Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Kinh tế chính trị

  • Thread starter Thread starter Butchi
  • Ngày gửi Ngày gửi

Butchi

VPP Sơn Ca
Xu
92
Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Kinh tế chính trị

1. Hình thức quan hệ tài chính giữa nhà nước và doanh nghiệp bao gồm những gì?

A. Thuế, trợ cấp và mua bán các quỹ tiền tệ.
B. Thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập cá nhân
C. Thuế môn bài và thuế giá trị gia tăng

2. Cấu trúc của thị trường tài chính là:

A. Thị trường hàng hóa và thị trường vàng
B. Thị trường tiền tệ và thị trường vốn.
C. Thị trường vàng và ngoại tệ

3. Đặc điểm của tài chính trong nền kinh tế thị trường là gì?

A. Vận động theo quy luật và sinh lời.
B. Không vận động theo một quy luật nào cả
C. Vận động theo quy luật nhưng không sinh lời

4. Để một nền kinh tế thị trường hoạt động có hiệu quả, trong công tác kế hoạch hoá, cần coi trọng nguyên tắc nào?

A. Kết hợp cung và cầu
B. Kết hợp kế hoạch và nhu cầu
C. Kết hợp kế hoạch với thị trường.

5. Trong nền kinh tế thị trường định hướng XHCN, nội dung của công tác kế hoạch hoá của nhà nước là gì?

A. Điều tiết kinh tế ở tầm vĩ mô
B. Điều tiết kinh tế ở tâm vi mô
C. Điều tiết các quan hệ cung – cầu và giá cả hàng hoá trên thị trường.

6. Trong nền kinh tế thị trường định hướng XHCN, kế hoạch hoá nền kinh tế quốc dân có vai trò gì?

A. Định hướng thị trường hoạt động của nền kinh tế nhằm thực hiện các mục tiêu của CNXH.
B. Điều tiết các quan hệ cung - cầu và giá cả hàng hóa trên thị trường.
C. Kiểm soát lạm phát trong nền kinh tế.

7. Trong công tác kế hoạch hoá của nhà nước XHCN, thị trường có vai trò gì?

A. Căn cứ vào đối tượng của kế hoạch.
B. Điều tiết kế hoạch sản xuất
C. Kiềm chế lạm phát

8. Trong nền kinh tế thị trường ở nước ta hiện nay, phân phối thu nhập có đặc trưng gì?

A. Chỉ có một hình thức phân phối duy nhất
B. Nhiều hình thức phân phối.
C. Phân phối một chiều

9. Mục tiêu hàng đầu của phát triển nền kinh tế thị trường ở Việt Nam?

A. Khai thác tối đa tiềm năng kinh tế trong nước, đầu tư lớn ra nước ngoài
B. Giải phóng lực lượng sản xuất, khai thác tối đa tiềm năng hải sản
C. Giải phóng sức sản xuất, động viên mọi nguồn lực để thúc đẩy CNH, HĐH đất nước, nâng cao hiệu quả kinh tế – xã hội.

10. Nền kinh tế thị trường được xây dựng và phát triển ở Việt Nam hiện nay là gì?

A. Kinh tế thị trường phát triển theo định hướng XHCN.
B. Nền kinh tế tư bản chủ nghĩa
C. Nền kinh tế quan liêu bao cấp

11. Mục tiêu phát triển nền kinh tế thị trường ở Trung Quốc hiện nay?

A. Xây dựng một nền kinh tế tư bản
B. Xây dựng một xã hội khá giả toàn diện.
C. Xây dựng một nền kinh tế hỗn hợp

12. Nền kinh tế thị trường được xây dựng và phát triển ở Trung Quốc hiện nay có đặc điểm gì?

A. Nền kinh tế thị trường mang đặc sắc CNXH.
B. Nền kinh tế quan liêu bao cấp
C. Nền kinh tế mang màu sắc Tư bản chủ nghĩa

13. Nền kinh tế thị trường ở Mỹ hiện nay có đặc điểm gì?

A. Nền kinh tế thị trường mang đặc sắc XHCN
B. Nền kinh tế thị trường tự do hoá: thị trường nhiều hơn, nhà nước ít hơn.
C. Nền kinh tế quan liêu bao cấp

14. Đâu không phải là đặc trưng chung của kinh tế thị trường?.

