Cấu trúc câu thông dụng

Tiểu Tũn

New member
Xu
0
Common structural sentences
A
To be about to do st = to be going to do st : sắp sửa,sẽ làm gì
To be above sb in the examination list : đỗ cao hơn ai
To be absent from : nghỉ, vắng ngơi
To be adsorbed in st : miệt mài, say mê điều gì
To be able to do st : có khả năng làm gì
To ablish = to do away with = to get rid of = to eliminate : xóa bỏ
To be abounding in : có nhiều, dồi dào
To be accessible to sb : dành cho ai
To have access to st : có điều kiện được hưởng cái gì
An access to a place : lối vào một nơi nào
To accept : chấp nhận
To be acceptable to sb : có thể chấp nhậc dược đối với ai
To accompany sb : tháp tùng ai
To be accurate in st : chính xác về cái gì
To be accustomed to V-ing st : quen với việc gì
To achieve st : đạt được cái gì
To be acquainted with st: quen với điều gì
To be addicted to st : nghiện thứ gì
To admire sb = to have admiration for sb: ngưỡng mộ ai
Admission to a place: sự được thu nhập vào nơi nào
To adjust to st : thích nghi với cái gì
To be of no account : không quan trọng
To acclimatize to st : thích nghi với cái gì
To be adequate = to be sufficient : đủ
To be accountable to sb for action : chịu trách nhiệm với ai về việc gì
To be keen on : say mê cái gì
To be fond of : say mê, thích thú cái gì
To love to do st : yêu thích làm gì
Advantage of doing st : thuận lợi, lợi thế làm công việc gì
Affection for sb : tình cảm đối với ai
An affinity with a people : sự liên kết mật thiết với 1 dân tộc
To afford to do st : có đủ(tiền) làm gì
To abide by a promise : giữ lời hứa
To abide by law or agreement : tuân thủ đúng pháp luật
To abscond from a place : lẩn trốn nơi nào
To be absent oneself from school : nghỉ học
To accede to the proposal : ưng thuận về 1 đề nghị
To accede to the throne : lên ngôi vua
To accede to a property : thừa hưởng 1 sản nghiệp
To accede to a political party : gia nhập 1 chính đảng
To accommodate oneself to st : thích nghi với
Ability for some work : có khả năng làm việc gì
By accident : tình cờ
In an accident : trong một tai nạn
Accomplice with a person in acrime : kẻ đồng lõa
An ccount of an event : bản tường thuật 1 sự kiện
On no account : không vì bất cứ lý do gì
To acquaint sb with st : làm quen với cái gì
To acquit a person of a crime : công nhận 1 người không có tội
To acquit ab of a charge or ( on a charge) : tha bổng
To act as st or like st : thực hiện vai trò, chức năng của ai/cái gì
To act for sb : thay mặt cho ai
To act up to : làm hợp với, hành động cho xứng đáng với cái gì
To add st to st : thêm 1 cái gì vào 1 cái khác
To add to st : tăng thêm vào cái gì
To add up to st : tương đương với, lên tới
To address sb as st : gọi ai là cái gì
To act on advice : làm theo
To admire sb for a quality : khâm phục ai về 1 phẩm chất mà họ có
To admit sb to club or institute : nhận ai vào câu lạc bộ, viện
To adopt sb/st as st : chấp nhận,chọn, bầu
To take/have advantage of doing st : có ưu điểm, lợi thế làm công việc gì
Advice on/ about st : lời khuyên về
To admit sb into : nhận ai vào
To admonish sb for doing st : quở trách ai về việc gì
To advance against : tiến lên tấn công
To advance to : tiến đến
To advance in : tấn tới
To advance on : trình bày
Above the average : trên trung bình
Across the river : bên kia sông
To be acquainted with sb : quen biết với ai
Above reproach : ko thể trách cứ vào đâu được
Above meanness : không thể xem là bần tiện
According to : theo
To be afraid of st: sợ điều gì
Affection for sb/st : cảm thấy yêu thích
To be affiliated to a group : nhập vào với 1 nhóm
To agree with sb on/about st : đồng ý với ai về cái gì
To be agreeable to sb/st : tán thành đồng ý
Aggression toward/against : sự gây hấn,gây gổ chống lại ai
To aid sb in st : giúp ai việc gì
To be aimed at sb/st : nhằm vào ai/cái gì
After all : rốt cuộc,sau cùng
All of the questions : tất cả những câu hỏi
All over : khắp
To be alarmed at st : được báo động về cái gì
To be alliance with sb : liên kết với ai
To allocacte st to sb : phân phát,dành cho ai cái gì
Allusion to st : sự ám chỉ điều gì
