Trang chủ
Bài viết mới
Diễn đàn
Bài mới trên hồ sơ
Hoạt động mới nhất
VIDEO
Mùa Tết
Văn Học Trẻ
Văn Học News
Media
New media
New comments
Search media
Đại Học
Đại cương
Chuyên ngành
Triết học
Kinh tế
KHXH & NV
Công nghệ thông tin
Khoa học kĩ thuật
Luận văn, tiểu luận
Phổ Thông
Lớp 12
Ngữ văn 12
Lớp 11
Ngữ văn 11
Lớp 10
Ngữ văn 10
LỚP 9
Ngữ văn 9
Lớp 8
Ngữ văn 8
Lớp 7
Ngữ văn 7
Lớp 6
Ngữ văn 6
Tiểu học
Thành viên
Thành viên trực tuyến
Bài mới trên hồ sơ
Tìm trong hồ sơ cá nhân
Credits
Transactions
Xu: 0
Đăng nhập
Đăng ký
Có gì mới?
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Chỉ tìm trong tiêu đề
Bởi:
Hoạt động mới nhất
Đăng ký
Menu
Đăng nhập
Đăng ký
Install the app
Cài đặt
Chào mừng Bạn tham gia Diễn Đàn VNKienThuc.com -
Định hướng Forum
Kiến Thức
- HÃY TẠO CHỦ ĐỀ KIẾN THỨC HỮU ÍCH VÀ CÙNG NHAU THẢO LUẬN Kết nối:
VNK X
-
VNK groups
| Nhà Tài Trợ:
BhnongFood X
-
Bhnong groups
-
Đặt mua Bánh Bhnong
QUỐC TẾ
CHÂU ÂU
Anh Quốc
Để Học Tốt Tiếng Anh
Ngữ pháp tiếng Anh
Cách sử dụng các động từ tiếng Anh đặc biệt!
JavaScript is disabled. For a better experience, please enable JavaScript in your browser before proceeding.
You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.
You should upgrade or use an
alternative browser
.
Trả lời chủ đề
Nội dung
<blockquote data-quote="ngocthao_lion" data-source="post: 100543" data-attributes="member: 44889"><p>Một số động từ tiếng Anh đặc biệt có cách dùng khác so với các động từ còn lại.</p><p></p><p>1. Remember:</p><p></p><p>- Remember doing sth: việc đã làm rồi và bây giờ nhớ lại.</p><p></p><p>I remember closing the door.</p><p></p><p>- Remember to do sth: nhớ phải làm việc gì.</p><p></p><p>Remember to close the door after class.</p><p></p><p>2. Stop:</p><p></p><p>- Stop doing sth: dừng hẳn việc đang làm</p><p></p><p>I stopped smoking 2 months ago.</p><p></p><p>- Stop to do sth: dừng việc gì lại để làm gì</p><p></p><p>I’m working in the garden and I stop to smoke.</p><p></p><p>3. Regret:</p><p></p><p>- Regret doing sth: việc đã làm và bây giờ thấy hối hận.</p><p></p><p>I regretted being late last week.</p><p></p><p>- Regret to do sth: Lấy làm tiếc phải nói, phải làm điều gì.</p><p></p><p>I regret to be late tomorrow.</p><p></p><p>4. Go on:</p><p></p><p>- Go on doing sth: tiếp tục làm cùng một việc gì</p><p></p><p>I went on talking for 2 hours.</p><p></p><p>- Go on to do sth: làm tiếp một việc gì khác</p><p></p><p>After discussing the English speaking club, we went on to sing.</p><p></p><p>5. Mean:</p><p></p><p>- Mean doing sth: mang ý nghĩa</p><p></p><p>Getting bad marks means having to learn more.</p><p></p><p>- Mean to do sth: dự định</p><p></p><p>He means to join the army.</p><p></p><p>6. Try</p><p></p><p>- Try doing sth: thử làm việc gì xem kết quả ra sao.</p><p></p><p>This machine doesn’t work. We try pressing the red button.</p><p></p><p>- Try to do sth: cố gắng làm gì</p><p></p><p>We try to work harder.</p><p></p><p>7. Suggest:</p><p></p><p>Ta có 2 cấu trúc câu với suggest:</p><p></p><p>- Suggest doing sth:</p><p></p><p>I suggest him applying for another job.</p><p></p><p>- Suggest + that + clause (động từ trong mệnh đề với that ở dạng should do hoặc nguyên</p><p></p><p>thể không TO).</p><p></p><p>I suggest that he (should) apply for another job.</p><p></p><p>8. See, watch, hear</p><p></p><p>- See, watch, hear + sb + do sth: Đã làm và chứng kiến toàn bộ sự việc.</p><p></p><p>I saw her go out.</p><p></p><p>- See, watch, hear + sb+ doing sth: Đã làm và chứng kiến giữa chừng sự việc.</p><p></p><p>I saw her waiting for him.</p><p></p><p>9. Love, hate, can’t bear, like</p><p></p><p>- Love, hate, can’t bear, like + doing: chỉ sở thích.</p><p></p><p>I like getting up early.