Trang chủ
Bài viết mới
Diễn đàn
Bài mới trên hồ sơ
Hoạt động mới nhất
VIDEO
Mùa Tết
Văn Học Trẻ
Văn Học News
Media
New media
New comments
Search media
Đại Học
Đại cương
Chuyên ngành
Triết học
Kinh tế
KHXH & NV
Công nghệ thông tin
Khoa học kĩ thuật
Luận văn, tiểu luận
Phổ Thông
Lớp 12
Ngữ văn 12
Lớp 11
Ngữ văn 11
Lớp 10
Ngữ văn 10
LỚP 9
Ngữ văn 9
Lớp 8
Ngữ văn 8
Lớp 7
Ngữ văn 7
Lớp 6
Ngữ văn 6
Tiểu học
Thành viên
Thành viên trực tuyến
Bài mới trên hồ sơ
Tìm trong hồ sơ cá nhân
Credits
Transactions
Xu: 0
Đăng nhập
Đăng ký
Có gì mới?
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Chỉ tìm trong tiêu đề
Bởi:
Hoạt động mới nhất
Đăng ký
Menu
Đăng nhập
Đăng ký
Install the app
Cài đặt
Chào mừng Bạn tham gia Diễn Đàn VNKienThuc.com -
Định hướng Forum
Kiến Thức
- HÃY TẠO CHỦ ĐỀ KIẾN THỨC HỮU ÍCH VÀ CÙNG NHAU THẢO LUẬN Kết nối:
VNK X
-
VNK groups
| Nhà Tài Trợ:
BhnongFood X
-
Bhnong groups
-
Đặt mua Bánh Bhnong
QUỐC TẾ
CHÂU ÂU
Anh Quốc
Để Học Tốt Tiếng Anh
Ngữ pháp tiếng Anh
Cách sử dụng thời/thì trong tiếng Anh
JavaScript is disabled. For a better experience, please enable JavaScript in your browser before proceeding.
You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.
You should upgrade or use an
alternative browser
.
Trả lời chủ đề
Nội dung
<blockquote data-quote="Dollgirl" data-source="post: 4002" data-attributes="member: 90"><p><strong>4. Thời hiện tại hoàn thành:</strong></p><p></p><p><u>v Công thức:</u></p><p></p><p>Khẳng định</p><p>S + have/has + P2 + (O)</p><p></p><p>Phủ định</p><p>S + have/has not + P2 + (O)</p><p></p><p>Nghi vấn</p><p>Have/has + S + P2 + (O)?</p><p>(Have dùng cho các ngôi trừ các Ngôi thứ 3 số ít; Has dùng cho các ngôi thứ 3 số ít)</p><p></p><p>S: chủ ngữ (chủ từ)</p><p>P2= V+ed: động từ</p><p>(Có quy tắc V+ed; Bất QT= cột 3 Bảng động từ Bất QT) </p><p>O: tân ngữ</p><p>Chú ý:</p><p>"Câu" có thể có tân ngữ (O) hoặc không cần tân ngữ </p><p></p><p><em>Ví dụ tổng quát:</em></p><p></p><p>1/ </p><p></p><p>Khẳng định</p><p>I have learnt English for ten years now.</p><p> </p><p>Phủ định</p><p>I have not met that film star yet.</p><p>I haven't met that film star yet.</p><p>have not = haven't</p><p></p><p>Nghi vấn</p><p>Have you met that film star yet?</p><p>Haven't you met that film star yet?</p><p>Have you not met that film star yet?</p><p> </p><p>2/ </p><p></p><p>Khẳng định</p><p>She has learnt English for eight years now.</p><p> </p><p>Phủ định</p><p>She has not met that film star yet.</p><p>She hasn't met that film star yet.</p><p>has not = hasn't</p><p></p><p>Nghi vấn</p><p>Has she met that film star yet?</p><p>Hasn't she met that film star yet?</p><p>Has she not met that film star yet?</p><p> </p><p><u>v Các trạng từ dùng trong thời HTHT:</u></p><p></p><p>- Since :Since + thời điểm (since 1990, since last week/month/year; since I last saw him...)</p><p></p><p>- For :For + khoảng thời gian (for two days, for the past/last two months, for the last two years ...).</p><p></p><p>- Already, just, yet, recently, lately, ever, never...</p><p></p><p>- This is the first/second/third ..... time.</p><p></p><p><u>Dùng để diễn tả</u></p><p></p><p>a. Một hành động vừa thực hiện xong so với hiện tại</p><p></p><p> Ví dụ: She has just gone to the market.</p><p></p><p> I have just signed on that contract.</p><p></p><p>b. Kết quả hiện tại của một hành động quá khứ.</p><p></p><p> Ví dụ: UK has lost the possession of Hong Kong.</p><p></p><p>c. Một kinh nhgiệm nào đó.</p><p></p><p> Ví dụ: I have been in Bangkok several times.</p><p></p><p>d. Một việc đã xảy ra, nhưng còn tiếp tục.</p><p></p><p> Ví dụ: I have taught English for more than 10 years.</p><p></p><p>e. Việc sẽ hoàn thành ở tương lai; trước mệnh đề đó thường có: when, if, when, before, after, as soon as, etc.</p><p></p><p> Ví dụ: He will return the book as soon as he has done with it.</p><p></p><p> 5. Thời quá khứ hoàn thành: Dùng để chỉ một việc hoàn thành trước một thời gian nhất định ở quá khứ, hoặc trước khi một việc quá khứ khác bắt đầu.</p><p></p><p>Ví dụ: Our children had all gone to sleep before I came home last night.</p><p> When I came, she had left the house. </p><p></p><p><u>v Công thức:</u></p><p></p><p>Khẳng định</p><p>S + had + P2 + (O)</p><p></p><p>Phủ định</p><p>S + had not + P2 + (O)</p><p></p><p>Nghi vấn</p><p>Had + S + P2 + (O)?