To allow for st : tính đến, nghĩ đến
To allude to st : nói đến, ám chỉ
Although + S + V = in spite of + Noun = much as S + V : mặc dù
To be amazed at st = to be amazed to find that + clause = to one’s amazement, S+V: ngạc nhiên với
To be amenable to st : nghe theo, phục tùng
An ambition for st : sự ham muốn, tham vọng về điều gì
To amount to : lên tới
To be amused at st : vui với cái gì
To be anxious about st : nôn nóng, lo lắng về điều gì
To be angry at doing st : giận giữ vì ai làm điều gì
To annoy sb : làm ai khó chịu
To be annoyed at/about st : khó chịu về điều gì
To be annoying : cái gì khó chịu
An animosity against sb : sự ác cảm với ai
An annex to a house : nhà phụ của 1 ngôi nhà
To be annoyed with sb for doing st : phiền ai về việc đã làm gì
To be answerable to sb or for st : đáp ứng đúng với ai, chịu trách nhiệm về cái gì
To answer to a particular description : đáp ứng đúng chỉ dẫn
Anxiety for st or sb : lo lắng về cái gì hay về ai
To apologized to sb for st : xin lỗi ai về cái gì
To be apparent to sb : rõ ràng, rành rành
To appeal to sb : kêu gọi
To appoint sb at a situation : bầu ai lên chức gì
To appoint time for : định ngày giờ
Application in studies : sự chăm chỉ học hành
To apply st in st/Ving : áp dụng vào cái gì
To apply for a job as (noun) doctor : xin việc
To approve of st = to agree with : tán thành điều gì
To be appropriate to/for sb/st : thích hợp với ai/cái gì
To apprentice sb to : tập sự cho ai, cho ai học nghề
Apart from + noun=In additon to + Noun=as well as : ngoài ra, bên cạnh
Apart from sb/st + S + V = S+V, but sb/st : trừ ai, trừ cái gì
Apart from=except for : trừ ra, ngoại trừ
To argue with sb sbout st : tranh luận với ai về điều gì
To arrive in (a city, country) : tới,đến tại
To arrive at some place : đến nơi nào
To arise from or out of st : phát sinh, lộ ra thừa
To arrange for sb to do st : sắp xếp ai làm việc gì
To arrange st with sb : sắp đặt ai với cái gì
To be arrested for a crime : bị bắt về tội gì
To arrest on a particular charge : bắt ai vì bị buộc tội gì
To ascertain sb that + clause : chắc chắn với ai rằng
To be ashamed of/about st : xấu hổ về điều gì
To ask sb to go on a date : mời, hẹn hò ai đi chơi
To ask sb out : mời đi chơi
To ask sb for a lift : hỏi ai đi nhờ xe
To asl sb to do st : yêu cầu ai làm gì
To be asked to do st : được yêu cầu làm cái gì
To ask after sb : hỏi thăm sức khỏe của ai
To ask sb for st : xin ai điều gì
To ask st of/from sb : xin ai cái gì/điều gì
To ask about : hỏi về
To ask st of : yêu cầu cái gì
To be astonished at st : kinh ngạc về điều gì
To aspire to st : khao khát được gì
To assent to sb/st : đồng ý ưng thuận với ai/cái gì
To associate with sb/st : đánh đồng với,liên kết với ai
To assign st to sb : phân công cái gì cho ai
To assist sb in doing st : giúp ai làm gì
To associate st with st else : liên hệ,gắn với cái gì
To associate with sb in doing st : liên kết chặt chẽ với ai làm việc gì
To assure sb of st = to assure sb that + clause : cam đoan bảo đảm với ai về điều gì
To attach to sb : gắn với ai
As far as sb know : theo như ai biết
As result of st : do kết quả của cái gì
As long as = provided/providing that : miễn là
To attach to : dán vào, buộc vào
At attempt at doing st : thử làm điều gì
To attend to st/sb : chú tâm vào ai, cái gì
To attend on/upon sb : hầu hạ ai , chăm sóc ai
To attact sb to sb/st : thu hút ai
To attribute st to sb : gán cho ai điều gì
At first sight = when the first seen : lần đầu tiên nhìn thấy
At last = finally : cuối cùng
At least = not less than : ít nhất
At a lost : thua lỗ
At a time = one by one not all together : từng cái 1
At any rate = in any case : trong mọi trường hợp, bất cứ giá nào
At once = immediately : ngay lập tức
At the same time : cùng 1 lúc
At no time + auxiliary + S + V = chưa 1 lúc nào
To augur well or ill for st : là dấu hiệu tốt(xấu) cho ai
To avail oneself of st : lợi dụng ai cái gì
To be available for sb : có sẵn cho ai
To awake to a fact : làm cho nhận thấy rõ về
To award st to sb : tặng thưởng cho ai cái gì
To be aware of st : biết, nhận thức về điều gì

