Trang chủ
Bài viết mới
Diễn đàn
Bài mới trên hồ sơ
Hoạt động mới nhất
VIDEO
Mùa Tết
Văn Học Trẻ
Văn Học News
Media
New media
New comments
Search media
Đại Học
Đại cương
Chuyên ngành
Triết học
Kinh tế
KHXH & NV
Công nghệ thông tin
Khoa học kĩ thuật
Luận văn, tiểu luận
Phổ Thông
Lớp 12
Ngữ văn 12
Lớp 11
Ngữ văn 11
Lớp 10
Ngữ văn 10
LỚP 9
Ngữ văn 9
Lớp 8
Ngữ văn 8
Lớp 7
Ngữ văn 7
Lớp 6
Ngữ văn 6
Tiểu học
Thành viên
Thành viên trực tuyến
Bài mới trên hồ sơ
Tìm trong hồ sơ cá nhân
Credits
Transactions
Xu: 0
Đăng nhập
Đăng ký
Có gì mới?
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Chỉ tìm trong tiêu đề
Bởi:
Hoạt động mới nhất
Đăng ký
Menu
Đăng nhập
Đăng ký
Install the app
Cài đặt
Chào mừng Bạn tham gia Diễn Đàn VNKienThuc.com -
Định hướng Forum
Kiến Thức
- HÃY TẠO CHỦ ĐỀ KIẾN THỨC HỮU ÍCH VÀ CÙNG NHAU THẢO LUẬN Kết nối:
VNK X
-
VNK groups
| Nhà Tài Trợ:
BhnongFood X
-
Bhnong groups
-
Đặt mua Bánh Bhnong
QUỐC TẾ
CHÂU Á
Nhật Bản
Ngữ pháp, Hội thoại tiếng Nhật
Cách sử dụng Trợ từ 「を」 như thế nào?
JavaScript is disabled. For a better experience, please enable JavaScript in your browser before proceeding.
You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.
You should upgrade or use an
alternative browser
.
Trả lời chủ đề
Nội dung
<blockquote data-quote="Hanamizuki" data-source="post: 173380" data-attributes="member: 313951"><p style="text-align: center"><strong><span style="font-size: 26px"><span style="color: #0000b3"> Cách sử dụng Trợ từ 「を」 như thế nào?</span></span></strong></p><p><span style="font-size: 26px"></span></p><p><span style="font-size: 26px"><span style="color: #ff0000"><strong>1. Chỉ đối tượng, mục đích của hành động trong câu tha động từ. 他動詞について動作の目的・対象を表す「を」</strong></span></span></p><p><span style="font-size: 26px"></span></p><ol> <li data-xf-list-type="ol"><span style="font-size: 26px">私は日本語を勉強しています。 Tôi đang học tiếng Nhật.</span></li> <li data-xf-list-type="ol"><span style="font-size: 26px">もう食事をしましたか。 Bạn ăn cơm chưa?</span></li> <li data-xf-list-type="ol"><span style="font-size: 26px">李君を呼んできてください。 Hãy gọi anh Ly đến đây.</span></li> </ol><p><span style="font-size: 26px"><span style="color: #ff0000"><strong>2. Được sử dụng trong các biểu hiện điễn tả chuyển động, di chuyển. </strong>移動表現の中で使われる「を」</span></span></p><p></p><p><span style="font-size: 26px"><span style="color: #ff0000"><strong>1)Chỉ nơi tách ra, rời ra, di chuyển ra khỏi.</strong> 離れる場所を表す</span></span></p><p><span style="font-size: 26px"></span></p><ol> <li data-xf-list-type="ol"><span style="font-size: 26px">電車を降ります。 Xuống tàu.</span></li> <li data-xf-list-type="ol"><span style="font-size: 26px">毎日7時に家を出ます。 Hằng ngày tôi ra khỏi nhà vào lúc 7 giờ.</span></li> <li data-xf-list-type="ol"><span style="font-size: 26px">大学を卒業したのはいつですか。 Bạn tốt nghiệp đại học khi nào?</span></li> </ol><p><span style="font-size: 26px"><span style="color: #ff0000"><strong>2)Chỉ nơi đi qua, thông qua, xuyên qua.</strong> 通過する場所を表す</span></span></p><p><span style="font-size: 26px"></span></p><ol> <li data-xf-list-type="ol"><span style="font-size: 26px">鳥は空を飛びます。 Chim bay trên trời.</span></li> <li data-xf-list-type="ol"><span style="font-size: 26px">信号のところを右へ曲がってください。 Hãy rẽ phải ở chỗ đèn giao thông.</span></li> <li data-xf-list-type="ol"><span style="font-size: 26px">毎朝、近くの公園を散歩します。 Hằng sáng, tôi đi dạo trong công viên gần đây.