Hướng dẫn Câu hỏi trắc nghiệm ôn thi THPT Quốc gia 2017- 4

Trang Dimple

New member
Xu
38
CHỦ ĐỀ 4: MĨ, NHẬT BẢN, TÂY ÂU

SAU CHIẾN TRANH THẾ GIỚI THỨ HAI


Câu 1: Nguyên nhân nào là vơ bản nhất thúc đẩy nền kinh tế Mĩ phát triển nhanh chóng sau Chiến tranh thế giới thứ hai?

A. Àp dụng các thành tựu của cách mạng khoa học - kỹ thuật.

B. Mĩ giào lên nhờ buôn bán vũ khí cho các nước tham chiến

C. Tài nguyên thiên nhiên phong phú.

D. Tập trung sản xuất và tư bản cao.

Câu 2: Nguyên nhân nào không tạo điều kiên cho nền kinh tế Mĩ phát triển trong và sau Chiến tranh thế giới tứ hai?

A. Tiến hành chiến tranh xâm lược và nô dịch các nước

B. Không bị chiến tranh tàn phá

C. Được yên ổn sản xuất và bán vũ khí cho các nước tham chiến

D. Tập chung sản xuất và tư bản cao

Câu 3: Nguyên nhân dẫn đến suy yếu của nền kinh tế Mĩ?

A. Cả bốn nguyên nhân dưới

B. Sự vươn lên kạnh tranh của Tây Âu và Nhật Bản

C. Kinh tế Mĩ không ổn định do vấp phải nhiều cuộc suy thoái, khủng hoảng

D. Do đeo đuổi tham vọng bá chủ thế giới

E. Sự giàu nghèo quá chênh lệch trong các tầng lớp xã hội

Câu 4: Cuộc cách mạng khoa học – kĩ thuật lần thứ hai bắt đầu vào khoảng thời gian nào?

A. Giữa những năm 40 của thế kỉ XX?

B. Những năm đầu thế kỉ XX

C. Sau chiến tranh thế giới lần thứ nhất (1914- 1918)

D. Sau chiến tranh thế giới lần thứ hai (1939 – 1945)

Câu 5: Những thành tụ chủ yếu về khoa học – kĩ thuật của Mĩ là gì?

A. d, b, c đúng

B. Chế ra công cụ sản xuất mới, các nguồn năng lượng mới, tìm ra những vật liệu mới

C. Thực hiện “ Cuộc cách mạng Xanh ” trong nông nghiệp, trong giao thông, thông tin liên lạc, chinh phục vũ trụ, …

D. Sản xuất được những vũ khí hiện đại

Câu 6: Nội dung “Chiến lược toàn cầu” Của Mĩ nhằm mục tiêu cơ bản nào?

A. Đàn áp phong trào giải phóng dân tộc, khống chế các nước đồng minh của Mĩ

B. Ngăn chặn, dẩy lùy rồi tiến tới tiêu diệt các nước xã hội chủ nghĩa

C. Thiết lập sự thống trị trên toàn thế giới

D. a, b, c đúng

Câu 7: “Chính sách thực lực” Của Mĩ là gì?

A. Chính sách dựa vào sức mạnh của Mĩ

B. Chính sách xâm lược thuộc địa

C. Chạy đua vũ trang với Liên Xô

D. Thành lập các khối quân sự

Câu 8: Thành công của Mĩ trong chính sách đối ngoại là gì?

A. d, b, c đúng

B. Thực hiện nhiều chiến lược qua các đời Tổng thống

C. Lập được nhiều khối quân sự (NATO, SEATO, CENTO, …)

D. Thực hiện được một số mưu đồ góp phần quan trọng trong công việc thúc đẩy sự sụp đổ của chỉ nghĩa xã hội ở Liên Xô

Câu 9: Tổng thống Mĩ đầu tiên sang thăm Việt Nam là?

A. Kennơđi B. Nichxơn

C. Clintơn D. G. Bush

Câu 10: Mĩ đã tuyên bố xóa bỏ cấm vận và bình thường hóa quan hệ với Việt Nam vào thời điểm nào?