p/s: còn tiếp
 
B
To be back to normal = to come back to normal : trở lại bình thường
To be bad at doing st : dở về làm việc gì
To be bad for sb/st : có hại cho ai/cái gì
To be bad at a subject : dở về môn gì
To be bare of st : trơ trụi, ko có thứ gì
To balance on st : giữ thăng bằng
To balance one thing or idea against another : so sánh, cân nhắc
To be in the balance on st : bấp bênh, ko chắc
To balk sb of st : ngăn ko cho ai làm gì
To ban sb from an activity : cấm ko cho ai làm gì
To banish sb/st from a place : trục xuất, xua đuổi khỏi
To bank with a particular bank : có tài khoản ở
To bank on st happening : dựa vào
To bar from a place or from doing st : ngăn cản không cho làm gì
To bargain with sb for st : mặc cả thương lượng với ai về việc gì
To be a real bargain : giá hời
To bark at : sủa, cắn
To base on st : dựa trên cái gì
To be basic to st : cơ bản đối với
The basis for st : làm cơ sở cho
To beam at sb : tươi cười với ai
To beam with : tỏa ra, hiện ra
To bear away : mang đi, lôi đi
To bear on : có ảnh hưởng về, liên quan về
To beckon to sb : vẫy tay ra hiệu cho ai
To beat down a price : hạ giá
To beat about the bush : nói quanh
To become of : xảy ra cho
To beg sb to do st : năn nỉ ai làm gì
To beg sb for st : xin ai cái gì
To beg end of st : truyền thuyết về
To begin with (began, begun) : bắt đầu bằng
To begin at : khởi sự từ
To beguile sb into doing st : lừa ai đến chỗ phải làm gì
To behave towards : đối xử với
To believe in sb/st : tin tưởng ai/cái gì
To belong to sb/st : thuộc về
To bend one’s mind to st : cố hướng tư tưởng về
To benefit from st/doing st: có lợi từ
To be beneficial to sb/st :có lợi cho ai/cái gì
To bequeath st to sb : để cái gì lại cho ai
To bereave sb of st : lấy đi, tước đoạt cái gì của ai
To bestow st on sb : ban vật gì cho ai
To beware of st : thận trọng đối với
To bend one’s steps towards : rẽ về
To beset with st : bao vây bằng
To bestow st on sb : ban tặng vật gì cho ai
To bet on : đánh cuộc vào
To betake oneself to : đi tới chỗ nào
To betray sb or secret to an enemy : giao nộp, phản bội ai hoặc tiết lộ bí mật cho kẻ thù
To bind sb to sb/st : ràng buộc ai
To blame sb for st: đổ lỗi cho ai về cái gì
To be blind with a feeling : mất lý trí
To blend one thing with another : hòa lẫn
To blend two or more things into st new : hòa lẫn vào nhau
To blush at : đỏ mặt, mắc cỡ vì
To blush for sb : thẹn cho ai
To boast of/about : hãnh diệc về, khoe khang về
To boil down to st : rút gọn lại
To boil with : sôi lên vì
To book a seat to sp: đặt ghế, chỗ ngồi trước
To book a passage to sp : đặt vé trước
To bore sb : làm cho ai chán nản
To be bored with : chán nản bì
To be boring : buồn tẻ
To be born : đc sinh ra
To borrow sb st : vay ai cái gì
To borrow st from sb: vay gì của ai
To be bothered about st : phiền hà về điều gì
To be bound to sb/st : gắn bó với ai/cái gì
To break a promise with sb : lỡ hẹn, nuốt lời
To break st in two : bẻ vật gì làm 2
To break st off st : ngắt vật gì ra khỏi vật gì
To breal with sb/st : từ bỏ ai, cái gì
To break the news to sb : báo tin cho ai
To break off st : ngắt ra khỏi
To break into a house : đột nhập vào nhà
To break into a laughter : phá lên cười
To break out into loud curses : đột nhiên cất tiếng chửi rủa inh ỏi
To break out in spots or a sweat : toát mồ hôi
To be brilliant with st : giỏi về cái gì
To bring st along : mang theo cái gì
To bring sb to his senses : làm cho ai suy nghĩ đúng đắn lại
To bring sb to somewhere : đèo ai đi đâu
To bring sb st = to bring st to sb : mang gì cho ai
To bring about st : gây ra cái gì
To bring on :gây ra
To bring up : nuôi dưỡng con/ đề cập/ giới thiệu
On the brink of an event or experience : gần kề
To bring st to light : khám phá ra, đem ra ánh sáng
To bring an end : chấm dứt
To brood over : nghiền ngẫm về
To brood over/on/about st : suy nghĩ liên tục về cái gì một cách khó chịu
To browse through a magazine or book : đọc lướt qua
To build st on a principle : xây dựng cái gì dựa trên nền tảng,cơ sở
To budget for st that you will have to spend money on : lập kế hoạch chi tiêu
To bully sb into doing st : ép buộc ai làm gì
To be a burden to sb : làm gánh nặng với ai
To bump into a person or an object : đâm sầm vào ai hay vật gì
To bump into : tình cờ gặp
To burst into tears : khóc òa
To burst upon a place : xâm nhập vào 1 nơi nào
To busy oneself with : tự làm bận rộn
To buy sb st = to buy st for sb : mua gì cho ai
To buy st from somewhere : mua gì ở đâu
To build hope on sb/st : đặt hi vọng vào
To butter up a man : nịnh bợ 1 người
To buy st : mua = to purchase st
To beware of sb/st : cảnh giác ai, đề phòng cái gì
 

VnKienthuc lúc này

Không có thành viên trực tuyến.

Định hướng

Diễn đàn VnKienthuc.com là nơi thảo luận và chia sẻ về mọi kiến thức hữu ích trong học tập và cuộc sống, khởi nghiệp, kinh doanh,...
Top