A. Tuân theo quy luật cung cầu
B. Nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần
C. Kết hợp phát triển kinh tế thị trường và giải quyết các vấn đề xã hội.

15. Nếu bạn muốn sản xuất kinh doanh để tồn tại và phát triển trong cơ chế thị trường, thì con đường cơ bản phải làm gì?

A. Phải phát huy vai trò điều tiết kinh tế của nhà nước
B. Phải duy trì các hoạt động bao cấp kinh tế
C. Năng động, sáng tạo, nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm.

16. Nền kinh tế thị trường có tác dụng gì đối với hoạt động của các chủ thể kinh tế?

A. Buộc họ phải cạnh tranh.

B. Buộc họ phải xin trợ cấp từ chính phủ
C. Buộc họ phải đóng cửa các cơ sở nhỏ lẻ

17. Nền kinh tế nhiều thành phần có tác dụng gì đối với sự phát triển của kinh tế thị trường?

A. Tạo môi trường cạnh tranh
B. Tạo cơ sở kinh tế.
C. Tạo cơ chế pháp lý

18. Kinh tế thị trường có vai trò gì đối với sự phát triển của lực lượng sản xuất xã hội?

A. Động lực thúc đẩy.
B. Cơ sở kinh tế
C. Cơ sở pháp lý

19. Trình độ học vấn nào đã đạt được từ trước thời đại cách mạng khoa học – kỹ thuật?

A. Hoạt động nghiên cứu khoa học được chuyên môn hoá.
B. Hoạt động nghiên cứu thị trường được chuyên môn hóa
C. Hoạt động nghiên cứu khoa học chưa được chuyên môn hóa

20. Phương tiện thông tin nào không phải là sản phẩm của thời đại cách mạng khoa học – kỹ thuật?

A. Truyền thông bằng điện thoại, điện tín.
B. Truyền thông bằng internet
C. Truyền thông bằng vệ tinh

21. Nội dung nào không phải là đặc trưng của cách mạng khoa học – kỹ thuật?

A. Sự phát triển của ngành năng lượng mới.
B. Những vật liệu mới cho phép đổi mới và chế tạo những máy móc mới, trong đó có các tên lửa cực mạnh mở ra kỉ nguyên vũ trụ
C. Phổ biến nền sản xuất cơ khí trong các quy trình lao động cơ bản.

22. Quan điểm của Đảng về giáo dục và đào tạo phục vụ sự nghiệp CNH, HĐH và phát triển kinh tế – xã hội ở nước ta?

A. Ưu tiên thứ 2
B. Quốc sách hàng đầu.

C. Không ưu tiên

23. Vai trò của khoa học công nghệ đối với CNH, HĐH?

A. Rào cản đối với CNH, HĐH
B. Động lực của CNH, HĐH.
C. Không liên quan đến CNH, HĐH

24. Vai trò của nguồn nhân lực đối với CNH, HĐH ?

A. Rào cản đối với CNH, HĐH
B. Động lực của CNH, HĐH.
C. Không liên quan đến CNH, HĐH

25. Nguồn nhân lực của một nước là gì?

A. Bộ phận dân số trong độ tuổi quy định có khả năng tham gia lao động.
B. Toàn bộ dân số nước đó
C. Bao gồm những người từ 18 tuổi trở lên

26. Con đường cơ bản để giải quyết nguồn vốn cho CNH, HĐH ở nước ta hiện nay là gì?

A. Kêu gọi đầu tư nước ngoài
B. Vay nợ từ nước ngoài
C. Tăng thuế suất để tăng nguồn thu của ngân sách nhà nước.

27. Trong cơ cấu kinh tế, bộ phận cơ cấu nào là quan trọng nhất.

A. Cơ cấu nghành kinh tế.
B. Cơ cấu các bộ ngành
C. Cơ cấu các tổ chức nhà nước

28. Một cơ cấu kinh tế quốc dân được chuyển dịch theo hướng tiến bộ nghĩa là?

A. Tỷ trọng nông nghiệp tăng lên, tỉ trọng công nghiệp và dịch vụ giảm xuống
B. Tỷ trọng nông nghiệp và công nghiệp tăng, tỉ trọng dịch vụ giảm xuống
C. Tỷ trọng của công nghiệp và dịch vụ đều tăng lên, còn của nông nghiệp giảm xuống trong GDP và trong tổng lực lượng lao động xã hội.

