Trang chủ
Bài viết mới
Diễn đàn
Bài mới trên hồ sơ
Hoạt động mới nhất
VIDEO
Mùa Tết
Văn Học Trẻ
Văn Học News
Media
New media
New comments
Search media
Đại Học
Đại cương
Chuyên ngành
Triết học
Kinh tế
KHXH & NV
Công nghệ thông tin
Khoa học kĩ thuật
Luận văn, tiểu luận
Phổ Thông
Lớp 12
Ngữ văn 12
Lớp 11
Ngữ văn 11
Lớp 10
Ngữ văn 10
LỚP 9
Ngữ văn 9
Lớp 8
Ngữ văn 8
Lớp 7
Ngữ văn 7
Lớp 6
Ngữ văn 6
Tiểu học
Thành viên
Thành viên trực tuyến
Bài mới trên hồ sơ
Tìm trong hồ sơ cá nhân
Credits
Transactions
Xu: 0
Đăng nhập
Đăng ký
Có gì mới?
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Chỉ tìm trong tiêu đề
Bởi:
Hoạt động mới nhất
Đăng ký
Menu
Đăng nhập
Đăng ký
Install the app
Cài đặt
Chào mừng Bạn tham gia Diễn Đàn VNKienThuc.com -
Định hướng Forum
Kiến Thức
- HÃY TẠO CHỦ ĐỀ KIẾN THỨC HỮU ÍCH VÀ CÙNG NHAU THẢO LUẬN Kết nối:
VNK X
-
VNK groups
| Nhà Tài Trợ:
BhnongFood X
-
Bhnong groups
-
Đặt mua Bánh Bhnong
QUỐC TẾ
CHÂU ÂU
Anh Quốc
Để Học Tốt Tiếng Anh
Ngữ pháp tiếng Anh
câu nói gián tiếp với danh động từ
JavaScript is disabled. For a better experience, please enable JavaScript in your browser before proceeding.
You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.
You should upgrade or use an
alternative browser
.
Trả lời chủ đề
Nội dung
<blockquote data-quote="huekute2m" data-source="post: 107402" data-attributes="member: 190644"><p>CẤU TRÚC: <span style="color: #ff0000"> <strong>động từ +tân ngữ +giới từ + danh từ/động từ_ing;</strong></span></p><p><span style="color: #ff0000"><strong></strong></span></p><p><span style="color: #ff0000"><strong></strong></span><span style="color: #4b0082"><strong> MỘT SỐ CỤM TỪ THEO SAU LÀ V_ING:</strong></span></p><p><span style="color: #4b0082"><strong></strong></span></p><p><span style="color: #4b0082"><strong></strong></span><strong><span style="color: #000000">suggest (gợi ý).</span></strong></p><p><strong><span style="color: #000000">admit (chối bỏ).</span></strong></p><p><strong><span style="color: #000000">deny (phủ nhận).</span></strong></p><p><strong><span style="color: #000000">insist on (khăng khăng).</span></strong></p><p><strong><span style="color: #000000">think of (nghĩ rằng).</span></strong></p><p><strong><span style="color: #000000">dream of (mơ ước).</span></strong></p><p><strong><span style="color: #000000">apologize sb for (xin lỗi ai vì cái gì đó).</span></strong></p><p><strong><span style="color: #000000">accuse sb of (đổ lỗi cho ai đó vì cái gì đó).</span></strong></p><p><strong><span style="color: #000000">thank sb for (cảm ơn ai đó).</span></strong></p><p><strong><span style="color: #000000">congratulate sb on (chúc mừng ai đó vì cái gì đó).</span></strong></p><p><strong><span style="color: #000000">prevent sb from (ngăn chặn ai làm cái gì đó).</span></strong></p><p><strong><span style="color: #000000">warn sb against (cảnh báo cho ai đó).</span></strong></p><p><strong><span style="color: #000000">approve of (chấp nhận).</span></strong></p><p><strong><span style="color: #000000">object to (phản đối).</span></strong></p><p><strong><span style="color: #000000">blame sb for (đổ tội).</span></strong></p><p><strong><span style="color: #000000">look forward to (chông chờ).</span></strong></p><p><strong><span style="color: #000000">advise (khuyên).</span></strong></p><p><strong><span style="color: #000000">.............</span></strong></p><p><strong><span style="color: #000000"><em>*CHÚ Ý: sau các cụm từ ghi ở trên động tư nhất định phải cộng thêm đuôi ING.</em></span></strong></p></blockquote><p></p>
[QUOTE="huekute2m, post: 107402, member: 190644"] CẤU TRÚC: [COLOR=#ff0000] [B]động từ +tân ngữ +giới từ + danh từ/động từ_ing; [/B][/COLOR][B][COLOR=#4b0082][/COLOR][/B][COLOR=#4b0082][B] MỘT SỐ CỤM TỪ THEO SAU LÀ V_ING: [/B][/COLOR][B][COLOR=#000000]suggest (gợi ý). admit (chối bỏ). deny (phủ nhận). insist on (khăng khăng). think of (nghĩ rằng). dream of (mơ ước). apologize sb for (xin lỗi ai vì cái gì đó). accuse sb of (đổ lỗi cho ai đó vì cái gì đó). thank sb for (cảm ơn ai đó). congratulate sb on (chúc mừng ai đó vì cái gì đó). prevent sb from (ngăn chặn ai làm cái gì đó). warn sb against (cảnh báo cho ai đó). approve of (chấp nhận). object to (phản đối). blame sb for (đổ tội). look forward to (chông chờ). advise (khuyên). ............. [I]*CHÚ Ý: sau các cụm từ ghi ở trên động tư nhất định phải cộng thêm đuôi ING.[/I][/COLOR][/B][COLOR=#0000cd][/COLOR] [/QUOTE]
Tên
Mã xác nhận
Gửi trả lời
QUỐC TẾ
CHÂU ÂU
Anh Quốc
Để Học Tốt Tiếng Anh
Ngữ pháp tiếng Anh
câu nói gián tiếp với danh động từ
Top