Trang chủ
Bài viết mới
Diễn đàn
Bài mới trên hồ sơ
Hoạt động mới nhất
VIDEO
Mùa Tết
Văn Học Trẻ
Văn Học News
Media
New media
New comments
Search media
Đại Học
Đại cương
Chuyên ngành
Triết học
Kinh tế
KHXH & NV
Công nghệ thông tin
Khoa học kĩ thuật
Luận văn, tiểu luận
Phổ Thông
Lớp 12
Ngữ văn 12
Lớp 11
Ngữ văn 11
Lớp 10
Ngữ văn 10
LỚP 9
Ngữ văn 9
Lớp 8
Ngữ văn 8
Lớp 7
Ngữ văn 7
Lớp 6
Ngữ văn 6
Tiểu học
Thành viên
Thành viên trực tuyến
Bài mới trên hồ sơ
Tìm trong hồ sơ cá nhân
Credits
Transactions
Xu: 0
Đăng nhập
Đăng ký
Có gì mới?
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Chỉ tìm trong tiêu đề
Bởi:
Hoạt động mới nhất
Đăng ký
Menu
Đăng nhập
Đăng ký
Install the app
Cài đặt
Chào mừng Bạn tham gia Diễn Đàn VNKienThuc.com -
Định hướng Forum
Kiến Thức
- HÃY TẠO CHỦ ĐỀ KIẾN THỨC HỮU ÍCH VÀ CÙNG NHAU THẢO LUẬN Kết nối:
VNK X
-
VNK groups
| Nhà Tài Trợ:
BhnongFood X
-
Bhnong groups
-
Đặt mua Bánh Bhnong
QUỐC TẾ
CHÂU Á
Nhật Bản
Ngữ pháp, Hội thoại tiếng Nhật
Cách sử dụng Trợ từ 「の」no
JavaScript is disabled. For a better experience, please enable JavaScript in your browser before proceeding.
You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.
You should upgrade or use an
alternative browser
.
Trả lời chủ đề
Nội dung
<blockquote data-quote="Hanamizuki" data-source="post: 173379" data-attributes="member: 313951"><p style="text-align: center"><span style="font-size: 26px"> <strong><span style="color: #ff0000">Cách sử dụng Trợ từ 「の」no</span></strong></span></p> <p style="text-align: center"><span style="font-size: 26px"></span></p><p><span style="font-size: 26px"><span style="color: #ff0000"><strong>1. Nối danh từ và danh từ. </strong>名詞と名詞を結びつける「の」</span></span></p><p><span style="font-size: 26px"></span></p><p><span style="font-size: 26px">Danh từ đứng trước 「の」 bổ nghĩa, làm rõ nghĩa cho danh từ đứng sau.</span></p><p><span style="font-size: 26px"></span></p><ol> <li data-xf-list-type="ol"><span style="font-size: 26px">これは李さんの本です。 Đây là quyển sách của anh Ly.</span></li> <li data-xf-list-type="ol"><span style="font-size: 26px">こちらは担任の田中先生です。 Đây là thầy chủ nhiệm Tanaka.</span></li> <li data-xf-list-type="ol"><span style="font-size: 26px">黒い革の鞄です。 Giày da màu đen.</span></li> <li data-xf-list-type="ol"><span style="font-size: 26px">ソウルの冬は寒いです。 Mùa đông Seoul rất lạnh.</span></li> <li data-xf-list-type="ol"><span style="font-size: 26px">明日の試験は大丈夫ですか。 Kỳ thì ngày mai sẽ ổn chứ?</span></li> </ol><p></p><p></p><p><strong><span style="font-size: 26px"><span style="color: #ff0000">2. Đóng vai trò của một danh từ, tạo thành danh từ (cụm danh từ). 名詞の働きをしたり、名詞句を作る「の」</span></span></strong></p><p></p><ol> <li data-xf-list-type="ol"><span style="font-size: 26px">「これは誰の本ですか」「私のです」 "Đây là quyển sách của ai vây?" ..... "Của tôi"</span></li> <li data-xf-list-type="ol"><span style="font-size: 26px">私が買ったのはこれです。 (Cái) tôi đã mua là cái này.</span></li> <li data-xf-list-type="ol"><span style="font-size: 26px">私は本を読むのが好きです。 Tôi thích đọc sách.</span></li> <li data-xf-list-type="ol"><span style="font-size: 26px">子供が遊んでいるのが見えます。 Nhìn thấy đứa trẻ đang chơi.</span></li> <li data-xf-list-type="ol"><span style="font-size: 26px">友だちが来るのを待っています。 Tôi chờ bạn đến.</span></li> </ol><p><span style="font-size: 26px"></span></p><p><span style="font-size: 26px"><span style="color: #ff0000"><strong>3. Thêm cảm xúc, tình cảm vào giải thích, phán định... bằng hình thức 「~のだ」.