29. Đâu là tiêu chuẩn cơ bản để chọn phương án triển khai CNH, HĐH ở nước ta?

A. Hiệu quả kinh tế – xã hội.
B. Tính ổn định về chính trị
C. Tỷ trọng công nghiệp tăng lên trong nền kinh tế

30. CNH, HĐH nền kinh tế quốc dân có quan hệ như thế nào với xây dựng cơ sở vật chất – kỹ thuật của CNXH?

A. Tạo lập.

B. Hỗ trợ
C. Tương tác

31. Để phát huy có hiệu quả lợi thế của một nước CNH muộn, chúng ta đặc biệt coi trọng giải pháp gì?

A. Coi trọng yếu tố chính trị
C. Coi trọng thành phần kinh tế tư nhân
C. Coi trọng vai trò kinh tế của nhà nước.

32. Lợi thế nhất của CNH, HĐH ở nước ta hiện nay là gì?

A. Có nhiều phương án lựa chọn trong phát triển khoa học, công nghệ.
B. Có nhiều thành phần kinh tế
C. Có nguồn nhân lực dồi dào

33. Suy cho cùng, nhân tố quyết định sự chiến thắng của một phương thức sản xuất trước đó là gì?

A. Kỹ thuật sản xuất
B. Năng xuất lao động xã hội.

C. Chất lượng nhân công

34. Thực chất của CNH, HĐH nền kinh tế quốc dân ở nước ta là?

A. Xây dựng và chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng hiện đại.
B. Đa dạng hóa các loại hình kinh tế
C. Tăng tỉ trọng công nghiệp và dịch vụ

35. Điều kiện tối cần thiết để các thành phần kinh tế phát triển đúng hướng và có hiệu quả ở nước ta là gì?

A. Nâng cao vai trò của thành phần kinh tế tư nhân trong nền kinh tế thị trường.
B. Nâng cao vai trò của nhà nước trong nền kinh tế thị trường.
C. Nâng cao vai trò của nông nghiệp trong nền kinh tế thị trường.

36. Thực chất ra đời của kinh tế tập thể là?

A. Tìm kiếm cơ may làm giàu tốt hơn so với kinh tế cá thể.
B. Tìm kiếm cơ hội đầu tư ra nước ngoài
C. Tìm kiếm cơ hội phát triển công nghiệp

37. Kinh tế nhà nước và kinh tế tập thể hiện nay ở nước ta có vai trò gì?

A. Điều hành nền kinh tế chung
B. Đóng góp vào xuất khẩu
C. Nền tảng của chế độ mới.

38. Bộ phận nào dưới đây không thuộc kinh tế nhà nước?

A. Các công ty thuộc ngành điện, dầu khí, quốc phòng
B. Các cơ sở kinh tế do nhà nước quyết định cho phép thành lập.
C. Các công ty do nhà nước trực tiếp điều hành

39. Sự tồn tại nền kinh tế nhiều thành phần ở nước ta hiện nay có vai trò tạo cơ sở để:

A. Khôi phục và phát triển nền kinh tế hàng hoá.
B. Khôi phục cơ chế quan liêu bao cấp
C. Khôi phục phương thức sản xuất hợp tác xã

40. Tiêu thức nào cho thấy một nền kinh tế hoạt động có hiệu quả nhanh nhất?


A. Có sự phù hợp giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng
B. Có sự phù hợp giữa tỉ trọng công nghiệp và nông nghiệp
C. Có sự phù hợp giữa lực lượng sản xuất và QHSX.

41. Sự tồn tại nền kinh tế nhiều thành phần trong thời kỳ quá độ lên CNXH ở nước ta cơ bản là do:

A. Lực lượng sản xuất ở nước ta phát triển không đồng đều.
B. Cơ chế sản xuất tồn tại không khách quan
C. Cơ sở hạ tầng yếu kém

42. Điều quan trọng và khó khăn nhất của việc xây dựng chế độ công hữu về tư liệu sản xuất trong thời kỳ quá độ lên CNXH ở nước ta là:

A. Làm cho chế độ sở hữu được mọi người công nhận
B. Làm cho chế độ sở hữu đó có năng xuất, chất lượng và hiệu quả cao hơn so với sở hữu tư nhân.
C. Làm cho chế độ sở hữu được thực hiện một cách công bằng

