Trang chủ
Bài viết mới
Diễn đàn
Bài mới trên hồ sơ
Hoạt động mới nhất
VIDEO
Mùa Tết
Văn Học Trẻ
Văn Học News
Media
New media
New comments
Search media
Đại Học
Đại cương
Chuyên ngành
Triết học
Kinh tế
KHXH & NV
Công nghệ thông tin
Khoa học kĩ thuật
Luận văn, tiểu luận
Phổ Thông
Lớp 12
Ngữ văn 12
Lớp 11
Ngữ văn 11
Lớp 10
Ngữ văn 10
LỚP 9
Ngữ văn 9
Lớp 8
Ngữ văn 8
Lớp 7
Ngữ văn 7
Lớp 6
Ngữ văn 6
Tiểu học
Thành viên
Thành viên trực tuyến
Bài mới trên hồ sơ
Tìm trong hồ sơ cá nhân
Credits
Transactions
Xu: 0
Đăng nhập
Đăng ký
Có gì mới?
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Chỉ tìm trong tiêu đề
Bởi:
Hoạt động mới nhất
Đăng ký
Menu
Đăng nhập
Đăng ký
Install the app
Cài đặt
Chào mừng Bạn tham gia Diễn Đàn VNKienThuc.com -
Định hướng Forum
Kiến Thức
- HÃY TẠO CHỦ ĐỀ KIẾN THỨC HỮU ÍCH VÀ CÙNG NHAU THẢO LUẬN Kết nối:
VNK X
-
VNK groups
| Nhà Tài Trợ:
BhnongFood X
-
Bhnong groups
-
Đặt mua Bánh Bhnong
QUỐC TẾ
CHÂU ÂU
Anh Quốc
Để Học Tốt Tiếng Anh
Ngữ pháp tiếng Anh
Cấu trúc câu thông dụng
JavaScript is disabled. For a better experience, please enable JavaScript in your browser before proceeding.
You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.
You should upgrade or use an
alternative browser
.
Trả lời chủ đề
Nội dung
<blockquote data-quote="Tiểu Tũn" data-source="post: 156265" data-attributes="member: 306067"><p><span style="font-size: 18px"><strong>Common structural sentences</strong></span></p><p><span style="font-family: 'courier new'"><span style="font-size: 26px"><strong>A</strong></span></span></p><p>To be about to do st = to be going to do st : sắp sửa,sẽ làm gì</p><p>To be above sb in the examination list : đỗ cao hơn ai</p><p>To be absent from : nghỉ, vắng ngơi</p><p>To be adsorbed in st : miệt mài, say mê điều gì</p><p>To be able to do st : có khả năng làm gì</p><p>To ablish = to do away with = to get rid of = to eliminate : xóa bỏ</p><p>To be abounding in : có nhiều, dồi dào</p><p>To be accessible to sb : dành cho ai</p><p>To have access to st : có điều kiện được hưởng cái gì</p><p>An access to a place : lối vào một nơi nào</p><p>To accept : chấp nhận</p><p>To be acceptable to sb : có thể chấp nhậc dược đối với ai</p><p>To accompany sb : tháp tùng ai</p><p>To be accurate in st : chính xác về cái gì</p><p>To be accustomed to V-ing st : quen với việc gì</p><p>To achieve st : đạt được cái gì</p><p>To be acquainted with st: quen với điều gì</p><p>To be addicted to st : nghiện thứ gì</p><p>To admire sb = to have admiration for sb: ngưỡng mộ ai</p><p>Admission to a place: sự được thu nhập vào nơi nào</p><p>To adjust to st : thích nghi với cái gì</p><p>To be of no account : không quan trọng</p><p>To acclimatize to st : thích nghi với cái gì</p><p>To be adequate = to be sufficient : đủ</p><p>To be accountable to sb for action : chịu trách nhiệm với ai về việc gì</p><p>To be keen on : say mê cái gì</p><p>To be fond of : say mê, thích thú cái gì</p><p>To love to do st : yêu thích làm gì</p><p>Advantage of doing st : thuận lợi, lợi thế làm công việc gì</p><p>Affection for sb : tình cảm đối với ai</p><p>An affinity with a people : sự liên kết mật thiết với 1 dân tộc</p><p>To afford to do st : có đủ(tiền) làm gì</p><p>To abide by a promise : giữ lời hứa</p><p>To abide by law or agreement : tuân thủ đúng pháp luật</p><p>To abscond from a place : lẩn trốn nơi nào</p><p>To be absent oneself from school : nghỉ học</p><p>To accede to the proposal : ưng thuận về 1 đề nghị</p><p>To accede to the throne : lên ngôi vua</p><p>To accede to a property : thừa hưởng 1 sản nghiệp</p><p>To accede to a political party : gia nhập 1 chính đảng</p><p>To accommodate oneself to st : thích nghi với</p><p>Ability for some work : có khả năng làm việc gì</p><p>By accident : tình cờ</p><p>In an accident : trong một tai nạn</p><p>Accomplice with a person