A. Năm 1976 B. Năm 1994.

C. Năm 2004 D. Năm 2006

Câu 11: “Kế hoạch Mác – san” (1948) còn được gọi là?

A. Kế hoạch phục hưng châu Âu

B. Kế hoạch khôi phục châu Âu

C. Kế hoạch phục hưng kinh tế các nước châu Âu

D. Kế hoạch phục hưng kinh tế châu Âu

Câu 12: Để nhận được viên trợ Của Mĩ sau Chiến tranh thế giới lần hai, các nước Tây Âu phải tuân theo những điều kiện nào do Mĩ đặt ra?

A. Không được tiến thành quốc hữu hóa các xí nghiệp, hạ thuế quan đối với hàng hóa Mĩ , gạt bỏ những người cộng sản ra khỏi chính phủ

B. Tiến hành quốc hữu hóa các xí nghiệp tư bản, hạ thuế quan đối với hàng quá của Mĩ

C. Để hàng hóa Mĩ tràn ngập thị trường Tây Âu

D. Đảm bảo các quyền tự do cho người lao động

Câu 13: Khối quân sự Bắc Đại Tây Dương (NATO) do Mĩ lập ra 04/1949 nhằm?

A. Chống lại Liên Xô và các nước XHCN Đông Âu

B. Chống lại phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới

C. Chống lại Liên Xô, Trung Quốc và Việt Nam

D. Chống lại các nước XHCN và phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới

Câu 14: Với sự ra đời của khối quân sự Bắc Đại Tây Dương (NATO) 04/1949 tình hình châu Âu như thế nào?

A. Căng thẳng dẫn đế sự chạy đua vũ trang và thiết lập nhiều căng cứ quân sự

B. Ổn định và các điều kiện để phát triển

C. Có sự đối đầu gay gắt giữa các nước với nhau

D. Dễ xảy ra một cuộc chiến tranh mới

Câu 15: Lí do nào chủ yếu khiến Mĩ và các nước phương Tây dồn sức “ viện trợ ” cho Tây Đức nhanh chống phục hồi và phát triển kinh tế sau chiến tranh?

A. Để biến Tây Đức thành một “ Lực lượng sung kích ” Của khối NATO,chống Liên Xô và các nước XHCN

B. Để thúc đẩy quá trình hòa bình hóa nước Đức

C. Để Tây Đức có ưu thế so sánh Đông Đức

D. a, b, c đúng

Câu 16: Sau chiến tranh thế giới thứ hai, Nhật bản đã gập khó khăn gì lớn nhất?

A. Bị mất hết thuộc địa, kinh tế bị tàn phá nặng nề

B. Sự tàn phá nặng nề của chiến tranh

C. Bị các nước đế quốc bao vây kinh tế

D. Thiếu thốn gay gắt lương thực, thực pẩm

Câu 17: Sau chiến tranh, Nhật Bản có khó khăn gì mà các nước tư bản đồng minh chống phát xít không có?

A. Phải dựa vào viên trợ của Mĩ dưới hình thức vay nợ

B. Sự tàn phá nặng nề của chiến tranh

C. Là nước bại trận, nước Nhật mất hết thuộc địa

D. Thiếu thốn gay gắt lương thực, thực phẩm

Câu 18: Sau chiến tranh thế giới thứ hai, Nhật Bản tiến hành nhiều cải cách thong đó cải cách là quan trọng nhất?

A. Cải cách hiến pháp

B. Cải cách rộng đất

C. Cải cách giáo dục

D. Cải cách văn hóa

Câu 19: Sang những năm 50 của thế kỉ XX, kinh tế Nhật phát triển được do nguyên nhân nào?

A. Nhờ những đơn đặt hàng của Mĩ khi Mĩ phát động chiến tranh xâm lược Triều Tiên và Việt Nam

B. Nhật áp dụng những thành tựu khoa học kĩ thuật

C. Vươn lên cạnh tranh với Tây Âu

D. “Luồn lách” xâm nhập thị trường các nước

Câu 20: Sự phát triển “thần kì” kinh tế Nhật Bản bắt đầu trong khoảng thời gian nào?