43. Các hình thức sở hữu có vai trò như thế nào?

A. Cơ sở thực hiện lợi ích của các chủ thể kinh tế.
B. Cơ sở trong việc phân chia của cải vật chất
C. Cơ sở trong việc xác định quyền sở hữu

44. Cơ sở kinh tế quyết định các hình thức sở hữu tư liệu sản xuất trong thời kỳ quá độ lên CNXH ở nước ta là?

A. Tính chất và trình độ phát triển của lực lượng sản xuất.
B. Mức độ phát triển của cơ sở hạ tầng
C. Mức độ phát triển của kiến trúc thượng tầng

45. Chế độ sở hữu tư liệu sản xuất trong thời kỳ quá độ lên CNXH ở nước ta là:

A. Chỉ có loại hình sở hữu nhà nước
B. Chỉ có loại hình sở hữu tập thể
C. Đa dạng với nhiều loại hình và hình thức sở hữu.

46. Theo V.I.Lênin, mục đích của nền sản xuất XHCN là:

A. Thỏa mãn phúc lợi và vật chất đầy đủ cho thiểu số cá nhân trong xã hội
B. Thỏa mãn phúc lợi và vật chất đầy đủ cho tầng lớp cai trị
C. Thoả mãn phúc lợi và vật chất đầy đủ cho toàn xã hội và sự phát triển tự do toàn diện của mỗi thành viên của nó.

47. Đặc điểm kinh tế cơ bản của thời kỳ quá độ lên CNXH là:

A. Nền kinh tế tự cung tự cấp
B. Nền kinh tế độc lập
C. Nền kinh tế có nhiều thành phần.

48. Theo V.I.Lênin, thời kỳ quá độ lên CNXH ở một nước là cần thiết khách quan do:

A. Đặc điểm của sự sở hữu tập thể quy định
B. Đặc điểm ra đời và phát triển của phương thức sản xuất cộng sản chủ nghĩa quy định.
C. Đắc điểm của cơ sở hạ tầng ở các nước XHCN quy định

49. Nếu C.Mác sử dụng phạm trù”Thời kỳ quá độ” để chhỉ giai đoạn chuyển biến từ CNTB lên chủ nghĩa cộng sản, thì V.I.Lênin sử dụng để chỉ giai đoạn phát triển nào?

A. Từ phong kiến lên TBCN
B. Từ CNTB lên CNXH.
C. Tất cả đều sai

50. Sự thay thế phương thức sản xuất tư bản chhủ nghĩa và sự ra đời của phương thức sản xuất cộng sản chủ nghĩa là khách quan. Điều đó bắt nguồn từ yêu cầu của:

A. Quy luật phát triển khách quan của lịch sử
B. Quy luật giá trị thặng dư của CNTB
C. Quy luật QHSX phải phhù hợp với tính chất và trình độ phát triền của lực lượng sản xuất.

51. Quy luật Kinh tế được hiểu như thế nào?

A. Những mối liên hệ bản chất, bền vững, lặp đi lặp lại của các hiện tượng và quá trình kinh tế.
B. Những hiện tượng khách quan và tất yếu của nền kinh tế
C. Những mối liên hệ giữa kinh tế và chính trị

52. Ý nghĩa của việc nghiên cứu lý luận địa tô tư bản chủ nghĩa?

A. Giải thích bản chất của QHSX tư bản chủ nghĩa trong nông nghiệp.
B. Giải thích bản chất của QHSX tư bản chủ nghĩa trong công nghiệp
C. Giải thích bản chất của QHSX tư bản chủ nghĩa trong dịch vụ

53. Nhà tư bản kinh doanh nông nghiệp trên khu đất xấu nhất và gần thị trường phải nộp địa tô gì?

A. Địa tô tuyệt đối và địa tô chênh lệch I.
B. Địa tô tương đối
C. Địa tô chênh lệch

54. Nguyên nhân sinh ra địa tô chênh lệch là do:

A. Độc quyền kinh doanh ruộng đât.
B. Có sự phân hóa giàu nghèo
C. Tất cả đều sai

55. Tìm sai. Biện pháp để tăng tốc độ chu chuyển của tư bản?

A. Giảm thời gian lưu thông hàng hóa
B. Tăng hiệu quả sử dụng tài sản cố định
C. Rút ngắn thời gian chu chuyển chung của tư bản và làm tăng thời gian chu chuyển thực tế của tư bản.