</p><p>Hadn't + S + P2 + (O)?</p><p>(Had dùng cho tất cả các ngôi, số)</p><p></p><p>S: chủ ngữ (chủ từ)</p><p>P2= V+ed: động từ</p><p>(Có quy tắc V+ed; Bất QT= cột 3 Bảng động từ Bất QT) </p><p>O: tân ngữ</p><p>Chú ý:</p><p>"Câu" có thể có tân ngữ (O) hoặc không cần tân ngữ </p><p></p><p><em>Ví dụ tổng quát:</em></p><p></p><p>1/ </p><p></p><p>Khẳng định</p><p>I had learnt English for four years before I went to Hanoi.</p><p> </p><p>Phủ định</p><p>He was very nervous because he hadn't flown before.</p><p>He was very nervous because he had never flown before.</p><p>had not = hadn't</p><p></p><p>Nghi vấn</p><p>-Had he left when you arrived?</p><p>Yes, he had.</p><p></p><p>-Hadn't he left when you arrived?</p><p>Yes, he had.</p><p> </p><p><u>v Các trạng từ dùng trong thời QKHT:</u></p><p></p><p>- Before, after, never, ever,</p><p>- For + khoảng thời gian + before/after</p><p>- When S + V-ed, S +had +P2</p><p></p><p>Theo onthi.com</p></blockquote><p></p>
[QUOTE="Dollgirl, post: 4002, member: 90"] [B]4. Thời hiện tại hoàn thành:[/B] [U]v Công thức:[/U] Khẳng định S + have/has + P2 + (O) Phủ định S + have/has not + P2 + (O) Nghi vấn Have/has + S + P2 + (O)? (Have dùng cho các ngôi trừ các Ngôi thứ 3 số ít; Has dùng cho các ngôi thứ 3 số ít) S: chủ ngữ (chủ từ) P2= V+ed: động từ (Có quy tắc V+ed; Bất QT= cột 3 Bảng động từ Bất QT) O: tân ngữ Chú ý: "Câu" có thể có tân ngữ (O) hoặc không cần tân ngữ [I]Ví dụ tổng quát:[/I] 1/ Khẳng định I have learnt English for ten years now. Phủ định I have not met that film star yet. I haven't met that film star yet. have not = haven't Nghi vấn Have you met that film star yet? Haven't you met that film star yet? Have you not met that film star yet? 2/ Khẳng định She has learnt English for eight years now. Phủ định She has not met that film star yet. She hasn't met that film star yet. has not = hasn't Nghi vấn Has she met that film star yet? Hasn't she met that film star yet? Has she not met that film star yet? [U]v Các trạng từ dùng trong thời HTHT:[/U] - Since :Since + thời điểm (since 1990, since last week/month/year; since I last saw him...) - For :For + khoảng thời gian (for two days, for the past/last two months, for the last two years ...). - Already, just, yet, recently, lately, ever, never... - This is the first/second/third ..... time. [U]Dùng để diễn tả[/U] a. Một hành động vừa thực hiện xong so với hiện tại Ví dụ: She has just gone to the market. I have just signed on that contract. b. Kết quả hiện tại của một hành động quá khứ. Ví dụ: UK has lost the possession of Hong Kong. c. Một kinh nhgiệm nào đó. Ví dụ: I have been in Bangkok several times. d. Một việc đã xảy ra, nhưng còn tiếp tục. Ví dụ: I have taught English for more than 10 years. e. Việc sẽ hoàn thành ở tương lai; trước mệnh đề đó thường có: when, if, when, before, after, as soon as, etc. Ví dụ: He will return the book as soon as he has done with it. 5. Thời quá khứ hoàn thành: Dùng để chỉ một việc hoàn thành trước một thời gian nhất định ở quá khứ, hoặc trước khi một việc quá khứ khác bắt đầu. Ví dụ: Our children had all gone to sleep before I came home last night. When I came, she had left the house. [U]v Công thức:[/U] Khẳng định S + had + P2 + (O) Phủ định S + had not + P2 + (O) Nghi vấn Had + S + P2 + (O)? Hadn't + S + P2 + (O)? (Had dùng cho tất cả các ngôi, số) S: chủ ngữ (chủ từ) P2= V+ed: động từ (Có quy tắc V+ed; Bất QT= cột 3 Bảng động từ Bất QT) O: tân ngữ Chú ý: "Câu" có thể có tân ngữ (O) hoặc không cần tân ngữ [I]Ví dụ tổng quát:[/I] 1/ Khẳng định I had learnt English for four years before I went to Hanoi. Phủ định He was very nervous because he hadn't flown before. He was very nervous because he had never flown before. had not = hadn't Nghi vấn -Had he left when you arrived? Yes, he had. -Hadn't he left when you arrived? Yes, he had. [U]v Các trạng từ dùng trong thời QKHT:[/U] - Before, after, never, ever, - For + khoảng thời gian + before/after - When S + V-ed, S +had +P2 Theo onthi.com [/QUOTE]
Tên
Mã xác nhận
Gửi trả lời
QUỐC TẾ
CHÂU ÂU
Anh Quốc
Để Học Tốt Tiếng Anh
Ngữ pháp tiếng Anh
Cách sử dụng thời/thì trong tiếng Anh
Top