn tham gia Diễn Đàn VNKienThuc.com -
Định hướng Forum
Kiến Thức
- HÃY TẠO CHỦ ĐỀ KIẾN THỨC HỮU ÍCH VÀ CÙNG NHAU THẢO LUẬN Kết nối:
VNK X
-
VNK groups
| Nhà Tài Trợ:
BhnongFood X
-
Bhnong groups
-
Đặt mua Bánh Bhnong
QUỐC TẾ
CHÂU ÂU
Anh Quốc
Để Học Tốt Tiếng Anh
Ngữ pháp tiếng Anh
Cấu trúc câu thông dụng
JavaScript is disabled. For a better experience, please enable JavaScript in your browser before proceeding.
You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.
You should upgrade or use an
alternative browser
.
Trả lời chủ đề
Nội dung
<blockquote data-quote="Tiểu Tũn" data-source="post: 156266" data-attributes="member: 306067"><p><span style="font-family: 'palatino linotype'"><strong><span style="font-size: 26px">B</span></strong></span></p><p>To be back to normal = to come back to normal : trở lại bình thường</p><p>To be bad at doing st : dở về làm việc gì</p><p>To be bad for sb/st : có hại cho ai/cái gì</p><p>To be bad at a subject : dở về môn gì</p><p>To be bare of st : trơ trụi, ko có thứ gì</p><p>To balance on st : giữ thăng bằng</p><p>To balance one thing or idea against another : so sánh, cân nhắc</p><p>To be in the balance on st : bấp bênh, ko chắc</p><p>To balk sb of st : ngăn ko cho ai làm gì</p><p>To ban sb from an activity : cấm ko cho ai làm gì</p><p>To banish sb/st from a place : trục xuất, xua đuổi khỏi</p><p> To bank with a particular bank : có tài khoản ở </p><p>To bank on st happening : dựa vào</p><p>To bar from a place or from doing st : ngăn cản không cho làm gì</p><p>To bargain with sb for st : mặc cả thương lượng với ai về việc gì</p><p>To be a real bargain : giá hời</p><p>To bark at : sủa, cắn</p><p>To base on st : dựa trên cái gì</p><p>To be basic to st : cơ bản đối với</p><p>The basis for st : làm cơ sở cho</p><p>To beam at sb : tươi cười với ai</p><p>To beam with : tỏa ra, hiện ra</p><p>To bear away : mang đi, lôi đi</p><p>To bear on : có ảnh hưởng về, liên quan về</p><p>To beckon to sb : vẫy tay ra hiệu cho ai</p><p>To beat down a price : hạ giá</p><p>To beat about the bush : nói quanh</p><p>To become of : xảy ra cho</p><p>To beg sb to do st : năn nỉ ai làm gì</p><p>To beg sb for st : xin ai cái gì</p><p>To beg end of st : truyền thuyết về</p><p>To begin with (began, begun) : bắt đầu bằng</p><p>To begin at : khởi sự từ</p><p>To beguile sb into doing st : lừa ai đến chỗ phải làm gì</p><p>To behave towards : đối xử với</p><p>To believe in sb/st : tin tưởng ai/cái gì</p><p>To belong to sb/st : thuộc về</p><p>To bend one’s mind to st : cố hướng tư tưởng về</p><p>To benefit from st/doing st: có lợi từ</p><p>To be beneficial to sb/st :có lợi cho ai/cái gì</p><p>To bequeath st to sb : để cái gì lại cho ai</p><p>To bereave sb of st : lấy đi, tước đoạt cái gì của ai</p><p>To bestow st on sb : ban vật gì cho ai</p><p>To beware of st : thận trọng đối với</p><p>To bend one’s steps towards : rẽ về</p><p>To beset with st : bao vây bằng</p><p> To bestow st on sb : ban tặng vật gì cho ai</p><p>To bet on : đánh cuộc vào</p><p>To betake oneself to : đi tới chỗ nào</p><p>To betray sb or secret to an enemy : giao nộp, phản bội ai hoặc tiết lộ bí mật cho kẻ thù</p><p>To bind sb to sb/st : ràng buộc ai</p><p>To blame sb for st: đổ lỗi cho ai về cái gì</p><p>To be blind with a feeling : mất lý trí</p><p>To blend one thing with another : hòa lẫn</p><p>To blend two or more things into st new : hòa lẫn vào nhau</p><p>To blush at : đỏ mặt, mắc cỡ vì</p><p>To blush for sb : thẹn cho ai</p><p>To boast of/about : hãnh diệc về, khoe khang về</p><p>To boil down to st : rút gọn lại</p><p>To boil with : sôi lên vì</p><p>To book a seat