56. Nguồn gốc của tích lũy tư bản?

A. Sự phân hóa giàu nghèo
B. Sự phát triển của CNTB
C. Giá trị thặng dư

57. Cấu thành tư bản không bao gồm?

A. Tư bản cố định và tư bản lưu thông
B. Tư bản sử dụng và tư bản tiêu dùng.
C. Tư bản bất biến và tư bản khả biến

58. Tìm sai. Thời gian của lao động thặng dư là:

A. Một phần của thời gian trong ngày.
B. Mục đích của toàn bộ quả trình sản xuất của nhà tư bản
C. Thời gian vượt quá điểm thời gian lao động cần thiết

59. Điều gì là không thể trong quá trình sản xuất giá trị thặng dư?


A. Bằng lao động cụ thể, công nhân tạo ra giá trị mới là 10 đôla.
B. Bằng lao động cụ thể, công nhân chuyển giá trị lao động của quá khứ vào sản phẩm mới là 10 đô la
C. Bằng lao động trừu tượng, công nhân tạo ra giá trị mới là 10 đô la

60. Hãy cho biết biện pháp cơ bản để có giá trị thặng dư siêu ngạch?

A. Tăng năng suất lao động cá biệt cao hơn năng suất lao động xã hội
B. Vừa kéo dài ngày lao động, vừa tăng năng suất lao động cá biệt
C. Tăng năng suất lao động xã hội

61. Khối lượng giá trị thặng dư phản ánh:

A. Trình độ bóc lột của tư bản đối với công nhân
B. Phạm vi bóc lột của tư bản đối với công nhân
C. Quy mô bóc lột của tư bản đối với công nhân.

62. Hãy cho biết ý nghĩa của phạm trù tỷ suất giá trị thặng dư?

A. Đánh giá quy mô bóc lột
B. Đánh giá trình độ bóc lột của tư bản với công nhân.
C. Đánh giá phạm vi bóc lột

63. Ngày lao động được hiểu như thế nào?

A. Thời gian mà công nhân làm việc cho nhà tư bản trong một ngày.
B. Độ dài của ngày tự nhiên
C. Độ dài của thời gian lao động cần thiết

64. Nhà tư bản trả tiền công đúng giá trị sức lao động cho công nhân có còn bóc lột không?

A. Có
B. Không

C. Vừa có vừa không.


65. Ý nghĩa quan trong nhất của việc nghiên cứu hàng hóa sức lao động?

A. Để khẳng định đó là hàng hóa đặc biệt
B. Tìm ra chìa khóa để giải quyết mâu thuẫn của công thức chung của tư bản.
C. Tìm ra giải pháp tăng năng suất lao động

66. Tư bản là:

A. Giá trị mang lại giá trị thặng dư do công nhân tạo ra bị nhà tư bản chiếm đoạt.
B. Một số tiền
C. Một vật, bao gồm giá trị sản xuất và giá trị tiêu dùng

67. Cơ sở kinh tế của chủ nghĩa tư bản?

A. Chế độ tư hữu
B. Chế độ người bóc lột người
C. Chế độ chiếm hữu tư nhân tư bản chủ nghĩa về tư liệu sản xuất.


68. Cơ sở căn bản của giá cả thị trường?

A. Giá cả lao động
B. Giá cả dịch vụ
C. Giá trị hàng hóa.

69. Lượng giá trị xã hội của hàng hóa do nhân tố nào quyết định?

A. Lượng nguyên liệu dùng để sản xuất hàng hóa
B. Lượng chất xám cần thiết để sản xuất ra hàng hóa
C. Thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra hàng hóa.

70. Thời gian lao động cá biệt là:

A. Thời gian lao động hao phí của mỗi chủ thể trong việc sản xuất hàng hóa.
B. Thời gian cần thiết để sản xuất ra một mặt hàng nhất định
C. Tất cả đều sai

71. Vai trò của lao động trừu tượng trong sản xuất hàng hóa?

A. Tạo ra giá trị hàng hóa.
B. Giúp định giá hàng hóa
C. Giúp lưu thông hàng hóa

72. Giá trị hàng hóa được hiểu như thế nào?

A. Lượng chất xám người lao động bỏ vào hàng hóa
B. Lượng nguyên liệu người công nhân sử dụng để làm ra hàng hóa
C. Lao động xã hội của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa.