in acrime : kẻ đồng lõa</p><p>An ccount of an event : bản tường thuật 1 sự kiện</p><p>On no account : không vì bất cứ lý do gì</p><p>To acquaint sb with st : làm quen với cái gì</p><p>To acquit a person of a crime : công nhận 1 người không có tội </p><p>To acquit ab of a charge or ( on a charge) : tha bổng</p><p>To act as st or like st : thực hiện vai trò, chức năng của ai/cái gì</p><p>To act for sb : thay mặt cho ai</p><p>To act up to : làm hợp với, hành động cho xứng đáng với cái gì</p><p>To add st to st : thêm 1 cái gì vào 1 cái khác</p><p>To add to st : tăng thêm vào cái gì</p><p>To add up to st : tương đương với, lên tới</p><p>To address sb as st : gọi ai là cái gì</p><p>To act on advice : làm theo</p><p>To admire sb for a quality : khâm phục ai về 1 phẩm chất mà họ có</p><p>To admit sb to club or institute : nhận ai vào câu lạc bộ, viện</p><p>To adopt sb/st as st : chấp nhận,chọn, bầu</p><p>To take/have advantage of doing st : có ưu điểm, lợi thế làm công việc gì</p><p>Advice on/ about st : lời khuyên về</p><p>To admit sb into : nhận ai vào</p><p>To admonish sb for doing st : quở trách ai về việc gì</p><p>To advance against : tiến lên tấn công</p><p>To advance to : tiến đến</p><p>To advance in : tấn tới</p><p>To advance on : trình bày</p><p>Above the average : trên trung bình</p><p>Across the river : bên kia sông</p><p>To be acquainted with sb : quen biết với ai</p><p>Above reproach : ko thể trách cứ vào đâu được</p><p>Above meanness : không thể xem là bần tiện</p><p>According to : theo</p><p>To be afraid of st: sợ điều gì</p><p>Affection for sb/st : cảm thấy yêu thích</p><p>To be affiliated to a group : nhập vào với 1 nhóm</p><p>To agree with sb on/about st : đồng ý với ai về cái gì</p><p>To be agreeable to sb/st : tán thành đồng ý</p><p>Aggression toward/against : sự gây hấn,gây gổ chống lại ai</p><p>To aid sb in st : giúp ai việc gì</p><p>To be aimed at sb/st : nhằm vào ai/cái gì</p><p>After all : rốt cuộc,sau cùng</p><p>All of the questions : tất cả những câu hỏi</p><p>All over : khắp</p><p>To be alarmed at st : được báo động về cái gì</p><p>To be alliance with sb : liên kết với ai</p><p>To allocacte st to sb : phân phát,dành cho ai cái gì</p><p>Allusion to st : sự ám chỉ điều gì</p><p>To allow for st : tính đến, nghĩ đến</p><p>To allude to st : nói đến, ám chỉ</p><p>Although + S + V = in spite of + Noun = much as S + V : mặc dù</p><p>To be amazed at st = to be amazed to find that + clause = to one’s amazement, S+V: ngạc nhiên với</p><p>To be amenable to st : nghe theo, phục tùng</p><p>An ambition for st : sự ham muốn, tham vọng về điều gì</p><p>To amount to : lên tới</p><p>To be amused at st : vui với cái gì</p><p>To be anxious about st : nôn nóng, lo lắng về điều gì</p><p>To be angry at doing st : giận giữ vì ai làm điều gì</p><p>To annoy sb : làm ai khó chịu</p><p>To be annoyed at/about st : khó chịu về điều gì</p><p>To be annoying : cái gì khó chịu</p><p>An animosity against sb : sự ác cảm với ai</p><p>An annex to a house : nhà phụ của 1 ngôi nhà</p><p>To be annoyed with sb for doing st : phiền ai về việc đã làm gì</p><p>To be answerable to sb or for st : đáp ứng đúng với ai, chịu trách nhiệm về cái gì</p><p>To answer to a particular description : đáp ứng đúng chỉ dẫn</p><p>Anxiety for st or sb : lo lắng về cái gì hay về ai</p><p>To apologized to sb for st : xin lỗi ai về cái gì</p><p>To be apparent to sb : rõ ràng, rành rành</p><p>To appeal to sb : kêu gọi</p><p>To appoint sb at a situation : bầu ai lên chức gì</p><p>To appoint time for : định ngày giờ</p><p>Application in studies : sự chăm chỉ học hành</p><p>To apply st in st/Ving : áp dụng vào cái gì</p><p>To apply for a job as (noun) doctor : xin việc</p><p>To approve of st = to agree with : tán thành điều gì</p><p>To be appropriate to/for sb/st : thích hợp với ai/cái