</span></li> </ol><p><span style="font-size: 26px"><span style="color: #ff0000"><strong>3)Chỉ thời gian trải qua</strong> 経過する時間を表す</span></span></p><p><span style="font-size: 26px"></span></p><ol> <li data-xf-list-type="ol"><span style="font-size: 26px">アメリカで夏休みを過ごした。 Tôi đã nghỉ hè ở Mỹ (tôi đã trải qua/dành kỳ nghĩ hè ở Mỹ.</span></li> <li data-xf-list-type="ol"><span style="font-size: 26px">ここは私が少年時代を送った懐かしい家です。 Đây là ngôi nhà tôi nhung nhớ, nơi tôi đã trải qua (gửi) thời niên thiếu.</span></li> <li data-xf-list-type="ol"><span style="font-size: 26px">長い年月を経て、この作品を書き上げた。 Qua những năm tháng dài, tôi đã biết lên tác phẩm này.</span></li> </ol><p></p><p><span style="font-size: 26px"><span style="color: #ff0000"><strong>3. Được sử dụng trong câu sử dịch của tự động từ.</strong> 自動詞の使役文の中で使われる「を」</span></span></p><p><span style="font-size: 26px"></span></p><ol> <li data-xf-list-type="ol"><span style="font-size: 26px">彼は冗談を言って、みんなを笑わせた。 Anh ta nói đùa làm cho mọi người cười.</span></li> <li data-xf-list-type="ol"><span style="font-size: 26px">早く子供を寝させた方がいいですよ。 Nên cho con đi ngủ sớm đi.</span></li> <li data-xf-list-type="ol"><span style="font-size: 26px">社長は遅くまで社員を働かせた。 Giám đốc bắt nhân viên làm việc đến muộn.</span></li> </ol></blockquote><p></p>
[QUOTE="Hanamizuki, post: 173380, member: 313951"] [CENTER][B][SIZE=7][COLOR=#0000b3] Cách sử dụng Trợ từ 「を」 như thế nào?[/COLOR][/SIZE][/B][/CENTER] [SIZE=7] [COLOR=#ff0000][B]1. Chỉ đối tượng, mục đích của hành động trong câu tha động từ. 他動詞について動作の目的・対象を表す「を」[/B][/COLOR] [/SIZE] [LIST=1] [*][SIZE=7]私は日本語を勉強しています。 Tôi đang học tiếng Nhật.[/SIZE] [*][SIZE=7]もう食事をしましたか。 Bạn ăn cơm chưa?[/SIZE] [*][SIZE=7]李君を呼んできてください。 Hãy gọi anh Ly đến đây.[/SIZE] [/LIST] [SIZE=7][COLOR=#ff0000][B]2. Được sử dụng trong các biểu hiện điễn tả chuyển động, di chuyển. [/B]移動表現の中で使われる「を」[/COLOR][/SIZE] [SIZE=7][COLOR=#ff0000][B]1)Chỉ nơi tách ra, rời ra, di chuyển ra khỏi.[/B] 離れる場所を表す[/COLOR] [/SIZE] [LIST=1] [*][SIZE=7]電車を降ります。 Xuống tàu.[/SIZE] [*][SIZE=7]毎日7時に家を出ます。 Hằng ngày tôi ra khỏi nhà vào lúc 7 giờ.[/SIZE] [*][SIZE=7]大学を卒業したのはいつですか。 Bạn tốt nghiệp đại học khi nào?[/SIZE] [/LIST] [SIZE=7][COLOR=#ff0000][B]2)Chỉ nơi đi qua, thông qua, xuyên qua.[/B] 通過する場所を表す[/COLOR] [/SIZE] [LIST=1] [*][SIZE=7]鳥は空を飛びます。 Chim bay trên trời.[/SIZE] [*][SIZE=7]信号のところを右へ曲がってください。 Hãy rẽ phải ở chỗ đèn giao thông.[/SIZE] [*][SIZE=7]毎朝、近くの公園を散歩します。 Hằng sáng, tôi đi dạo trong công viên gần đây.[/SIZE] [/LIST] [SIZE=7][COLOR=#ff0000][B]3)Chỉ thời gian trải qua[/B] 経過する時間を表す[/COLOR] [/SIZE] [LIST=1] [*][SIZE=7]アメリカで夏休みを過ごした。 Tôi đã nghỉ hè ở Mỹ (tôi đã trải qua/dành kỳ nghĩ hè ở Mỹ.[/SIZE] [*][SIZE=7]ここは私が少年時代を送った懐かしい家です。 Đây là ngôi nhà tôi nhung nhớ, nơi tôi đã trải qua (gửi) thời niên thiếu.[/SIZE] [*][SIZE=7]長い年月を経て、この作品を書き上げた。 Qua những năm tháng dài, tôi đã biết lên tác phẩm này.[/SIZE] [/LIST] [SIZE=7][COLOR=#ff0000][B]3. Được sử dụng trong câu sử dịch của tự động từ.[/B] 自動詞の使役文の中で使われる「を」[/COLOR] [/SIZE] [LIST=1] [*][SIZE=7]彼は冗談を言って、みんなを笑わせた。 Anh ta nói đùa làm cho mọi người cười.[/SIZE] [*][SIZE=7]早く子供を寝させた方がいいですよ。 Nên cho con đi ngủ sớm đi.[/SIZE] [*][SIZE=7]社長は遅くまで社員を働かせた。 Giám đốc bắt nhân viên làm việc đến muộn.[/SIZE] [/LIST] [/QUOTE]
Tên
Mã xác nhận
Gửi trả lời
QUỐC TẾ
CHÂU Á
Nhật Bản
Ngữ pháp, Hội thoại tiếng Nhật
Cách sử dụng Trợ từ 「を」 như thế nào?
Top