Đề bài: Hãy dịch bài sau sang tiếng Anh
Bên kia sông, gió thổi cát ở bãi tung lên trông tựa như một đám mây sương vàng lan ra che mờ mấy làng nhỏ ở chân trời. Xa nữa là dãy núi Tam Đảo, màu lam nhạt đứng sừng sững, to tát, nguy nga, ngọn núi mù mù lẫn trong ngàn mây xám.
Loan đưa mắt nhìn một cánh buồm in trên núi xanh, nghĩ đến những cuộc phiêu lưu hồ hải ở nơi nước lạ non xa, loan ao ước được ở một chiếc thuyền kia, tháng ngày lênh đênh trên mặt nước, mặc cho nó đưa đến đâu thì đến, để xa hẳn cái xã hội khắt khe nàng đương sống.
Theo nhất linh.
Gợi ý:
-Cảm xúc: emotion
-Bên kia sông: on the farther bank of the river.
-Tung lên: soar up
-Trông tựa: seem, look like
-Lan ra: spreat out
-Che mờ: dim
- ở chân trời: In the distance
- lam xanh: bluish, light blue
- sừng sững: motionless and grand
ex: the house has stood empty for months. ( ngôi nhà trống vắng trong nhiều tháng)
- to tát, nguy nga: grand
- ngọn núi mù mù: blurred peak
-l ẫn: conceal
- in: define
ex: the mountain was sharply defined against the eastern sky.( ngọn núi vươn sừng sững ở trời tây).
- Phiêu lưu: roving, wandering
-Hồ hải ở nơi nước lạ non xa: distant and unknown lands.
- Ao ước: wish, yearn
- Lênh đênh: aimlessly
- Xa hẳn: be/ get rid of sth.
- Khắt khe: strict, severe, rigorous. Despotic.
Các bạn thử dịch bài này nhé ! thanks..
CẢM XÚC
Bên kia sông, gió thổi cát ở bãi tung lên trông tựa như một đám mây sương vàng lan ra che mờ mấy làng nhỏ ở chân trời. Xa nữa là dãy núi Tam Đảo, màu lam nhạt đứng sừng sững, to tát, nguy nga, ngọn núi mù mù lẫn trong ngàn mây xám.
Loan đưa mắt nhìn một cánh buồm in trên núi xanh, nghĩ đến những cuộc phiêu lưu hồ hải ở nơi nước lạ non xa, loan ao ước được ở một chiếc thuyền kia, tháng ngày lênh đênh trên mặt nước, mặc cho nó đưa đến đâu thì đến, để xa hẳn cái xã hội khắt khe nàng đương sống.
Theo nhất linh.
Gợi ý:
-Cảm xúc: emotion
-Bên kia sông: on the farther bank of the river.
-Tung lên: soar up
-Trông tựa: seem, look like
-Lan ra: spreat out
-Che mờ: dim
- ở chân trời: In the distance
- lam xanh: bluish, light blue
- sừng sững: motionless and grand
ex: the house has stood empty for months. ( ngôi nhà trống vắng trong nhiều tháng)
- to tát, nguy nga: grand
- ngọn núi mù mù: blurred peak
-l ẫn: conceal
- in: define
ex: the mountain was sharply defined against the eastern sky.( ngọn núi vươn sừng sững ở trời tây).
- Phiêu lưu: roving, wandering
-Hồ hải ở nơi nước lạ non xa: distant and unknown lands.
- Ao ước: wish, yearn
- Lênh đênh: aimlessly
- Xa hẳn: be/ get rid of sth.
- Khắt khe: strict, severe, rigorous. Despotic.
Các bạn thử dịch bài này nhé ! thanks..