gì</p><p>To apprentice sb to : tập sự cho ai, cho ai học nghề</p><p>Apart from + noun=In additon to + Noun=as well as : ngoài ra, bên cạnh</p><p>Apart from sb/st + S + V = S+V, but sb/st : trừ ai, trừ cái gì</p><p>Apart from=except for : trừ ra, ngoại trừ</p><p>To argue with sb sbout st : tranh luận với ai về điều gì</p><p>To arrive in (a city, country) : tới,đến tại</p><p>To arrive at some place : đến nơi nào</p><p>To arise from or out of st : phát sinh, lộ ra thừa</p><p>To arrange for sb to do st : sắp xếp ai làm việc gì</p><p>To arrange st with sb : sắp đặt ai với cái gì</p><p>To be arrested for a crime : bị bắt về tội gì</p><p>To arrest on a particular charge : bắt ai vì bị buộc tội gì</p><p>To ascertain sb that + clause : chắc chắn với ai rằng</p><p>To be ashamed of/about st : xấu hổ về điều gì</p><p>To ask sb to go on a date : mời, hẹn hò ai đi chơi</p><p>To ask sb out : mời đi chơi</p><p>To ask sb for a lift : hỏi ai đi nhờ xe</p><p>To asl sb to do st : yêu cầu ai làm gì</p><p>To be asked to do st : được yêu cầu làm cái gì</p><p>To ask after sb : hỏi thăm sức khỏe của ai</p><p>To ask sb for st : xin ai điều gì</p><p>To ask st of/from sb : xin ai cái gì/điều gì</p><p>To ask about : hỏi về</p><p>To ask st of : yêu cầu cái gì</p><p>To be astonished at st : kinh ngạc về điều gì</p><p>To aspire to st : khao khát được gì</p><p>To assent to sb/st : đồng ý ưng thuận với ai/cái gì</p><p>To associate with sb/st : đánh đồng với,liên kết với ai</p><p>To assign st to sb : phân công cái gì cho ai</p><p>To assist sb in doing st : giúp ai làm gì</p><p>To associate st with st else : liên hệ,gắn với cái gì</p><p>To associate with sb in doing st : liên kết chặt chẽ với ai làm việc gì</p><p>To assure sb of st = to assure sb that + clause : cam đoan bảo đảm với ai về điều gì</p><p>To attach to sb : gắn với ai</p><p>As far as sb know : theo như ai biết</p><p>As result of st : do kết quả của cái gì</p><p>As long as = provided/providing that : miễn là</p><p>To attach to : dán vào, buộc vào</p><p>At attempt at doing st : thử làm điều gì</p><p>To attend to st/sb : chú tâm vào ai, cái gì</p><p>To attend on/upon sb : hầu hạ ai , chăm sóc ai</p><p>To attact sb to sb/st : thu hút ai</p><p>To attribute st to sb : gán cho ai điều gì</p><p>At first sight = when the first seen : lần đầu tiên nhìn thấy</p><p>At last = finally : cuối cùng</p><p>At least = not less than : ít nhất</p><p>At a lost : thua lỗ</p><p>At a time = one by one not all together : từng cái 1</p><p>At any rate = in any case : trong mọi trường hợp, bất cứ giá nào</p><p>At once = immediately : ngay lập tức</p><p>At the same time : cùng 1 lúc</p><p>At no time + auxiliary + S + V = chưa 1 lúc nào</p><p>To augur well or ill for st : là dấu hiệu tốt(xấu) cho ai</p><p>To avail oneself of st : lợi dụng ai cái gì</p><p>To be available for sb : có sẵn cho ai</p><p>To awake to a fact : làm cho nhận thấy rõ về</p><p>To award st to sb : tặng thưởng cho ai cái gì</p><p>To be aware of st : biết, nhận thức về điều gì </p><p></p><p><span style="color: #ff0000"><strong>p/s: còn tiếp</strong></span></p></blockquote><p></p>
[QUOTE="Tiểu Tũn, post: 156265, member: 306067"] [SIZE=5][B]Common structural sentences[/B][/SIZE] [FONT=courier new][SIZE=7][B]A[/B][/SIZE][/FONT] To be about to do st = to be going to do st : sắp sửa,sẽ làm gì To be above sb in the examination list : đỗ cao hơn ai To be absent from : nghỉ, vắng ngơi To be adsorbed in st : miệt mài, say mê điều gì To be able to do st : có khả năng làm gì To ablish = to do away with = to get rid of = to eliminate : xóa bỏ To be abounding in : có nhiều, dồi dào To be accessible to sb : dành cho ai To have access to st : có điều kiện được hưởng cái gì An access to a place : lối vào một nơi nào To accept : chấp nhận To be acceptable to sb : có thể chấp nhậc dược đối với ai