</strong> 「~のだ」の形で説明・断定の感情を加える「の」</span></span></p><p><span style="font-size: 26px"></span></p><ol> <li data-xf-list-type="ol"><span style="font-size: 26px">「どうしたのですか」「お腹が痛いんです」 "Bị làm sao thế?" ..... "Bị đau bụng"</span></li> <li data-xf-list-type="ol"><span style="font-size: 26px">明日 休みたいのですが、いいでしょうか。 Ngày mai tôi muốn xin nghỉ.... có được không ạ?</span></li> <li data-xf-list-type="ol"><span style="font-size: 26px">今は忙しいのだ。後にしてくれ。 Bây giờ tôi đang bận lắm.... để sau đi. </span></li> </ol><p><span style="font-size: 26px"> Giống như là dạng 「~んです」</span></p><p></p><p><span style="font-size: 26px"></span></p><p><span style="font-size: 26px"><span style="color: #ff0000"><strong>4. Chỉ chủ ngữ trong mệnh đề danh từ. </strong>名詞句の中で主語を表す「の」</span></span></p><p><span style="font-size: 26px"></span></p><p><span style="font-size: 26px">Thay thế cho trợ từ(・が)</span></p><p><span style="font-size: 26px"></span></p><ol> <li data-xf-list-type="ol"><span style="font-size: 26px">私の(・が)住んでいるところは、駅の近くです。 Nơi tôi đang sống thì gần nhà ga.</span></li> <li data-xf-list-type="ol"><span style="font-size: 26px">君の(・が)探している物は、これですか。 Đồ anh đang tìm là cái này phải không?</span></li> <li data-xf-list-type="ol"><span style="font-size: 26px">桜の(・が)咲く頃、もう一度来たいですね。 Tôi muốn đến thêm một lần nữa vào mùa hoa anh đào nở.</span></li> </ol></blockquote><p></p>
[QUOTE="Hanamizuki, post: 173379, member: 313951"] [CENTER][SIZE=7] [B][COLOR=#ff0000]Cách sử dụng Trợ từ 「の」no[/COLOR][/B] [/SIZE][/CENTER] [SIZE=7][COLOR=#ff0000][B]1. Nối danh từ và danh từ. [/B]名詞と名詞を結びつける「の」[/COLOR] Danh từ đứng trước 「の」 bổ nghĩa, làm rõ nghĩa cho danh từ đứng sau. [/SIZE] [LIST=1] [*][SIZE=7]これは李さんの本です。 Đây là quyển sách của anh Ly.[/SIZE] [*][SIZE=7][/SIZE] [*][SIZE=7]こちらは担任の田中先生です。 Đây là thầy chủ nhiệm Tanaka.[/SIZE] [*][SIZE=7][/SIZE] [*][SIZE=7]黒い革の鞄です。 Giày da màu đen.[/SIZE] [*][SIZE=7][/SIZE] [*][SIZE=7]ソウルの冬は寒いです。 Mùa đông Seoul rất lạnh.[/SIZE] [*][SIZE=7][/SIZE] [*][SIZE=7]明日の試験は大丈夫ですか。 Kỳ thì ngày mai sẽ ổn chứ?[/SIZE] [/LIST] [SIZE=7][/SIZE] [B][SIZE=7][COLOR=#ff0000]2. Đóng vai trò của một danh từ, tạo thành danh từ (cụm danh từ). 名詞の働きをしたり、名詞句を作る「の」[/COLOR][/SIZE][/B] [SIZE=7][/SIZE] [LIST=1] [*][SIZE=7]「これは誰の本ですか」「私のです」 "Đây là quyển sách của ai vây?" ..... "Của tôi"[/SIZE] [*][SIZE=7]私が買ったのはこれです。 (Cái) tôi đã mua là cái này.[/SIZE] [*][SIZE=7]私は本を読むのが好きです。 Tôi thích đọc sách.[/SIZE] [*][SIZE=7]子供が遊んでいるのが見えます。 Nhìn thấy đứa trẻ đang chơi.[/SIZE] [*][SIZE=7]友だちが来るのを待っています。 Tôi chờ bạn đến.[/SIZE] [/LIST] [SIZE=7] [COLOR=#ff0000][B]3. Thêm cảm xúc, tình cảm vào giải thích, phán định... bằng hình thức 「~のだ」.[/B] 「~のだ」の形で説明・断定の感情を加える「の」[/COLOR] [/SIZE] [LIST=1] [*][SIZE=7]「どうしたのですか」「お腹が痛いんです」 "Bị làm sao thế?" ..... "Bị đau bụng"[/SIZE] [*][SIZE=7]明日 休みたいのですが、いいでしょうか。 Ngày mai tôi muốn xin nghỉ.... có được không ạ?[/SIZE] [*][SIZE=7]今は忙しいのだ。後にしてくれ。 Bây giờ tôi đang bận lắm.... để sau đi. [/SIZE] [/LIST] [SIZE=7] Giống như là dạng 「~んです」[/SIZE] [SIZE=7] [COLOR=#ff0000][B]4. Chỉ chủ ngữ trong mệnh đề danh từ. [/B]名詞句の中で主語を表す「の」[/COLOR] Thay thế cho trợ từ(・が) [/SIZE] [LIST=1] [*][SIZE=7]私の(・が)住んでいるところは、駅の近くです。 Nơi tôi đang sống thì gần nhà ga.[/SIZE] [*][SIZE=7]君の(・が)探している物は、これですか。 Đồ anh đang tìm là cái này phải không?[/SIZE] [*][SIZE=7]桜の(・が)咲く頃、もう一度来たいですね。 Tôi muốn đến thêm một lần nữa vào mùa hoa anh đào nở.[/SIZE] [/LIST] [/QUOTE]
Tên
Mã xác nhận
Gửi trả lời
QUỐC TẾ
CHÂU Á
Nhật Bản
Ngữ pháp, Hội thoại tiếng Nhật
Cách sử dụng Trợ từ 「の」no
Top