A. Những năm 70 của thế kỉ XX

B. Những năm 50 của thế kỉ XX

C. Những năm 60 của thế kỉ XX

D. Những năm 80 của thế kỉ XX

Câu 21: Sự phát triển “thần kì của Nhật Bản” được biểu hiện rõ nhất ở thời điểm nào?

A. Từ nước chiến bại, hết sức khó khăn, thiếu thốn, Nhật Bản vươn lên thành một nước siêu cường và kinh tế

B. Năm 1968, tổng sản phẩm quốc dân đứng hàng thứ hai trên thế giới sau Mĩ.(Nhật 183 tỉ USD, Mĩ 180 tỉ USD)

C. Trong khoảng hơn 20 năm (1950 – 1973), tổng sản phẩm quốc dân của Nhật Bản tăng 20 lần

D. Từ thập niên 70 (thế kỉ XX) Nhật Bản trở thành 1 trong 3 trung tâm kinh tế tài chính của thế giới tư bản

Câu 22: Trong sự phát triển “Thần kì của Nhật Bản” có nguyên nhân nào giống với nguyên nhân phát triển kinh tế của các nước tư bản khác?

A. Biết tận dụng và khai thác những thành tựu khoa học - kĩ thuật

B. Lợi dụng vốn nước ngoài, tập chung đầu tư vào các ngành kĩ thuật then chốt

C. “Len lách” xâm nhập vào thị trường các nước, thực hiện cải cách dân chủ

D. Phát huy truyền thống tự lực, tự cường của nhân dân Nhật Bản

Câu 23: Trong những nguyên nhân sao đây, nguyên nhân nào là nguyên nhân khách quan làm cho kinh tế Nhật Bản phát triển?

A. Biết tận dụng thành tựu khoa học kĩ thuật thế giới

B. Truyền thống văn hóa tốt đẹp, con người Nhật Bản có ý chí vươn lên, được đào tạo chu đáo, cần cù lao động

C. Nhờ cải cách rộng đất

D. Vai trò quan trọng của Nhà nước trong việc đề ra chiến lược phát triển,. hệ thống quản lí có hiệu quả của các xí nghiệp, công ty

Câu 24: Để phát triển khoa học kĩ thuật, Nhật Bản có hiện tượng gì ít thấy ở các nước khác?

A. Coi trọng việc nhập kĩ thuật hiện đại, mua bằng phát minh của nước

B. Coi trọng và phát triển nền giáo dục quốc dân, khoa học kĩ thuật

C. Đi sâu vào các ngành công nghiệp dân tộc

D. Xây dựng nhiều công trình hiện đại trên mặt biển và dưới đáy biển

Câu 25: Từ đầu năm 90 của thế kỉ XX, nền kinh tế Nhật Bản như thế nào?

A. Lâm vào tình trạng suy thoái kéo dài

B. Tiếp tục tăng trưởng với tốc độ cao

C. Bị cạnh tranh gay gắt bởi các nước có nền công nghiệp mới

D. Nước có nền kinh tế phát triển nhất

Câu 26: Đặc điểm nào sao đây là đặc điểm nổi bật trong quan hệ đối ngoại của Nhật Bản sau Chiến tranh thế giới thứ hai?

A. Phát triển kinh tế đối ngoại, xâm nhập và mở phạm vi thế lực bằng kinh tế ở khắp mọi nơi, đặc biệt là Đông Nam Á

B. Không đưa quân đi tham chiến ở nước ngoài

C. Kí hiệp ước an ninh Mĩ - Nhật (08 / 09 / 1951)

D. Cạnh tranh gay gắt với Mĩ và các nước Tây Âu

HÃY CHO TÔI BIẾT CÁC ĐÁP ÁN CỦA BẠN
 

VnKienthuc lúc này

Không có thành viên trực tuyến.

Định hướng

Diễn đàn VnKienthuc.com là nơi thảo luận và chia sẻ về mọi kiến thức hữu ích trong học tập và cuộc sống, khởi nghiệp, kinh doanh,...
Top