To accompany sb : tháp tùng ai To be accurate in st : chính xác về cái gì To be accustomed to V-ing st : quen với việc gì To achieve st : đạt được cái gì To be acquainted with st: quen với điều gì To be addicted to st : nghiện thứ gì To admire sb = to have admiration for sb: ngưỡng mộ ai Admission to a place: sự được thu nhập vào nơi nào To adjust to st : thích nghi với cái gì To be of no account : không quan trọng To acclimatize to st : thích nghi với cái gì To be adequate = to be sufficient : đủ To be accountable to sb for action : chịu trách nhiệm với ai về việc gì To be keen on : say mê cái gì To be fond of : say mê, thích thú cái gì To love to do st : yêu thích làm gì Advantage of doing st : thuận lợi, lợi thế làm công việc gì Affection for sb : tình cảm đối với ai An affinity with a people : sự liên kết mật thiết với 1 dân tộc To afford to do st : có đủ(tiền) làm gì To abide by a promise : giữ lời hứa To abide by law or agreement : tuân thủ đúng pháp luật To abscond from a place : lẩn trốn nơi nào To be absent oneself from school : nghỉ học To accede to the proposal : ưng thuận về 1 đề nghị To accede to the throne : lên ngôi vua To accede to a property : thừa hưởng 1 sản nghiệp To accede to a political party : gia nhập 1 chính đảng To accommodate oneself to st : thích nghi với Ability for some work : có khả năng làm việc gì By accident : tình cờ In an accident : trong một tai nạn Accomplice with a person in acrime : kẻ đồng lõa An ccount of an event : bản tường thuật 1 sự kiện On no account : không vì bất cứ lý do gì To acquaint sb with st : làm quen với cái gì To acquit a person of a crime : công nhận 1 người không có tội To acquit ab of a charge or ( on a charge) : tha bổng To act as st or like st : thực hiện vai trò, chức năng của ai/cái gì To act for sb : thay mặt cho ai To act up to : làm hợp với, hành động cho xứng đáng với cái gì To add st to st : thêm 1 cái gì vào 1 cái khác To add to st : tăng thêm vào cái gì To add up to st : tương đương với, lên tới To address sb as st : gọi ai là cái gì To act on advice : làm theo To admire sb for a quality : khâm phục ai về 1 phẩm chất mà họ có To admit sb to club or institute : nhận ai vào câu lạc bộ, viện To adopt sb/st as st : chấp nhận,chọn, bầu To take/have advantage of doing st : có ưu điểm, lợi thế làm công việc gì Advice on/ about st : lời khuyên về To admit sb into : nhận ai vào To admonish sb for doing st : quở trách ai về việc gì To advance against : tiến lên tấn công To advance to : tiến đến To advance in : tấn tới To advance on : trình bày Above the average : trên trung bình Across the river : bên kia sông To be acquainted with sb : quen biết với ai Above reproach : ko thể trách cứ vào đâu được Above meanness : không thể xem là bần tiện According to : theo To be afraid of st: sợ điều gì Affection for sb/st : cảm thấy yêu thích To be affiliated to a group : nhập vào với 1 nhóm To agree with sb on/about st : đồng ý với ai về cái gì To be agreeable to sb/st : tán thành đồng ý Aggression toward/against : sự gây hấn,gây gổ chống lại ai To aid sb in st : giúp ai việc gì To be aimed at sb/st : nhằm vào ai/cái gì After all : rốt cuộc,sau cùng All of the questions : tất cả những câu hỏi All over : khắp To be alarmed at st : được báo động về cái gì To be alliance with sb : liên kết với ai To allocacte st to sb : phân phát,dành cho ai cái gì Allusion to st : sự ám chỉ điều gì To allow for st : tính đến, nghĩ đến To allude to st : nói đến, ám chỉ Although + S + V = in spite of + Noun = much as S + V : mặc dù To be amazed at st = to be amazed to find that + clause = to one’s amazement, S+V: ngạc nhiên với To be amenable to st : nghe theo, phục tùng An ambition for st : sự ham muốn, tham vọng về điều gì To amount to : lên tới To be amused at st : vui với cái gì To be anxious about st : nôn nóng, lo lắng về điều gì To be angry at doing st : giận giữ vì ai làm điều gì To annoy sb : làm ai khó chịu To be annoyed at/about st : khó chịu về điều gì To be annoying : cái gì khó chịu An animosity against sb : sự ác cảm với ai An annex to a house : nhà phụ của 1 ngôi nhà To be annoyed with sb for doing st : phiền ai về việc đã làm gì To be answerable to sb or for st : đáp ứng đúng với ai, chịu trách nhiệm về cái gì To answer to a particular description : đáp ứng đúng chỉ dẫn Anxiety for st or sb : lo lắng về cái gì hay về ai To apologized to sb for st : xin lỗi ai về cái gì To be apparent to sb : rõ ràng, rành rành To appeal to sb : kêu gọi To appoint sb at a situation : bầu ai lên chức gì To appoint time for : định ngày giờ Application in studies : sự chăm chỉ học hành To apply st in st/Ving : áp dụng vào cái gì To apply for a job as (noun) doctor : xin việc To approve of st = to agree with : tán thành điều gì To be appropriate to/for sb/st : thích hợp với ai/cái gì To apprentice sb to : tập sự cho ai, cho ai học nghề Apart from + noun=In additon to + Noun=as well as : ngoài ra, bên cạnh Apart from sb/st + S + V = S+V, but sb/st : trừ ai, trừ cái gì Apart from=except for : trừ ra, ngoại trừ To argue with sb sbout st : tranh luận với ai về điều gì To arrive in (a city, country) : tới,đến tại To arrive at some place : đến nơi nào To arise from or out of st : phát sinh, lộ ra thừa To arrange for sb to do st : sắp xếp ai làm việc gì To arrange st with sb : sắp đặt ai với cái gì To be arrested for a crime : bị bắt về tội gì To arrest on a particular charge : bắt ai vì bị buộc tội gì To ascertain sb that + clause : chắc chắn với ai rằng To be ashamed of/about st : xấu hổ về điều gì To ask sb to go on a date : mời, hẹn hò ai đi chơi To ask sb out : mời đi chơi To ask sb for a lift : hỏi ai đi nhờ xe To asl sb to do st : yêu cầu ai làm gì To be asked to do st : được yêu cầu làm cái gì To ask after sb : hỏi thăm sức khỏe của ai To ask sb for st : xin ai điều gì To ask st of/from sb : xin ai cái gì/điều gì To ask about : hỏi về To ask st of : yêu cầu cái gì To be astonished at st : kinh ngạc về điều gì To aspire to st : khao khát được gì To assent to sb/st : đồng ý ưng thuận với ai/cái gì To associate with sb/st : đánh đồng với,liên kết với ai To assign st to sb : phân công cái gì cho ai To assist sb in doing st : giúp ai làm gì To associate st with st else : liên hệ,gắn với cái gì To associate with sb in doing st : liên kết chặt chẽ với ai làm việc gì To assure sb of st = to assure sb that + clause : cam đoan bảo đảm với ai về điều gì To attach to sb : gắn với ai As far as sb know : theo như ai biết As result of st : do kết quả của cái gì As long as = provided/providing that : miễn là To attach to : dán vào, buộc vào At attempt at doing st : thử làm điều gì To attend to st/sb : chú tâm vào ai, cái gì To attend on/upon sb : hầu hạ ai , chăm sóc ai To attact sb to sb/st : thu hút ai To attribute st to sb : gán cho ai điều gì At first sight = when the first seen : lần đầu tiên nhìn thấy At last = finally : cuối cùng At least = not less than : ít nhất At a lost : thua lỗ At a time = one by one not all together : từng cái 1 At any rate = in any case : trong mọi trường hợp, bất cứ giá nào At once = immediately : ngay lập tức At the same time : cùng 1 lúc At no time + auxiliary + S + V = chưa 1 lúc nào To augur well or ill for st : là dấu hiệu tốt(xấu) cho ai To avail oneself of st : lợi dụng ai cái gì To be available for sb : có sẵn cho ai To awake to a fact : làm cho nhận thấy rõ về To award st to sb : tặng thưởng cho ai cái gì To be aware of st : biết, nhận thức về điều gì [COLOR=#ff0000][B]p/s: còn tiếp[/B][/COLOR] [/QUOTE]
Tên
Mã xác nhận
Gửi trả lời
QUỐC TẾ
CHÂU ÂU
Anh Quốc
Để Học Tốt Tiếng Anh
Ngữ pháp tiếng Anh
Cấu trúc câu thông dụng
Top