73. Vì sao hàng hóa có hai thuộc tính giá trị và giá trị sử dụng?

A. Vì lao động sản xuất có tính 2 mặt: lao động cụ thể và lao động trừu tượng.
B. Vì lao động luôn gắn với tiêu thụ sản phẩm
C. Vì sản xuất và tiêu thụ là hai mặt đối lập

74. Yếu tố nào sau đây không được xác định là bộ phận biểu hiện của giá trị hàng hóa?

A. Giá cả hàng hóa đó
B. Tiền thuế nộp nhà nước.
C. Giá trị sử dụng

75. Mục đích cuối cùng của chủ sản xuất hàng hóa là:

A. Bán được hàng với giá cao nhất
B. Lợi nhuận tối đa.
C. Bán được nhiều hàng nhất

76. Thực chất của quan hệ trao đổi hàng hóa?

A. Trao đổi hai giá trị sử dụng khác nhau với hai lượng giá trị bằng nhau.
B. Trao đổi hai mặt hàng có trọng lượng bằng nhau
C. Trao đổi hai mặt hàng có thời gian sử dụng ngang nhau

77. Quặng sắt là một ví dụ về:

A. Tài nguyên thiên nhiên vô tận
B. Tài nguyên thiên nhiên không thể tái tạo được.
C. Tài nguyên thiên nhiên có thể tái tạo được

78. Thước đo hợp lý nhất cho biết mức sống của mỗi người dân một nước là:

A. GDP thực tế bình quân đầu người
B. Mức thu nhập bình quân của những người giàu
C. GNP thực tế bình quân đầu người.

79. Quá trình làm tăng quy mô của nền Kinh tế dựa vào đổi mới chất lượng công nghệ sản xuất được gọi là tái sản xuất:

A. Mở rộng theo chiều sâu.
B. Mở rộng theo chiều rộng
C. Mở rộng theo chiều ngang

80. Sức lao động là:

A. Khả năng cơ bắp của một con người
B. Sự thành thạo nghề nghiệp của một con người
C. Toàn bộ những năng lực thể chất và tinh thần tồn tại trong một con người.

81. Ưu điểm của môn Kinh tế chính trị Mác – Lênin?

A. Phát hiện những nguyên lý chung và những quy luật trừu tượng chi phối quá trình sản xuất xã hội.
B. Phát hiện những quy luật chung của sự vận động xã hội
C. Phát hiện những nguyên tắc đặc thù của xã hội

82. Quy luật Kinh tế được hiểu như thế nào?

A. Những mối liên hệ nhân quả của sản xuất và tiêu dùng
B. Những mối liên hệ không mang tính bản chất, không lặp lại của xã hội
C. Những mối liên hệ bản chất, bền vững và lặp đi lặp lại của các hiện tượng và quá trình Kinh tế.

83. Thế nào là phương thức sản xuất xã hội?

A. Sự kết hợp biện chứng giữa lực lượng sản xuất với quan hệ sản xuất.
B. Sự kết hợp giữa lực lượng lao động và giới chủ
C. Sự kết hợp giữa cung và cầu của hàng hóa


Đáp án

1A, 2B 3A 4B 5C 6A 7A 8B 9C 10A 11B 12A 13B 14C 15C 16A 17B 18A 19A 20A 21C 22B 23B 24B 25A 26C 27A 28C 29A 30A 31C 32A 33B 34A 35B 36A 37C 38B 39A 40C 41A 42B 43A 44A 45C 46C 47C 48B 49B 50C 51A 52A 53A 54A 55C 56C 57B 58A 59A 60A 61C 62B 63A 64C 65B 66A 67C 68C 69C 70A 71A 72C 73A 74B 75B 76A 77B 78C 79A 80C 81A 82C 83A

 

VnKienthuc lúc này

Không có thành viên trực tuyến.

Định hướng

Diễn đàn VnKienthuc.com là nơi thảo luận và chia sẻ về mọi kiến thức hữu ích trong học tập và cuộc sống, khởi nghiệp, kinh doanh,...
Top