Trang chủ
Bài viết mới
Diễn đàn
Bài mới trên hồ sơ
Hoạt động mới nhất
VIDEO
Mùa Tết
Văn Học Trẻ
Văn Học News
Media
New media
New comments
Search media
Đại Học
Đại cương
Chuyên ngành
Triết học
Kinh tế
KHXH & NV
Công nghệ thông tin
Khoa học kĩ thuật
Luận văn, tiểu luận
Phổ Thông
Lớp 12
Ngữ văn 12
Lớp 11
Ngữ văn 11
Lớp 10
Ngữ văn 10
LỚP 9
Ngữ văn 9
Lớp 8
Ngữ văn 8
Lớp 7
Ngữ văn 7
Lớp 6
Ngữ văn 6
Tiểu học
Thành viên
Thành viên trực tuyến
Bài mới trên hồ sơ
Tìm trong hồ sơ cá nhân
Credits
Transactions
Xu: 0
Đăng nhập
Đăng ký
Có gì mới?
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Chỉ tìm trong tiêu đề
Bởi:
Hoạt động mới nhất
Đăng ký
Menu
Đăng nhập
Đăng ký
Install the app
Cài đặt
Chào mừng Bạn tham gia Diễn Đàn VNKienThuc.com -
Định hướng Forum
Kiến Thức
- HÃY TẠO CHỦ ĐỀ KIẾN THỨC HỮU ÍCH VÀ CÙNG NHAU THẢO LUẬN Kết nối:
VNK X
-
VNK groups
| Nhà Tài Trợ:
BhnongFood X
-
Bhnong groups
-
Đặt mua Bánh Bhnong
QUỐC TẾ
CHÂU ÂU
Anh Quốc
Hỏi đáp Tiếng Anh
Cách nhận biết thì Hiện Tại Hoàn Thành?
JavaScript is disabled. For a better experience, please enable JavaScript in your browser before proceeding.
You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.
You should upgrade or use an
alternative browser
.
Trả lời chủ đề
Nội dung
<blockquote data-quote="Bạch Việt" data-source="post: 54755" data-attributes="member: 34765"><p><span style="color: DarkRed"><strong>THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH (The present perfect tense)</strong></span></p><p><span style="color: Black"></span></p><p><span style="color: Black"><strong>Cách dùng:</strong></span><span style="color: DarkRed">dùng diễn tả hành động vừa mới xảy ra, đã xảy ra trong quá khứ không xác định rõ thời gian, hành dộng đã xảy ra trong quá khứ và còn kéo dài đến hiện tại có thể đến tương lai. Dùng trong câu nói bình phẩm.</span></p><p><strong></strong></p><p><strong>Examples:</strong></p><p><span style="color: DarkRed">The manager has just left the office.</span></p><p><span style="color: DarkRed">I have lost my key.</span></p><p><span style="color: DarkRed">This is the best book I have ever read.</span></p><p><span style="color: DarkRed"></span> </p><p><strong>Công thức:</strong></p><p></p><p><strong><span style="color: DarkRed">KĐ: S + have/ has + V3 + O</span></strong></p><p><strong><span style="color: DarkRed">PĐ: S + have/ has + not + V3 + O</span></strong></p><p><strong><span style="color: DarkRed">NV: Have/ has + S + v3 + O?</span></strong></p><p><strong></strong></p><p><strong>Từ nhận biết:</strong></p><p></p><p><span style="color: DarkRed">Just: vừa mới</span></p><p><span style="color: DarkRed">Already: đã rồi</span></p><p><span style="color: DarkRed">Ever: </span><span style="color: DarkRed">từng</span></p><p><span style="color: DarkRed">Never: chưa bao giờ</span></p><p><span style="color: DarkRed">Since: kể từ khi + điểm thời gian</span></p><p><span style="color: DarkRed">For: khoảng + khoảng thời gian</span></p><p><span style="color: DarkRed">Not... yet: chưa</span></p><p><span style="color: DarkRed">So far = up to now = up to the present: mãi đến bây giờ</span></p><p><span style="color: DarkRed">Recently = lately: gần đây</span></p><p><span style="color: DarkRed">Once: 1 lần, twice: 2 lần, several times: nhiều lần,....</span></p><p><span style="color: DarkRed">This is the first/ second/ third time....: đây là lần thứ nhất/ hai/ ba,...</span></p><p><em><strong><span style="color: DarkRed"></span></strong></em></p><p><em><strong><span style="color: DarkRed">Lưu ý: just, already, ever, never đặt giữ have/ has + V3.</span></strong></em></p><p></p><p><strong><span style="color: Black">Nếu có gì thắc mắc hay không hiểu thì bạn cứ hỏi. Chúc bạn luôn vui vẻ ^^!</span></strong></p></blockquote><p></p>
[QUOTE="Bạch Việt, post: 54755, member: 34765"] [COLOR=DarkRed][B]THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH (The present perfect tense)[/B][/COLOR] [COLOR=Black] [B]Cách dùng:[/B][/COLOR][COLOR=DarkRed]dùng diễn tả hành động vừa mới xảy ra, đã xảy ra trong quá khứ không xác định rõ thời gian, hành dộng đã xảy ra trong quá khứ và còn kéo dài đến hiện tại có thể đến tương lai. Dùng trong câu nói bình phẩm.[/COLOR] [B] Examples:[/B] [COLOR=DarkRed]The manager has just left the office. I have lost my key. This is the best book I have ever read. [/COLOR] [B]Công thức:[/B] [B][COLOR=DarkRed]KĐ: S + have/ has + V3 + O PĐ: S + have/ has + not + V3 + O NV: Have/ has + S + v3 + O?[/COLOR][/B] [B] Từ nhận biết:[/B] [COLOR=DarkRed]Just: vừa mới Already: đã rồi Ever: [/COLOR][COLOR=DarkRed]từng Never: chưa bao giờ Since: kể từ khi + điểm thời gian For: khoảng + khoảng thời gian Not... yet: chưa So far = up to now = up to the present: mãi đến bây giờ Recently = lately: gần đây Once: 1 lần, twice: 2 lần, several times: nhiều lần,.... This is the first/ second/ third time....: đây là lần thứ nhất/ hai/ ba,...[/COLOR] [I][B][COLOR=DarkRed] Lưu ý: just, already, ever, never đặt giữ have/ has + V3.[/COLOR][/B][/I] [B][COLOR=Black]Nếu có gì thắc mắc hay không hiểu thì bạn cứ hỏi. Chúc bạn luôn vui vẻ ^^![/COLOR][/B] [/QUOTE]
Tên
Mã xác nhận
Gửi trả lời
QUỐC TẾ
CHÂU ÂU
Anh Quốc
Hỏi đáp Tiếng Anh
Cách nhận biết thì Hiện Tại Hoàn Thành?
Top