</p><p></p><p>- Love, hate, can’t bear, like + to do sth: Cho là, cho rằng đó là một việc tốt cần phải làm.</p><p></p><p>I like to get up early.</p><p></p><p>10. Used to</p><p></p><p>- Be/ get used to + doing sth: quen với cái gì</p><p></p><p>I’m used to getting up early.</p><p></p><p>- Used to do sth: việc thường xuyên đã xảy ra trong quá khứ.</p><p></p><p>When I was a child, I used to walk with bare foot.</p><p></p><p>11. Sau allow, advise, permit, recomend là tân ngữ thì bổ trợ là to infinitive nhưng nếu</p><p></p><p>không có tân ngữ bổ trợ sẽ là V-ing.</p><p></p><p>They allow smoking.</p><p></p><p>They allow me to smoke.</p><p></p><p>12. Have sth done = get sth done: làm một việc gì đó nhưng nhờ hoặc thuê người khác</p><p></p><p>làm, không phải tự mình làm.</p><p></p><p>I have had my hair cut.</p><p></p><p>13. Have sb do sth = Get sb to do sth: Nhờ ai làm gì</p><p></p><p>He has his secretary type the letters.</p><p></p><p>Nguồn: go.edu.vn</p></blockquote><p></p>
[QUOTE="ngocthao_lion, post: 100543, member: 44889"] Một số động từ tiếng Anh đặc biệt có cách dùng khác so với các động từ còn lại. 1. Remember: - Remember doing sth: việc đã làm rồi và bây giờ nhớ lại. I remember closing the door. - Remember to do sth: nhớ phải làm việc gì. Remember to close the door after class. 2. Stop: - Stop doing sth: dừng hẳn việc đang làm I stopped smoking 2 months ago. - Stop to do sth: dừng việc gì lại để làm gì I’m working in the garden and I stop to smoke. 3. Regret: - Regret doing sth: việc đã làm và bây giờ thấy hối hận. I regretted being late last week. - Regret to do sth: Lấy làm tiếc phải nói, phải làm điều gì. I regret to be late tomorrow. 4. Go on: - Go on doing sth: tiếp tục làm cùng một việc gì I went on talking for 2 hours. - Go on to do sth: làm tiếp một việc gì khác After discussing the English speaking club, we went on to sing. 5. Mean: - Mean doing sth: mang ý nghĩa Getting bad marks means having to learn more. - Mean to do sth: dự định He means to join the army. 6. Try - Try doing sth: thử làm việc gì xem kết quả ra sao. This machine doesn’t work. We try pressing the red button. - Try to do sth: cố gắng làm gì We try to work harder. 7. Suggest: Ta có 2 cấu trúc câu với suggest: - Suggest doing sth: I suggest him applying for another job. - Suggest + that + clause (động từ trong mệnh đề với that ở dạng should do hoặc nguyên thể không TO). I suggest that he (should) apply for another job. 8. See, watch, hear - See, watch, hear + sb + do sth: Đã làm và chứng kiến toàn bộ sự việc. I saw her go out. - See, watch, hear + sb+ doing sth: Đã làm và chứng kiến giữa chừng sự việc. I saw her waiting for him. 9. Love, hate, can’t bear, like - Love, hate, can’t bear, like + doing: chỉ sở thích. I like getting up early. - Love, hate, can’t bear, like + to do sth: Cho là, cho rằng đó là một việc tốt cần phải làm. I like to get up early. 10. Used to - Be/ get used to + doing sth: quen với cái gì I’m used to getting up early. - Used to do sth: việc thường xuyên đã xảy ra trong quá khứ. When I was a child, I used to walk with bare foot. 11. Sau allow, advise, permit, recomend là tân ngữ thì bổ trợ là to infinitive nhưng nếu không có tân ngữ bổ trợ sẽ là V-ing. They allow smoking. They allow me to smoke. 12. Have sth done = get sth done: làm một việc gì đó nhưng nhờ hoặc thuê người khác làm, không phải tự mình làm. I have had my hair cut. 13. Have sb do sth = Get sb to do sth: Nhờ ai làm gì He has his secretary type the letters. Nguồn: go.edu.vn [/QUOTE]
Tên
Mã xác nhận
Gửi trả lời
QUỐC TẾ
CHÂU ÂU
Anh Quốc
Để Học Tốt Tiếng Anh
Ngữ pháp tiếng Anh
Cách sử dụng các động từ tiếng Anh đặc biệt!
Top