to sp: đặt ghế, chỗ ngồi trước</p><p>To book a passage to sp : đặt vé trước</p><p>To bore sb : làm cho ai chán nản</p><p>To be bored with : chán nản bì</p><p>To be boring : buồn tẻ</p><p>To be born : đc sinh ra</p><p>To borrow sb st : vay ai cái gì</p><p>To borrow st from sb: vay gì của ai</p><p>To be bothered about st : phiền hà về điều gì</p><p>To be bound to sb/st : gắn bó với ai/cái gì</p><p>To break a promise with sb : lỡ hẹn, nuốt lời</p><p>To break st in two : bẻ vật gì làm 2</p><p>To break st off st : ngắt vật gì ra khỏi vật gì</p><p>To breal with sb/st : từ bỏ ai, cái gì</p><p>To break the news to sb : báo tin cho ai</p><p>To break off st : ngắt ra khỏi</p><p>To break into a house : đột nhập vào nhà</p><p>To break into a laughter : phá lên cười</p><p>To break out into loud curses : đột nhiên cất tiếng chửi rủa inh ỏi</p><p>To break out in spots or a sweat : toát mồ hôi</p><p>To be brilliant with st : giỏi về cái gì</p><p>To bring st along : mang theo cái gì</p><p>To bring sb to his senses : làm cho ai suy nghĩ đúng đắn lại</p><p>To bring sb to somewhere : đèo ai đi đâu</p><p>To bring sb st = to bring st to sb : mang gì cho ai</p><p>To bring about st : gây ra cái gì</p><p>To bring on :gây ra</p><p>To bring up : nuôi dưỡng con/ đề cập/ giới thiệu</p><p>On the brink of an event or experience : gần kề</p><p>To bring st to light : khám phá ra, đem ra ánh sáng</p><p>To bring an end : chấm dứt</p><p>To brood over : nghiền ngẫm về</p><p>To brood over/on/about st : suy nghĩ liên tục về cái gì một cách khó chịu</p><p>To browse through a magazine or book : đọc lướt qua</p><p>To build st on a principle : xây dựng cái gì dựa trên nền tảng,cơ sở</p><p>To budget for st that you will have to spend money on : lập kế hoạch chi tiêu</p><p>To bully sb into doing st : ép buộc ai làm gì</p><p> To be a burden to sb : làm gánh nặng với ai</p><p>To bump into a person or an object : đâm sầm vào ai hay vật gì</p><p>To bump into : tình cờ gặp </p><p>To burst into tears : khóc òa</p><p>To burst upon a place : xâm nhập vào 1 nơi nào</p><p>To busy oneself with : tự làm bận rộn</p><p>To buy sb st = to buy st for sb : mua gì cho ai</p><p>To buy st from somewhere : mua gì ở đâu</p><p>To build hope on sb/st : đặt hi vọng vào </p><p>To butter up a man : nịnh bợ 1 người</p><p>To buy st : mua = to purchase st </p><p>To beware of sb/st : cảnh giác ai, đề phòng cái gì</p></blockquote><p></p>
[QUOTE="Tiểu Tũn, post: 156266, member: 306067"] [FONT=palatino linotype][B][SIZE=7]B[/SIZE][/B][/FONT] To be back to normal = to come back to normal : trở lại bình thường To be bad at doing st : dở về làm việc gì To be bad for sb/st : có hại cho ai/cái gì To be bad at a subject : dở về môn gì To be bare of st : trơ trụi, ko có thứ gì To balance on st : giữ thăng bằng To balance one thing or idea against another : so sánh, cân nhắc To be in the balance on st : bấp bênh, ko chắc To balk sb of st : ngăn ko cho ai làm gì To ban sb from an activity : cấm ko cho ai làm gì To banish sb/st from a place : trục xuất, xua đuổi khỏi To bank with a particular bank : có tài khoản ở To bank on st happening : dựa vào To bar from a place or from doing st : ngăn cản không cho làm gì To bargain with sb for st : mặc cả thương lượng với ai về việc gì To be a real bargain : giá hời To bark at : sủa, cắn To base on st : dựa trên cái gì To be basic to st : cơ bản đối với The basis for st : làm cơ sở cho To beam at sb : tươi cười với ai To beam with : tỏa ra, hiện ra To bear away : mang đi, lôi đi To bear on : có ảnh hưởng về, liên quan về To beckon to sb : vẫy tay ra hiệu cho ai To beat down a price : hạ giá To beat about the bush : nói quanh To become of : xảy ra cho To beg sb to do st : năn nỉ ai làm gì To beg sb for st : xin ai cái gì To beg end of st : truyền thuyết về To begin with (began, begun) : bắt đầu bằng To begin at : khởi sự từ To beguile sb into doing st : lừa ai đến chỗ phải làm gì To behave towards : đối xử với To believe in sb/st : tin tưởng ai/cái gì To belong to sb/st : thuộc về To bend one’s mind to st : cố hướng tư tưởng về To benefit from st/doing st: có lợi từ To be beneficial to sb/st :có lợi cho ai/cái gì To bequeath st to sb : để cái gì lại cho ai To bereave sb of st : lấy đi, tước đoạt cái gì của ai To bestow st on sb : ban vật gì cho ai To beware of st : thận trọng đối với To bend one’s steps towards : rẽ về To beset with st : bao vây bằng To bestow st on sb : ban tặng vật gì cho ai To bet on : đánh cuộc vào To betake oneself to : đi tới chỗ nào To betray sb or secret to an enemy : giao nộp, phản bội ai hoặc tiết lộ bí mật cho kẻ thù To bind sb to sb/st : ràng buộc ai To blame sb for st: đổ lỗi cho ai về cái gì To be blind with a feeling : mất lý trí To blend one thing with another : hòa lẫn To blend two or more things into st new : hòa lẫn vào nhau To blush at : đỏ mặt, mắc cỡ vì To blush for sb : thẹn cho ai To boast of/about : hãnh diệc về, khoe khang về To boil down to st : rút gọn lại To boil with : sôi lên vì To book a seat to sp: đặt ghế, chỗ ngồi trước To book a passage to sp : đặt vé trước To bore sb : làm cho ai chán nản To be bored with : chán nản bì To be boring : buồn tẻ To be born : đc sinh ra To borrow sb st : vay ai cái gì To borrow st from sb: vay gì của ai To be bothered about st : phiền hà về điều gì To be bound to sb/st : gắn bó với ai/cái gì To break a promise with sb : lỡ hẹn, nuốt lời To break st in two : bẻ vật gì làm 2 To break st off st : ngắt vật gì ra khỏi vật gì To breal with sb/st : từ bỏ ai, cái gì To break the news to sb : báo tin cho ai To break off st : ngắt ra khỏi To break into a house : đột nhập vào nhà To break into a laughter : phá lên cười To break out into loud curses : đột nhiên cất tiếng chửi rủa inh ỏi To break out in spots or a sweat : toát mồ hôi To be brilliant with st : giỏi về cái gì To bring st along : mang theo cái gì To bring sb to his senses : làm cho ai suy nghĩ đúng đắn lại To bring sb to somewhere : đèo ai đi đâu To bring sb st = to bring st to sb : mang gì cho ai To bring about st : gây ra cái gì To bring on :gây ra To bring up : nuôi dưỡng con/ đề cập/ giới thiệu On the brink of an event or experience : gần kề To bring st to light : khám phá ra, đem ra ánh sáng To bring an end : chấm dứt To brood over : nghiền ngẫm về To brood over/on/about st : suy nghĩ liên tục về cái gì một cách khó chịu To browse through a magazine or book : đọc lướt qua To build st on a principle : xây dựng cái gì dựa trên nền tảng,cơ sở To budget for st that you will have to spend money on : lập kế hoạch chi tiêu To bully sb into doing st : ép buộc ai làm gì To be a burden to sb : làm gánh nặng với ai To bump into a person or an object : đâm sầm vào ai hay vật gì To bump into : tình cờ gặp To burst into tears : khóc òa To burst upon a place : xâm nhập vào 1 nơi nào To busy oneself with : tự làm bận rộn To buy sb st = to buy st for sb : mua gì cho ai To buy st from somewhere : mua gì ở đâu To build hope on sb/st : đặt hi vọng vào To butter up a man : nịnh bợ 1 người To buy st : mua = to purchase st To beware of sb/st : cảnh giác ai, đề phòng cái gì [/QUOTE]
Tên
Mã xác nhận
Gửi trả lời
QUỐC TẾ
CHÂU ÂU
Anh Quốc
Để Học Tốt Tiếng Anh
Ngữ pháp tiếng Anh
Cấu trúc câu thông dụng
Top